Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • 新标点和合本 - 对他们说:“利未人哪,当听我说:现在你们要洁净自己,又洁净耶和华你们列祖 神的殿,从圣所中除去污秽之物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“利未人哪,当听我说:现在你们要将自己分别为圣,又将耶和华—你们列祖上帝的殿分别为圣,从圣所中除去污秽之物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“利未人哪,当听我说:现在你们要将自己分别为圣,又将耶和华—你们列祖 神的殿分别为圣,从圣所中除去污秽之物。
  • 当代译本 - 对他们说:“利未人啊,请听我说!现在你们要洁净自己,也要洁净你们祖先的上帝耶和华的殿,除去圣所中的污秽之物。
  • 圣经新译本 - 对他们说:“利未人哪,你们要听我的话;现在你们要自洁,又要洁净耶和华你们列祖的 神的殿,把污秽之物从圣所中除去。
  • 中文标准译本 - 对他们说:“利未人哪,请听我说!现在你们要使自己分别为圣,然后把你们祖先的神耶和华的殿也分别为圣,把污秽之物从圣所中除去。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:“利未人哪,当听我说!现在你们要洁净自己,又洁净耶和华你们列祖神的殿,从圣所中除去污秽之物。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:“利未人哪,当听我说,现在你们要洁净自己,又洁净耶和华你们列祖上帝的殿,从圣所中除去污秽之物。
  • New International Version - and said: “Listen to me, Levites! Consecrate yourselves now and consecrate the temple of the Lord, the God of your ancestors. Remove all defilement from the sanctuary.
  • New International Reader's Version - He said, “Levites, listen to me! Set yourselves apart to the Lord. Set apart the temple of the Lord. He’s the God of your people who lived long ago. Remove anything ‘unclean’ from the temple.
  • English Standard Version - and said to them, “Hear me, Levites! Now consecrate yourselves, and consecrate the house of the Lord, the God of your fathers, and carry out the filth from the Holy Place.
  • New Living Translation - He said to them, “Listen to me, you Levites! Purify yourselves, and purify the Temple of the Lord, the God of your ancestors. Remove all the defiled things from the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - He said to them, “Hear me, Levites. Consecrate yourselves now and consecrate the temple of the Lord, the God of your ancestors. Remove everything impure from the holy place.
  • New American Standard Bible - Then he said to them, “Listen to me, you Levites. Consecrate yourselves now, and consecrate the house of the Lord, the God of your fathers, and carry the uncleanness out of the holy place.
  • New King James Version - and said to them: “Hear me, Levites! Now sanctify yourselves, sanctify the house of the Lord God of your fathers, and carry out the rubbish from the holy place.
  • Amplified Bible - Then he said to them, “Levites, listen to me! Now consecrate (dedicate) yourselves and consecrate the house of the Lord, the God of your fathers, and get the filth [of idol worship] out of the Holy Place.
  • American Standard Version - and said unto them, Hear me, ye Levites; now sanctify yourselves, and sanctify the house of Jehovah, the God of your fathers, and carry forth the filthiness out of the holy place.
  • King James Version - And said unto them, Hear me, ye Levites, sanctify now yourselves, and sanctify the house of the Lord God of your fathers, and carry forth the filthiness out of the holy place.
  • New English Translation - He said to them: “Listen to me, you Levites! Now consecrate yourselves, so you can consecrate the temple of the Lord God of your ancestors! Remove from the sanctuary what is ceremonially unclean!
  • World English Bible - and said to them, “Listen to me, you Levites! Now sanctify yourselves, and sanctify Yahweh, the God of your fathers’ house, and carry the filthiness out of the holy place.
