逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tổ phụ chúng ta đã bất trung và làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Họ đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu và nơi Ngài ngự; họ xoay lưng lại với Chúa.
- 新标点和合本 - 我们列祖犯了罪,行耶和华我们 神眼中看为恶的事,离弃他,转脸背向他的居所,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因我们的祖先犯了罪,行耶和华—我们上帝眼中看为恶的事,离弃他,转脸背向耶和华的居所。
- 和合本2010(神版-简体) - 因我们的祖先犯了罪,行耶和华—我们 神眼中看为恶的事,离弃他,转脸背向耶和华的居所。
- 当代译本 - 我们的祖先行事不忠,做我们的上帝耶和华视为恶的事,背弃祂,转脸背向祂的居所。
- 圣经新译本 - 我们的列祖冒犯了 神,行了耶和华我们的 神看为恶的事,离弃了他,转脸不顾耶和华的居所,以背向他。
- 中文标准译本 - 我们的祖先对神不忠,做耶和华我们的神眼中看为恶的事。他们离弃他,转脸不顾耶和华的居所,背对着它。
- 现代标点和合本 - 我们列祖犯了罪,行耶和华我们神眼中看为恶的事,离弃他,转脸背向他的居所,
- 和合本(拼音版) - 我们列祖犯了罪,行耶和华我们上帝眼中看为恶的事,离弃他,转脸背向他的居所,
- New International Version - Our parents were unfaithful; they did evil in the eyes of the Lord our God and forsook him. They turned their faces away from the Lord’s dwelling place and turned their backs on him.
- New International Reader's Version - Our people weren’t faithful. They did what was evil in the eyes of the Lord our God. They deserted him. They turned their faces away from the place where he lives. They turned their backs on him.
- English Standard Version - For our fathers have been unfaithful and have done what was evil in the sight of the Lord our God. They have forsaken him and have turned away their faces from the habitation of the Lord and turned their backs.
- New Living Translation - Our ancestors were unfaithful and did what was evil in the sight of the Lord our God. They abandoned the Lord and his dwelling place; they turned their backs on him.
- Christian Standard Bible - For our ancestors were unfaithful and did what is evil in the sight of the Lord our God. They abandoned him, turned their faces away from the Lord’s dwelling place, and turned their backs on him.
- New American Standard Bible - For our fathers have been unfaithful and have done evil in the sight of the Lord our God, and they have abandoned Him and turned their faces away from the dwelling place of the Lord, and have turned their backs.
- New King James Version - For our fathers have trespassed and done evil in the eyes of the Lord our God; they have forsaken Him, have turned their faces away from the dwelling place of the Lord, and turned their backs on Him.
- Amplified Bible - For our fathers have been unfaithful and have done evil in the sight of the Lord our God, and they have abandoned Him and have turned their faces away from the dwelling place of the Lord, and have turned their backs [toward Him].
- American Standard Version - For our fathers have trespassed, and done that which was evil in the sight of Jehovah our God, and have forsaken him, and have turned away their faces from the habitation of Jehovah, and turned their backs.
- King James Version - For our fathers have trespassed, and done that which was evil in the eyes of the Lord our God, and have forsaken him, and have turned away their faces from the habitation of the Lord, and turned their backs.
- New English Translation - For our fathers were unfaithful; they did what is evil in the sight of the Lord our God and abandoned him! They turned away from the Lord’s dwelling place and rejected him.
- World English Bible - For our fathers were unfaithful, and have done that which was evil in Yahweh our God’s sight, and have forsaken him, and have turned away their faces from the habitation of Yahweh, and turned their backs.
