逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây đập nước Ghi-hôn, để dẫn nước vào khu vực phía tây Thành Đa-vít qua hệ thống dẫn thủy. Việc nào vua làm cũng thành công tốt đẹp.
- 新标点和合本 - 这希西家也塞住基训的上源,引水直下,流在大卫城的西边。希西家所行的事尽都亨通。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这希西家也塞住基训的上源,引水直下,流在大卫城的西边。希西家所行的事尽都亨通。
- 和合本2010(神版-简体) - 这希西家也塞住基训的上源,引水直下,流在大卫城的西边。希西家所行的事尽都亨通。
- 当代译本 - 他截断基训的上泉,将水引到大卫城的西边。希西迦凡事亨通。
- 圣经新译本 - 这希西家堵塞了基训泉上游的水,引水直下,流到大卫城的西边。希西家所行的一切事,尽都亨通。
- 中文标准译本 - 这希西加截住基训上游的水源,把水往下引到大卫城的西边。希西加所做的一切事都顺利。
- 现代标点和合本 - 这希西家也塞住基训的上源,引水直下,流在大卫城的西边。希西家所行的事尽都亨通。
- 和合本(拼音版) - 这希西家也塞住基训的上源,引水直下,流在大卫城的西边。希西家所行的事,尽都亨通。
- New International Version - It was Hezekiah who blocked the upper outlet of the Gihon spring and channeled the water down to the west side of the City of David. He succeeded in everything he undertook.
- New International Reader's Version - Hezekiah blocked up the upper opening of the Gihon spring. He directed the water to flow down to the west side of the City of David. He had success in everything he did.
- English Standard Version - This same Hezekiah closed the upper outlet of the waters of Gihon and directed them down to the west side of the city of David. And Hezekiah prospered in all his works.
- New Living Translation - He blocked up the upper spring of Gihon and brought the water down through a tunnel to the west side of the City of David. And so he succeeded in everything he did.
- Christian Standard Bible - This same Hezekiah blocked the upper outlet of the water from the Gihon Spring and channeled it smoothly downward and westward to the city of David. Hezekiah succeeded in everything he did.
- New American Standard Bible - It was Hezekiah who stopped the upper outlet of the waters of Gihon and directed them to the west side of the city of David. And Hezekiah was successful in everything that he did.
- New King James Version - This same Hezekiah also stopped the water outlet of Upper Gihon, and brought the water by tunnel to the west side of the City of David. Hezekiah prospered in all his works.
- Amplified Bible - This same Hezekiah also stopped up the upper outlet of the waters of Gihon and channeled them down to the west side of the City of David. Hezekiah succeeded in everything that he did.
- American Standard Version - This same Hezekiah also stopped the upper spring of the waters of Gihon, and brought them straight down on the west side of the city of David. And Hezekiah prospered in all his works.
- King James Version - This same Hezekiah also stopped the upper watercourse of Gihon, and brought it straight down to the west side of the city of David. And Hezekiah prospered in all his works.
- New English Translation - Hezekiah dammed up the source of the waters of the Upper Gihon and directed them down to the west side of the City of David. Hezekiah succeeded in all that he did.
- World English Bible - This same Hezekiah also stopped the upper spring of the waters of Gihon, and brought them straight down on the west side of David’s city. Hezekiah prospered in all his works.
- 新標點和合本 - 這希西家也塞住基訓的上源,引水直下,流在大衛城的西邊。希西家所行的事盡都亨通。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這希西家也塞住基訓的上源,引水直下,流在大衛城的西邊。希西家所行的事盡都亨通。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這希西家也塞住基訓的上源,引水直下,流在大衛城的西邊。希西家所行的事盡都亨通。
- 當代譯本 - 他截斷基訓的上泉,將水引到大衛城的西邊。希西迦凡事亨通。
- 聖經新譯本 - 這希西家堵塞了基訓泉上游的水,引水直下,流到大衛城的西邊。希西家所行的一切事,盡都亨通。
- 呂振中譯本 - 這 希西家 也塞住了 基訓 上游的水源,引水直下、流到 大衛 城的西邊 。 希西家 所作的一切事工、盡都順利。
- 中文標準譯本 - 這希西加截住基訓上游的水源,把水往下引到大衛城的西邊。希西加所做的一切事都順利。
- 現代標點和合本 - 這希西家也塞住基訓的上源,引水直下,流在大衛城的西邊。希西家所行的事盡都亨通。
- 文理和合譯本 - 希西家又塞基訓之上源、引水直注大衛城西、凡希西家所行、無不亨通、
- 文理委辦譯本 - 壅其訓上流之泉、導至大闢城西、凡所作者、無不亨通。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 希西家 塞 基訓 之上源、引水下流、在 大衛 之城西、 希西家 凡所作之事、無不亨通、
- Nueva Versión Internacional - Ezequías fue también quien cegó la salida superior de las aguas de Guijón y las desvió por un canal subterráneo hacia la parte occidental de la Ciudad de David. En fin, Ezequías tuvo éxito en todas las obras que emprendió.
