逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
- 新标点和合本 - 这样,耶和华救希西家和耶路撒冷的居民脱离亚述王西拿基立的手,也脱离一切仇敌的手,又赐他们四境平安。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,耶和华救希西家和耶路撒冷的居民脱离亚述王西拿基立的手,也脱离一切仇敌的手,又赐他们四境平安 。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,耶和华救希西家和耶路撒冷的居民脱离亚述王西拿基立的手,也脱离一切仇敌的手,又赐他们四境平安 。
- 当代译本 - 这样,耶和华从亚述王西拿基立及一切仇敌手中拯救了希西迦和耶路撒冷的居民,使他们四境平安。
- 圣经新译本 - 这样,耶和华拯救了希西家和耶路撒冷的居民,脱离了亚述王西拿基立的手,和其他仇敌的手,又使他们四境平安。
- 中文标准译本 - 这样,耶和华拯救希西加和耶路撒冷的居民脱离了亚述王西纳基立的手和所有敌人的手,使他们四围安定 。
- 现代标点和合本 - 这样,耶和华救希西家和耶路撒冷的居民脱离亚述王西拿基立的手,也脱离一切仇敌的手,又赐他们四境平安。
- 和合本(拼音版) - 这样,耶和华救希西家和耶路撒冷的居民,脱离亚述王西拿基立的手,也脱离一切仇敌的手,又赐他们四境平安。
- New International Version - So the Lord saved Hezekiah and the people of Jerusalem from the hand of Sennacherib king of Assyria and from the hand of all others. He took care of them on every side.
- New International Reader's Version - So the Lord saved Hezekiah and the people of Jerusalem. He saved them from the power of Sennacherib, the king of Assyria. He also saved them from all their other enemies. He took care of them on every side.
- English Standard Version - So the Lord saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the hand of Sennacherib king of Assyria and from the hand of all his enemies, and he provided for them on every side.
- New Living Translation - That is how the Lord rescued Hezekiah and the people of Jerusalem from King Sennacherib of Assyria and from all the others who threatened them. So there was peace throughout the land.
- The Message - God saved Hezekiah and the citizens of Jerusalem from Sennacherib king of Assyria and everyone else. And he continued to take good care of them. People streamed into Jerusalem bringing offerings for the worship of God and expensive presents to Hezekiah king of Judah. All the surrounding nations were impressed—Hezekiah’s stock soared. * * *
- Christian Standard Bible - So the Lord saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the power of King Sennacherib of Assyria and from the power of all others. He gave them rest on every side.
- New American Standard Bible - So the Lord saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the hand of Sennacherib the king of Assyria and from the hand of all others, and guided them on every side.
- New King James Version - Thus the Lord saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the hand of Sennacherib the king of Assyria, and from the hand of all others, and guided them on every side.
- Amplified Bible - Thus the Lord saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the hand of Sennacherib the king of Assyria and from the hand of all others, and He gave them rest on every side.
- American Standard Version - Thus Jehovah saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the hand of Sennacherib the king of Assyria, and from the hand of all others, and guided them on every side.
- King James Version - Thus the Lord saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the hand of Sennacherib the king of Assyria, and from the hand of all other, and guided them on every side.
- New English Translation - The Lord delivered Hezekiah and the residents of Jerusalem from the power of King Sennacherib of Assyria and from all the other nations. He made them secure on every side.
- World English Bible - Thus Yahweh saved Hezekiah and the inhabitants of Jerusalem from the hand of Sennacherib the king of Assyria and from the hand of all others, and guided them on every side.