- 新標點和合本 - 我們列祖犯了罪,行耶和華-我們神眼中看為惡的事,離棄他,轉臉背向他的居所,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我們的祖先犯了罪,行耶和華-我們上帝眼中看為惡的事,離棄他,轉臉背向耶和華的居所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因我們的祖先犯了罪,行耶和華—我們 神眼中看為惡的事,離棄他,轉臉背向耶和華的居所。
- 當代譯本 - 我們的祖先行事不忠,做我們的上帝耶和華視為惡的事,背棄祂,轉臉背向祂的居所。
- 聖經新譯本 - 我們的列祖冒犯了 神,行了耶和華我們的 神看為惡的事,離棄了他,轉臉不顧耶和華的居所,以背向他。
- 呂振中譯本 - 因為我們列祖不忠實,行了永恆主我們的上帝所看為壞的事,離棄了他,轉臉不顧永恆主的居所,而以背向他。
- 中文標準譯本 - 我們的祖先對神不忠,做耶和華我們的神眼中看為惡的事。他們離棄他,轉臉不顧耶和華的居所,背對著它。
- 現代標點和合本 - 我們列祖犯了罪,行耶和華我們神眼中看為惡的事,離棄他,轉臉背向他的居所,
- 文理和合譯本 - 我列祖干罪、行我上帝耶和華所惡、而離棄之、轉背耶和華之居所、
- 文理委辦譯本 - 蓋我諸父曾犯罪作惡於我上帝耶和華前不敬聖室、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祖父獲罪、行惡於主我列祖之天主前、違棄主、不顧其聖所、
- Nueva Versión Internacional - Es un hecho que nuestros antepasados se rebelaron e hicieron lo que ofende al Señor nuestro Dios, y que lo abandonaron. Es también un hecho que le dieron la espalda al Señor, y que despreciaron el lugar donde él habita.
- 현대인의 성경 - 우리 조상들은 우리 하나님 여호와께서 보시기에 악을 행하고 그분을 저버렸으며 여호와의 성전을 등지고 말았습니다.
- Новый Русский Перевод - Наши отцы поступали беззаконно, делая зло в глазах Господа, нашего Бога, и оставили Его. Они отвернули свои лица от жилища Господа и повернулись к нему спиной.
- Восточный перевод - Наши отцы поступали беззаконно, делая зло в глазах Вечного, нашего Бога, и оставили Его. Они отвернули свои лица от жилища Вечного и повернулись к нему спиной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наши отцы поступали беззаконно, делая зло в глазах Вечного, нашего Бога, и оставили Его. Они отвернули свои лица от жилища Вечного и повернулись к нему спиной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наши отцы поступали беззаконно, делая зло в глазах Вечного, нашего Бога, и оставили Его. Они отвернули свои лица от жилища Вечного и повернулись к нему спиной.
- La Bible du Semeur 2015 - Car nos pères ont été infidèles, ils ont fait ce que l’Eternel notre Dieu considère comme mal, ils l’ont abandonné, ils ont délaissé la demeure de l’Eternel et lui ont tourné le dos.
- リビングバイブル - というのも、私たちの父たちが主の前に大きな罪を犯し、主と神殿を捨て去り、それらに背を向けたからだ。
- Nova Versão Internacional - Nossos pais foram infiéis; fizeram o que o Senhor, o nosso Deus, reprova e o abandonaram. Desviaram o rosto do local da habitação do Senhor e deram-lhe as costas.
- Hoffnung für alle - Unsere Väter haben dem Herrn die Treue gebrochen und ihn verlassen. Sie taten, was dem Herrn, unserem Gott, missfiel. Auch von seinem Tempel wollten sie nichts mehr wissen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของเราไม่ซื่อสัตย์ ทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราและละทิ้งพระองค์ พวกเขาหันหน้าหนีจากที่ประทับขององค์พระผู้เป็นเจ้าและหันหลังให้พระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะบรรพบุรุษของเราไม่ภักดีและกระทำสิ่งชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเรา พวกเขาได้ละทิ้งพระองค์ และได้เมินหน้าไปจากกระโจมที่พำนักของพระผู้เป็นเจ้า และหันหลังให้พระองค์
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- E-xơ-ra 5:12 - Vì tổ tiên chúng tôi chọc giận Đức Chúa Trời, nên Ngài giao dân tộc chúng tôi cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, người đã phá hủy Đền Thờ này, lưu đày chúng tôi qua Ba-by-lôn.
- Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
- 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”
- Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 28:25 - Trong mỗi thành Giu-đa, vua cũng xây các đài cao để dâng hương cho các tà thần. Trong việc này, vua đã chọc giận Chúa Hằng Hữu của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 28:2 - Thay vào đó, vua theo các vua Ít-ra-ên đúc tượng Ba-anh để thờ lạy.
- 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
- 2 Sử Ký 28:4 - Vua cũng dâng hương và sinh tế tại các miếu trên các đỉnh đồi và dưới gốc cây xanh.
- E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
- Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
- Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!