Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • 新标点和合本 - 并且建立城邑,还有许多的羊群牛群,因为 神赐他极多的财产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且为自己建立城镇,也拥有许多的羊群牛群,因为上帝赐他极多的财产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且为自己建立城镇,也拥有许多的羊群牛群,因为 神赐他极多的财产。
  • 当代译本 - 他为自己建造城邑,并且拥有大批的牛羊,因为上帝赐他极多的财富。
  • 圣经新译本 - 他又为自己建造城镇,并且拥有大批牛羊牲口,因为 神赐给他极多的财物。
  • 中文标准译本 - 他为自己建造了城镇,他还获得大量的羊群和牛群,因为神赐给他极多的财物。
  • 现代标点和合本 - 并且建立城邑,还有许多的羊群牛群,因为神赐他极多的财产。
  • 和合本(拼音版) - 并且建立城邑,还有许多羊群牛群,因为上帝赐他极多的财产。
  • New International Version - He built villages and acquired great numbers of flocks and herds, for God had given him very great riches.
  • New International Reader's Version - He built villages. He gained large numbers of flocks and herds. God had made him very rich.
  • English Standard Version - He likewise provided cities for himself, and flocks and herds in abundance, for God had given him very great possessions.
  • New Living Translation - He built many towns and acquired vast flocks and herds, for God had given him great wealth.
  • Christian Standard Bible - He made cities for himself, and he acquired vast numbers of flocks and herds, for God gave him abundant possessions.
  • New American Standard Bible - He made cities for himself and acquired flocks and herds in abundance, because God had given him very great wealth.
  • New King James Version - Moreover he provided cities for himself, and possessions of flocks and herds in abundance; for God had given him very much property.
  • Amplified Bible - Moreover, he made cities for himself and acquired an abundance of flocks and herds, for God gave him very many possessions.
  • American Standard Version - Moreover he provided him cities, and possessions of flocks and herds in abundance; for God had given him very much substance.
  • King James Version - Moreover he provided him cities, and possessions of flocks and herds in abundance: for God had given him substance very much.
  • New English Translation - He built royal cities and owned a large number of sheep and cattle, for God gave him a huge amount of possessions.
  • World English Bible - Moreover he provided for himself cities, and possessions of flocks and herds in abundance; for God had given him abundant possessions.
  • 新標點和合本 - 並且建立城邑,還有許多的羊羣牛羣,因為神賜他極多的財產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且為自己建立城鎮,也擁有許多的羊羣牛羣,因為上帝賜他極多的財產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且為自己建立城鎮,也擁有許多的羊羣牛羣,因為 神賜他極多的財產。
  • 當代譯本 - 他為自己建造城邑,並且擁有大批的牛羊,因為上帝賜他極多的財富。
  • 聖經新譯本 - 他又為自己建造城鎮,並且擁有大批牛羊牲口,因為 神賜給他極多的財物。
  • 呂振中譯本 - 他又為自己造了 屯 城,又 得了 許多羊羣牛羣等牲畜;因為上帝賜給他極多的活財物。
  • 中文標準譯本 - 他為自己建造了城鎮,他還獲得大量的羊群和牛群,因為神賜給他極多的財物。
  • 現代標點和合本 - 並且建立城邑,還有許多的羊群牛群,因為神賜他極多的財產。
  • 文理和合譯本 - 又建城邑、多畜牛羊、蓋上帝賜其貲財豐盛也、
  • 文理委辦譯本 - 蒙上帝錫財無算、故建邑垣、畜牛羊不計其數。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又建城邑、多畜牛羊、蓋天主賜之以貲財無算、
  • Nueva Versión Internacional - También edificó ciudades, y era dueño de inmensos rebaños de ganado mayor y menor, pues Dios le concedió muchísimos bienes.
  • Новый Русский Перевод - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Бог даровал ему огромное богатство.
  • Восточный перевод - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Всевышний даровал ему огромное богатство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Аллах даровал ему огромное богатство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Всевышний даровал ему огромное богатство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il édifia des villes et eut des troupeaux nombreux de petit et de gros bétail, car Dieu lui avait donné d’immenses richesses.