  • 新標點和合本 - 對他們說:「利未人哪,當聽我說:現在你們要潔淨自己,又潔淨耶和華-你們列祖神的殿,從聖所中除去污穢之物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「利未人哪,當聽我說:現在你們要將自己分別為聖,又將耶和華-你們列祖上帝的殿分別為聖,從聖所中除去污穢之物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「利未人哪,當聽我說:現在你們要將自己分別為聖,又將耶和華—你們列祖 神的殿分別為聖,從聖所中除去污穢之物。
  • 當代譯本 - 對他們說:「利未人啊,請聽我說!現在你們要潔淨自己,也要潔淨你們祖先的上帝耶和華的殿,除去聖所中的污穢之物。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:“利未人哪,你們要聽我的話;現在你們要自潔,又要潔淨耶和華你們列祖的 神的殿,把污穢之物從聖所中除去。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:『 利未 人哪,你們要聽我 說 ;現在你們要潔淨自己為聖,也使永恆主你們列祖之上帝的殿潔淨為聖,從聖所中把污穢之物拿出來。
  • 中文標準譯本 - 對他們說:「利未人哪,請聽我說!現在你們要使自己分別為聖,然後把你們祖先的神耶和華的殿也分別為聖,把汙穢之物從聖所中除去。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:「利未人哪,當聽我說!現在你們要潔淨自己,又潔淨耶和華你們列祖神的殿,從聖所中除去汙穢之物。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、利未人歟、其聽我言、今當自潔、且潔爾列祖之上帝耶和華室、由聖所出其污穢、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、利未人宜聽我言、爾當潔己、列祖上帝耶和華之殿、亦宜潔、去聖所之污衊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、 利未 人、宜聽我言、今爾當潔身、以潔主爾列祖之天主之殿、由聖所除其污穢、
  • Nueva Versión Internacional - y les dijo: «¡Levitas, escúchenme! Purifíquense ustedes, y purifiquen también el templo del Señor, Dios de sus antepasados, y saquen las cosas profanas que hay en el santuario.
  • Новый Русский Перевод - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите дом Господа, Бога ваших отцов. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • Восточный перевод - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите храм Вечного, Бога ваших предков. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите храм Вечного, Бога ваших предков. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите храм Вечного, Бога ваших предков. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit : Ecoutez-moi, lévites ! Maintenant, rendez-vous rituellement purs, puis purifiez le temple de l’Eternel, le Dieu de vos ancêtres. Faites disparaître du sanctuaire tout ce qui le souille.
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Escutem-me, levitas! Consagrem-se agora e consagrem o templo do Senhor, o Deus dos seus antepassados. Retirem tudo o que é impuro do santuário.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu ihnen: »Ihr Leviten, hört mir zu! Reinigt euch, damit ihr euren Dienst wieder ausführen könnt! Reinigt auch den Tempel des Herrn, des Gottes eurer Vorfahren, und schafft alles, was zum Götzendienst gehört, aus dem Heiligtum fort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และตรัสว่า “ฟังเถิดชาวเลวีทั้งหลาย บัดนี้จงชำระตนให้บริสุทธิ์ และชำระพระวิหารของพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกท่าน จงขจัดมลทินทั้งปวงจากสถานนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​แก่​พวก​เขา​ว่า “ชาว​เลวี พวก​ท่าน​จง​ฟัง​เรา ท่าน​จง​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์ และ​ชำระ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​เอา​สิ่ง​ที่​เป็น​มลทิน​ออก​ไป​เสีย​จาก​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 29:34 - Tuy nhiên, số thầy tế lễ còn ít, không làm kịp các sinh tế, nên người Lê-vi phải giúp họ cho đến khi hoàn tất và có thêm số thầy tế lễ dọn mình nên thánh, vì trong việc dọn mình nên thánh, người Lê-vi hăng hái hơn các thầy tế lễ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ma-thi-ơ 21:12 - Chúa Giê-xu đi thẳng vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài, lật đổ bàn của bọn đổi tiền và ghế của bọn bán bồ câu.