逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
- 新标点和合本 - 希西家王与众首领又吩咐利未人用大卫和先见亚萨的诗词颂赞耶和华;他们就欢欢喜喜地颂赞耶和华,低头敬拜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家王与众领袖吩咐利未人用大卫和亚萨先见的诗词颂赞耶和华,他们欢欢喜喜地颂赞,低头敬拜。
- 和合本2010(神版-简体) - 希西家王与众领袖吩咐利未人用大卫和亚萨先见的诗词颂赞耶和华,他们欢欢喜喜地颂赞,低头敬拜。
- 当代译本 - 希西迦王与众官员又吩咐利未人用大卫和亚萨先见的诗词颂赞耶和华。他们欢然歌唱,并低头敬拜。
- 圣经新译本 - 希西家王和众领袖,又吩咐利未人用大卫和先见亚萨的诗词赞美耶和华,于是他们欢欢喜喜地赞美耶和华,低头敬拜。
- 中文标准译本 - 然后,希西加王和众首领吩咐利未人用大卫和先见亚萨的歌词来赞美耶和华。于是他们欢欢喜喜地赞美耶和华,俯身下拜。
- 现代标点和合本 - 希西家王与众首领又吩咐利未人用大卫和先见亚萨的诗词颂赞耶和华,他们就欢欢喜喜地颂赞耶和华,低头敬拜。
- 和合本(拼音版) - 希西家王与众首领又吩咐利未人用大卫和先见亚萨的诗词颂赞耶和华。他们就欢欢喜喜地颂赞耶和华,低头敬拜。
- New International Version - King Hezekiah and his officials ordered the Levites to praise the Lord with the words of David and of Asaph the seer. So they sang praises with gladness and bowed down and worshiped.
- New International Reader's Version - The king and his officials ordered the Levites to praise the Lord. They used the words of David and Asaph the prophet. They sang praises with joy. They bowed down and worshiped the Lord.
- English Standard Version - And Hezekiah the king and the officials commanded the Levites to sing praises to the Lord with the words of David and of Asaph the seer. And they sang praises with gladness, and they bowed down and worshiped.
- New Living Translation - King Hezekiah and the officials ordered the Levites to praise the Lord with the psalms written by David and by Asaph the seer. So they offered joyous praise and bowed down in worship.
- Christian Standard Bible - Then King Hezekiah and the officials told the Levites to sing praise to the Lord in the words of David and of the seer Asaph. So they sang praises with rejoicing and knelt low and worshiped.
- New American Standard Bible - Moreover, King Hezekiah and the officials ordered the Levites to sing praises to the Lord with the words of David and Asaph the seer. So they sang praises with joy, and bowed down and worshiped.
- New King James Version - Moreover King Hezekiah and the leaders commanded the Levites to sing praise to the Lord with the words of David and of Asaph the seer. So they sang praises with gladness, and they bowed their heads and worshiped.
- Amplified Bible - Also King Hezekiah and the officials ordered the Levites to exclaim praises to the Lord with the words of David and of Asaph the seer. And they exclaimed praises with joy, and bowed down and worshiped.
- American Standard Version - Moreover Hezekiah the king and the princes commanded the Levites to sing praises unto Jehovah with the words of David, and of Asaph the seer. And they sang praises with gladness, and they bowed their heads and worshipped.
- King James Version - Moreover Hezekiah the king and the princes commanded the Levites to sing praise unto the Lord with the words of David, and of Asaph the seer. And they sang praises with gladness, and they bowed their heads and worshipped.
- New English Translation - King Hezekiah and the officials told the Levites to praise the Lord, using the psalms of David and Asaph the prophet. So they joyfully offered praise and bowed down and worshiped.
- World English Bible - Moreover Hezekiah the king and the princes commanded the Levites to sing praises to Yahweh with the words of David, and of Asaph the seer. They sang praises with gladness, and they bowed their heads and worshiped.