- 현대인의 성경 - 그리고 히스기야는 기혼 윗샘의 물을 막아 수로를 통해 그 물을 예루살렘의 다윗성 서쪽으로 끌어들였다. 이와 같이 히스기야는 하는 일마다 성공하였다.
- Новый Русский Перевод - Это Езекия засыпал верхний проток источника Гихон и отвел воду вниз к западной стороне Города Давида. Он преуспевал во всем, что делал.
- Восточный перевод - Это Езекия засыпал верхний проток источника Гихон и отвёл воду вниз к западной стороне Города Давуда. Он преуспевал во всём, что делал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Езекия засыпал верхний проток источника Гихон и отвёл воду вниз к западной стороне Города Давуда. Он преуспевал во всём, что делал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Езекия засыпал верхний проток источника Гихон и отвёл воду вниз к западной стороне Города Довуда. Он преуспевал во всём, что делал.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce fut aussi lui, Ezéchias, qui fit obturer l’issue supérieure des eaux de la source de Guihôn et les canalisa plus bas vers l’ouest de la Cité de David. Ainsi, Ezéchias réussit dans toutes ses entreprises.
- リビングバイブル - さらに、ギホンの上の泉をせき止めて水道を敷き、その水を、エルサレムにあるダビデの町の西側にまで引きました。彼のなしたことは、みなうまくいきました。
- Nova Versão Internacional - Foi Ezequias que bloqueou o manancial superior da fonte de Giom e canalizou a água para a parte oeste da Cidade de Davi. Ele foi bem-sucedido em tudo o que se propôs a fazer.
- Hoffnung für alle - Hiskia war es auch, der die Quelle Gihon abdecken ließ und ihr Wasser unterirdisch in westlicher Richtung zur »Stadt Davids« leitete. Alles, was er unternahm, gelang ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงกั้นน้ำพุกีโฮนด้านบน และทำทางระบายน้ำมาทางแถบตะวันตกของเมืองดาวิด พระองค์ทรงประสบความสำเร็จในกิจการทุกอย่างที่ทรงทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮเซคียาห์ผู้นี้ได้ปิดกั้นทางระบายน้ำที่ด้านบนของบ่อน้ำพุกีโฮน และให้หันไปออกที่ด้านตะวันตกของเมืองของดาวิด และเฮเซคียาห์เจริญรุ่งเรืองในกิจทุกอย่างของท่าน
交叉引用
- Y-sai 22:9 - Các ngươi thấy nhiều kẽ nứt trên tường thành Giê-ru-sa-lem. Các ngươi chứa nước trong ao hạ.
- Y-sai 22:10 - Các ngươi đếm nhà cửa và phá bớt một số để lấy đá sửa tường lũy.
- Y-sai 22:11 - Giữa các tường thành, các ngươi đào hồ chứa nước để chứa nước từ ao cũ. Nhưng các ngươi không cầu hỏi Đấng đã làm việc này. Các ngươi không nhờ cậy Đấng đã dự định việc này từ lâu.
- 2 Sử Ký 32:4 - Toàn dân rất ủng hộ việc chận các khe suối chảy xuống các đồng bằng. Vì họ nói: “Tại sao để vua A-sy-ri đến đây và tìm được nhiều nước?”
- 2 Các Vua 20:20 - Các việc khác của Ê-xê-chia, thế lực của vua, việc xây hồ chứa nước, lập hệ thống dẫn nước vào kinh thành, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
- Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
- Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
- 1 Các Vua 1:45 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than đã xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua tại Ghi-hôn. Sau đó, họ trở về ăn mừng, làm náo động cả thành. Đó là tiếng vang các ông đã nghe.
- Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
- Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
- 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.