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • 2 Sử Ký 29:15 - Những người này tập họp anh em mình và dọn mình thánh sạch. Họ vâng lệnh vua và bắt đầu thanh tẩy Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cẩn thận làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • 2 Sử Ký 29:16 - Các thầy tế lễ cũng vào nơi thánh Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, dọn cho sạch sẽ, vất bỏ ra ngoài hành lang tất cả những vật ô uế trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người Lê-vi lượm các vật đó đem ném xuống Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:8 - Năm thứ mười tám đời trị vì của vua, sau khi thanh tẩy xứ và Đền Thờ, Giô-si-a sai Sa-phan, con A-xa-lia, Ma-a-xê-gia, tổng trấn của Giê-ru-sa-lem, và Giô-a, con Ngự sử Giô-a-cha, sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 2 Sử Ký 35:6 - Hãy giết con chiên của lễ Vượt Qua, hãy tự biệt mình ra thánh, chuẩn bị lễ Vượt Qua cho anh em mình để thi hành đúng lời Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • 新标点和合本 - 对他们说:“利未人哪,当听我说:现在你们要洁净自己,又洁净耶和华你们列祖 神的殿,从圣所中除去污秽之物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“利未人哪,当听我说:现在你们要将自己分别为圣,又将耶和华—你们列祖上帝的殿分别为圣,从圣所中除去污秽之物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“利未人哪,当听我说:现在你们要将自己分别为圣,又将耶和华—你们列祖 神的殿分别为圣,从圣所中除去污秽之物。
  • 当代译本 - 对他们说:“利未人啊,请听我说!现在你们要洁净自己,也要洁净你们祖先的上帝耶和华的殿,除去圣所中的污秽之物。
  • 圣经新译本 - 对他们说:“利未人哪,你们要听我的话;现在你们要自洁,又要洁净耶和华你们列祖的 神的殿,把污秽之物从圣所中除去。
  • 中文标准译本 - 对他们说:“利未人哪,请听我说!现在你们要使自己分别为圣,然后把你们祖先的神耶和华的殿也分别为圣,把污秽之物从圣所中除去。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:“利未人哪,当听我说!现在你们要洁净自己,又洁净耶和华你们列祖神的殿,从圣所中除去污秽之物。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:“利未人哪,当听我说,现在你们要洁净自己,又洁净耶和华你们列祖上帝的殿,从圣所中除去污秽之物。
  • New International Version - and said: “Listen to me, Levites! Consecrate yourselves now and consecrate the temple of the Lord, the God of your ancestors. Remove all defilement from the sanctuary.
  • New International Reader's Version - He said, “Levites, listen to me! Set yourselves apart to the Lord. Set apart the temple of the Lord. He’s the God of your people who lived long ago. Remove anything ‘unclean’ from the temple.
  • English Standard Version - and said to them, “Hear me, Levites! Now consecrate yourselves, and consecrate the house of the Lord, the God of your fathers, and carry out the filth from the Holy Place.
  • New Living Translation - He said to them, “Listen to me, you Levites! Purify yourselves, and purify the Temple of the Lord, the God of your ancestors. Remove all the defiled things from the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - He said to them, “Hear me, Levites. Consecrate yourselves now and consecrate the temple of the Lord, the God of your ancestors. Remove everything impure from the holy place.
  • New American Standard Bible - Then he said to them, “Listen to me, you Levites. Consecrate yourselves now, and consecrate the house of the Lord, the God of your fathers, and carry the uncleanness out of the holy place.
  • New King James Version - and said to them: “Hear me, Levites! Now sanctify yourselves, sanctify the house of the Lord God of your fathers, and carry out the rubbish from the holy place.
  • Amplified Bible - Then he said to them, “Levites, listen to me! Now consecrate (dedicate) yourselves and consecrate the house of the Lord, the God of your fathers, and get the filth [of idol worship] out of the Holy Place.
  • American Standard Version - and said unto them, Hear me, ye Levites; now sanctify yourselves, and sanctify the house of Jehovah, the God of your fathers, and carry forth the filthiness out of the holy place.
  • King James Version - And said unto them, Hear me, ye Levites, sanctify now yourselves, and sanctify the house of the Lord God of your fathers, and carry forth the filthiness out of the holy place.
  • New English Translation - He said to them: “Listen to me, you Levites! Now consecrate yourselves, so you can consecrate the temple of the Lord God of your ancestors! Remove from the sanctuary what is ceremonially unclean!
  • World English Bible - and said to them, “Listen to me, you Levites! Now sanctify yourselves, and sanctify Yahweh, the God of your fathers’ house, and carry the filthiness out of the holy place.