  • Nova Versão Internacional - Construiu cidades e adquiriu muitos rebanhos, pois Deus lhe dera muitas riquezas.
  • Hoffnung für alle - Ständig mehrte er seinen Besitz an Rindern, Schafen und Ziegen und gründete immer wieder neue Städte. Denn Gott hatte ihm großen Reichtum geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างหมู่บ้านหลายแห่ง ทรงมีฝูงสัตว์และฝูงแพะแกะมากมาย เนื่องจากพระเจ้าประทานความมั่งคั่งแก่พระองค์เป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สร้าง​เมือง​สำหรับ​ท่าน​เอง​หลาย​แห่ง มี​ทั้ง​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​ฝูง​โค​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ เพราะ​พระ​เจ้า​ได้​ให้​ท่าน​มี​ทรัพย์​สมบัติ​อย่าง​ล้น​เหลือ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Gióp 1:9 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Đúng, nhưng Gióp kính sợ Đức Chúa Trời không phải là vô cớ?
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
  • 1 Sử Ký 27:30 - Ô-binh, người Ích-ma-ên, cai quản các đàn lạc đà. Giê-đia, quê ở Mê-rô-nốt, cai quản các đàn lừa.
  • 1 Sử Ký 27:31 - Gia-xít, người Ha-ga-rít, cai quản các đàn chiên. Đó là những người cai quản các sản nghiệp của Vua Đa-vít.
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Sáng Thế Ký 13:3 - Từ Nê-ghép ông tiếp tục lên hướng bắc, đến gần Bê-tên, chỗ đóng trại khi trước, giữa Bê-tên và A-hi.
  • Sáng Thế Ký 13:4 - Đây là nơi ông đã lập bàn thờ và cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 13:5 - Lót, người cùng đi với Áp-ram, cũng có nhiều chiên, bò, và đầy tớ.
  • Sáng Thế Ký 13:6 - Đất đai miền này không đủ chỗ cho súc vật của Áp-ram và Lót, vì chiên, bò quá nhiều; họ không thể sống chung.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • 新标点和合本 - 并且建立城邑,还有许多的羊群牛群,因为 神赐他极多的财产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且为自己建立城镇,也拥有许多的羊群牛群,因为上帝赐他极多的财产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且为自己建立城镇,也拥有许多的羊群牛群,因为 神赐他极多的财产。
  • 当代译本 - 他为自己建造城邑,并且拥有大批的牛羊,因为上帝赐他极多的财富。
  • 圣经新译本 - 他又为自己建造城镇,并且拥有大批牛羊牲口,因为 神赐给他极多的财物。
  • 中文标准译本 - 他为自己建造了城镇,他还获得大量的羊群和牛群,因为神赐给他极多的财物。
  • 现代标点和合本 - 并且建立城邑,还有许多的羊群牛群,因为神赐他极多的财产。
  • 和合本(拼音版) - 并且建立城邑,还有许多羊群牛群,因为上帝赐他极多的财产。
  • New International Version - He built villages and acquired great numbers of flocks and herds, for God had given him very great riches.
  • New International Reader's Version - He built villages. He gained large numbers of flocks and herds. God had made him very rich.
  • English Standard Version - He likewise provided cities for himself, and flocks and herds in abundance, for God had given him very great possessions.
  • New Living Translation - He built many towns and acquired vast flocks and herds, for God had given him great wealth.
  • Christian Standard Bible - He made cities for himself, and he acquired vast numbers of flocks and herds, for God gave him abundant possessions.
  • New American Standard Bible - He made cities for himself and acquired flocks and herds in abundance, because God had given him very great wealth.
  • New King James Version - Moreover he provided cities for himself, and possessions of flocks and herds in abundance; for God had given him very much property.
  • Amplified Bible - Moreover, he made cities for himself and acquired an abundance of flocks and herds, for God gave him very many possessions.
  • American Standard Version - Moreover he provided him cities, and possessions of flocks and herds in abundance; for God had given him very much substance.
  • King James Version - Moreover he provided him cities, and possessions of flocks and herds in abundance: for God had given him substance very much.
  • New English Translation - He built royal cities and owned a large number of sheep and cattle, for God gave him a huge amount of possessions.