- 新標點和合本 - 這樣,耶和華救希西家和耶路撒冷的居民脫離亞述王西拿基立的手,也脫離一切仇敵的手,又賜他們四境平安。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,耶和華救希西家和耶路撒冷的居民脫離亞述王西拿基立的手,也脫離一切仇敵的手,又賜他們四境平安 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,耶和華救希西家和耶路撒冷的居民脫離亞述王西拿基立的手,也脫離一切仇敵的手,又賜他們四境平安 。
- 當代譯本 - 這樣,耶和華從亞述王西拿基立及一切仇敵手中拯救了希西迦和耶路撒冷的居民,使他們四境平安。
- 聖經新譯本 - 這樣,耶和華拯救了希西家和耶路撒冷的居民,脫離了亞述王西拿基立的手,和其他仇敵的手,又使他們四境平安。
- 呂振中譯本 - 這樣、永恆主就拯救了 希西家 和 耶路撒冷 的居民脫離 亞述 王 西拿基立 的手,也脫離一切 仇 敵的手;使他們四面平靜 。
- 中文標準譯本 - 這樣,耶和華拯救希西加和耶路撒冷的居民脫離了亞述王西納基立的手和所有敵人的手,使他們四圍安定 。
- 現代標點和合本 - 這樣,耶和華救希西家和耶路撒冷的居民脫離亞述王西拿基立的手,也脫離一切仇敵的手,又賜他們四境平安。
- 文理和合譯本 - 如是、耶和華救希西家、及耶路撒冷居民、脫於亞述王西拿基立、及諸敵之手、四周護之、
- 文理委辦譯本 - 於是耶和華拯希西家及耶路撒冷民、脫於亞述王西拿基立手、隨在護之、脫於諸敵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、主救 希西家 及 耶路撒冷 居民、脫於 亞述 王 西拿基立 之手、及諸敵之手、且在四周祐之、
- Nueva Versión Internacional - Así salvó el Señor a Ezequías y a los habitantes de Jerusalén de la mano de Senaquerib, rey de Asiria, y de todos sus enemigos, y les dio paz en todas sus fronteras.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 여호와께서는 히스기야와 예루살렘 주민을 앗시리아의 산헤립왕과 다른 모든 대적들에게서 구출하시고 그들을 사방으로 보호하셨다.
- Новый Русский Перевод - Так Господь спас Езекию и жителей Иерусалима от руки царя Ассирии Синаххериба и от рук всех остальных. Он даровал им покой со всех сторон.
- Восточный перевод - Так Вечный спас Езекию и жителей Иерусалима от руки Синаххериба, царя Ассирии, и от рук всех остальных. Он оберегал их со всех сторон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Вечный спас Езекию и жителей Иерусалима от руки Синаххериба, царя Ассирии, и от рук всех остальных. Он оберегал их со всех сторон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Вечный спас Езекию и жителей Иерусалима от руки Синаххериба, царя Ассирии, и от рук всех остальных. Он оберегал их со всех сторон.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que l’Eternel délivra Ezéchias et les habitants de Jérusalem de Sennachérib, roi d’Assyrie, et de tout autre ennemi. Il leur accorda la paix sur toutes leurs frontières .
- リビングバイブル - こうして主は、ヒゼキヤ王とエルサレムの人々とを救い出し、彼の全領土には平和が訪れました。
- Nova Versão Internacional - Assim o Senhor salvou Ezequias e o povo de Jerusalém das mãos de Senaqueribe, rei da Assíria, e das mãos de todos os outros e cuidou deles em todas as fronteiras.
- Hoffnung für alle - So rettete der Herr König Hiskia und die Einwohner Jerusalems vor Sanherib, dem König von Assyrien. Auch vor den Angriffen anderer Völker bewahrte er sie und schenkte ihnen ringsum Frieden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยเฮเซคียาห์และชาวเยรูซาเล็มจากเงื้อมมือกษัตริย์เซนนาเคอริบแห่งอัสซีเรียและคนอื่นๆ พระองค์ทรงปกป้องดูแลพวกเขา ทุกด้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นพระผู้เป็นเจ้าช่วยเฮเซคียาห์และผู้อยู่อาศัยของเยรูซาเล็มให้รอดจากเงื้อมมือของเซนนาเคอริบกษัตริย์แห่งอัสซีเรีย และจากเงื้อมมือของพวกศัตรูอื่นๆ และพระองค์คุ้มครองดูแลพวกเขาในทุกด้าน
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
- Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
- Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
- Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
- Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
- Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
- Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
- Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
- Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
- Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
- Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.