  • 新標點和合本 - 對他們說:「利未人哪,當聽我說:現在你們要潔淨自己,又潔淨耶和華-你們列祖神的殿,從聖所中除去污穢之物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「利未人哪,當聽我說:現在你們要將自己分別為聖,又將耶和華-你們列祖上帝的殿分別為聖,從聖所中除去污穢之物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「利未人哪,當聽我說:現在你們要將自己分別為聖,又將耶和華—你們列祖 神的殿分別為聖,從聖所中除去污穢之物。
  • 當代譯本 - 對他們說:「利未人啊,請聽我說!現在你們要潔淨自己,也要潔淨你們祖先的上帝耶和華的殿,除去聖所中的污穢之物。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:“利未人哪,你們要聽我的話;現在你們要自潔,又要潔淨耶和華你們列祖的 神的殿,把污穢之物從聖所中除去。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:『 利未 人哪,你們要聽我 說 ;現在你們要潔淨自己為聖,也使永恆主你們列祖之上帝的殿潔淨為聖,從聖所中把污穢之物拿出來。
  • 中文標準譯本 - 對他們說:「利未人哪,請聽我說!現在你們要使自己分別為聖,然後把你們祖先的神耶和華的殿也分別為聖,把汙穢之物從聖所中除去。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:「利未人哪,當聽我說!現在你們要潔淨自己,又潔淨耶和華你們列祖神的殿,從聖所中除去汙穢之物。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、利未人歟、其聽我言、今當自潔、且潔爾列祖之上帝耶和華室、由聖所出其污穢、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、利未人宜聽我言、爾當潔己、列祖上帝耶和華之殿、亦宜潔、去聖所之污衊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、 利未 人、宜聽我言、今爾當潔身、以潔主爾列祖之天主之殿、由聖所除其污穢、
  • Nueva Versión Internacional - y les dijo: «¡Levitas, escúchenme! Purifíquense ustedes, y purifiquen también el templo del Señor, Dios de sus antepasados, y saquen las cosas profanas que hay en el santuario.
  • Новый Русский Перевод - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите дом Господа, Бога ваших отцов. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • Восточный перевод - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите храм Вечного, Бога ваших предков. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите храм Вечного, Бога ваших предков. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал им: – Слушайте меня, левиты! Освятитесь сегодня сами и освятите храм Вечного, Бога ваших предков. Выбросите из святилища всякую скверну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit : Ecoutez-moi, lévites ! Maintenant, rendez-vous rituellement purs, puis purifiez le temple de l’Eternel, le Dieu de vos ancêtres. Faites disparaître du sanctuaire tout ce qui le souille.
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Escutem-me, levitas! Consagrem-se agora e consagrem o templo do Senhor, o Deus dos seus antepassados. Retirem tudo o que é impuro do santuário.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu ihnen: »Ihr Leviten, hört mir zu! Reinigt euch, damit ihr euren Dienst wieder ausführen könnt! Reinigt auch den Tempel des Herrn, des Gottes eurer Vorfahren, und schafft alles, was zum Götzendienst gehört, aus dem Heiligtum fort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และตรัสว่า “ฟังเถิดชาวเลวีทั้งหลาย บัดนี้จงชำระตนให้บริสุทธิ์ และชำระพระวิหารของพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกท่าน จงขจัดมลทินทั้งปวงจากสถานนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​แก่​พวก​เขา​ว่า “ชาว​เลวี พวก​ท่าน​จง​ฟัง​เรา ท่าน​จง​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์ และ​ชำระ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​เอา​สิ่ง​ที่​เป็น​มลทิน​ออก​ไป​เสีย​จาก​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
  • 2 Sử Ký 29:34 - Tuy nhiên, số thầy tế lễ còn ít, không làm kịp các sinh tế, nên người Lê-vi phải giúp họ cho đến khi hoàn tất và có thêm số thầy tế lễ dọn mình nên thánh, vì trong việc dọn mình nên thánh, người Lê-vi hăng hái hơn các thầy tế lễ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ma-thi-ơ 21:12 - Chúa Giê-xu đi thẳng vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài, lật đổ bàn của bọn đổi tiền và ghế của bọn bán bồ câu.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • 2 Sử Ký 29:15 - Những người này tập họp anh em mình và dọn mình thánh sạch. Họ vâng lệnh vua và bắt đầu thanh tẩy Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cẩn thận làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • 2 Sử Ký 29:16 - Các thầy tế lễ cũng vào nơi thánh Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, dọn cho sạch sẽ, vất bỏ ra ngoài hành lang tất cả những vật ô uế trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người Lê-vi lượm các vật đó đem ném xuống Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:8 - Năm thứ mười tám đời trị vì của vua, sau khi thanh tẩy xứ và Đền Thờ, Giô-si-a sai Sa-phan, con A-xa-lia, Ma-a-xê-gia, tổng trấn của Giê-ru-sa-lem, và Giô-a, con Ngự sử Giô-a-cha, sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 2 Sử Ký 35:6 - Hãy giết con chiên của lễ Vượt Qua, hãy tự biệt mình ra thánh, chuẩn bị lễ Vượt Qua cho anh em mình để thi hành đúng lời Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se.”
圣经
资源
计划
奉献