  • World English Bible - Moreover he provided for himself cities, and possessions of flocks and herds in abundance; for God had given him abundant possessions.
  • 新標點和合本 - 並且建立城邑,還有許多的羊羣牛羣,因為神賜他極多的財產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且為自己建立城鎮,也擁有許多的羊羣牛羣,因為上帝賜他極多的財產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且為自己建立城鎮,也擁有許多的羊羣牛羣,因為 神賜他極多的財產。
  • 當代譯本 - 他為自己建造城邑,並且擁有大批的牛羊,因為上帝賜他極多的財富。
  • 聖經新譯本 - 他又為自己建造城鎮,並且擁有大批牛羊牲口,因為 神賜給他極多的財物。
  • 呂振中譯本 - 他又為自己造了 屯 城,又 得了 許多羊羣牛羣等牲畜;因為上帝賜給他極多的活財物。
  • 中文標準譯本 - 他為自己建造了城鎮,他還獲得大量的羊群和牛群,因為神賜給他極多的財物。
  • 現代標點和合本 - 並且建立城邑,還有許多的羊群牛群,因為神賜他極多的財產。
  • 文理和合譯本 - 又建城邑、多畜牛羊、蓋上帝賜其貲財豐盛也、
  • 文理委辦譯本 - 蒙上帝錫財無算、故建邑垣、畜牛羊不計其數。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又建城邑、多畜牛羊、蓋天主賜之以貲財無算、
  • Nueva Versión Internacional - También edificó ciudades, y era dueño de inmensos rebaños de ganado mayor y menor, pues Dios le concedió muchísimos bienes.
  • Новый Русский Перевод - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Бог даровал ему огромное богатство.
  • Восточный перевод - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Всевышний даровал ему огромное богатство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Аллах даровал ему огромное богатство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он строил поселения и приобретал многочисленные отары и стада, потому что Всевышний даровал ему огромное богатство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il édifia des villes et eut des troupeaux nombreux de petit et de gros bétail, car Dieu lui avait donné d’immenses richesses.
  • Nova Versão Internacional - Construiu cidades e adquiriu muitos rebanhos, pois Deus lhe dera muitas riquezas.
  • Hoffnung für alle - Ständig mehrte er seinen Besitz an Rindern, Schafen und Ziegen und gründete immer wieder neue Städte. Denn Gott hatte ihm großen Reichtum geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างหมู่บ้านหลายแห่ง ทรงมีฝูงสัตว์และฝูงแพะแกะมากมาย เนื่องจากพระเจ้าประทานความมั่งคั่งแก่พระองค์เป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สร้าง​เมือง​สำหรับ​ท่าน​เอง​หลาย​แห่ง มี​ทั้ง​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​ฝูง​โค​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ เพราะ​พระ​เจ้า​ได้​ให้​ท่าน​มี​ทรัพย์​สมบัติ​อย่าง​ล้น​เหลือ
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Gióp 1:9 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Đúng, nhưng Gióp kính sợ Đức Chúa Trời không phải là vô cớ?
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
  • 1 Sử Ký 27:30 - Ô-binh, người Ích-ma-ên, cai quản các đàn lạc đà. Giê-đia, quê ở Mê-rô-nốt, cai quản các đàn lừa.
  • 1 Sử Ký 27:31 - Gia-xít, người Ha-ga-rít, cai quản các đàn chiên. Đó là những người cai quản các sản nghiệp của Vua Đa-vít.
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Sáng Thế Ký 13:3 - Từ Nê-ghép ông tiếp tục lên hướng bắc, đến gần Bê-tên, chỗ đóng trại khi trước, giữa Bê-tên và A-hi.
  • Sáng Thế Ký 13:4 - Đây là nơi ông đã lập bàn thờ và cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 13:5 - Lót, người cùng đi với Áp-ram, cũng có nhiều chiên, bò, và đầy tớ.
  • Sáng Thế Ký 13:6 - Đất đai miền này không đủ chỗ cho súc vật của Áp-ram và Lót, vì chiên, bò quá nhiều; họ không thể sống chung.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
圣经
资源
计划
奉献