- 新標點和合本 - 希西家王與眾首領又吩咐利未人用大衛和先見亞薩的詩詞頌讚耶和華;他們就歡歡喜喜地頌讚耶和華,低頭敬拜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家王與眾領袖吩咐利未人用大衛和亞薩先見的詩詞頌讚耶和華,他們歡歡喜喜地頌讚,低頭敬拜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 希西家王與眾領袖吩咐利未人用大衛和亞薩先見的詩詞頌讚耶和華,他們歡歡喜喜地頌讚,低頭敬拜。
- 當代譯本 - 希西迦王與眾官員又吩咐利未人用大衛和亞薩先見的詩詞頌讚耶和華。他們歡然歌唱,並低頭敬拜。
- 聖經新譯本 - 希西家王和眾領袖,又吩咐利未人用大衛和先見亞薩的詩詞讚美耶和華,於是他們歡歡喜喜地讚美耶和華,低頭敬拜。
- 呂振中譯本 - 希西家 王和眾首領又吩咐 利未 人要用 大衛 和見異象者 亞薩 的詩詞讚美永恆主;他們就歡歡喜喜地讚美,俯伏敬拜。
- 中文標準譯本 - 然後,希西加王和眾首領吩咐利未人用大衛和先見亞薩的歌詞來讚美耶和華。於是他們歡歡喜喜地讚美耶和華,俯身下拜。
- 現代標點和合本 - 希西家王與眾首領又吩咐利未人用大衛和先見亞薩的詩詞頌讚耶和華,他們就歡歡喜喜地頌讚耶和華,低頭敬拜。
- 文理和合譯本 - 希西家王與牧伯命利未人、用大衛與先見亞薩之詞、頌美耶和華、眾乃欣然頌美、俯首而拜、
- 文理委辦譯本 - 希西家王與群伯、使利未人、誦大闢及先見者、亞薩之詞、頌讚耶和華、欣喜謳歌、俯伏再拜。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 與諸牧伯、命 利未 人用 大衛 與先見 雅薩 之 頌 詞、頌美主、彼欣喜頌美、鞠躬而拜、
- Nueva Versión Internacional - El rey Ezequías y los jefes les ordenaron a los levitas que cantaran al Señor las alabanzas que David y Asaf el vidente habían compuesto. Los levitas lo hicieron con alegría, y se postraron en adoración.
- 현대인의 성경 - 그러고서 히스기야왕은 레위 사람들에게 다윗과 예언자 아삽의 시로 여호와를 찬양하라고 명령하였다. 그러자 그들은 즐거운 마음으로 찬양하고 엎드려 여호와께 경배하였다.
- Новый Русский Перевод - Царь Езекия со своими приближенными велел левитам славить Господа словами Давида и провидца Асафа. И они радостно пели хвалу, низко кланялись и поклонялись.
- Восточный перевод - Царь Езекия со своими приближёнными велел левитам славить Вечного словами Давуда и провидца Асафа. И они радостно пели хвалу, кланялись и прославляли Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Езекия со своими приближёнными велел левитам славить Вечного словами Давуда и провидца Асафа. И они радостно пели хвалу, кланялись и прославляли Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Езекия со своими приближёнными велел левитам славить Вечного словами Довуда и провидца Ософа. И они радостно пели хвалу, кланялись и прославляли Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis le roi et les dirigeants dirent aux lévites de louer l’Eternel avec les paroles composées par David et le prophète Asaph. Ils se répandirent en joyeuses louanges, puis ils s’inclinèrent et se prosternèrent.
- リビングバイブル - それから王は、ダビデと預言者アサフの詩を主の前で歌うように、レビ人に命じました。彼らは喜んで主を賛美し、一同はひれ伏して礼拝しました。
- Nova Versão Internacional - O rei Ezequias e seus oficiais ordenaram aos levitas que louvassem o Senhor com as palavras de Davi e do vidente Asafe. Eles o louvaram com alegria, depois inclinaram suas cabeças e o adoraram.
- Hoffnung für alle - Der König und die führenden Männer baten die Leviten, einige der Psalmen zu singen, die David und der Seher Asaf gedichtet hatten. Die Leviten sangen die Loblieder mit großer Freude. Dann verneigten auch sie sich und gaben Gott die Ehre.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกษัตริย์เฮเซคียาห์และขุนนางสั่งให้คนเลวีสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยบทสดุดีของดาวิดและของผู้ทำนายอาสาฟ ดังนั้นพวกเขาจึงร้องเพลงสรรเสริญด้วยความยินดีและก้มกราบนมัสการ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์เฮเซคียาห์และบรรดาเจ้าหน้าที่ก็บัญชาชาวเลวีให้ร้องเพลงสรรเสริญแด่พระผู้เป็นเจ้าด้วยคำกล่าวของดาวิดและของอาสาฟผู้รู้ และเขาทั้งปวงก็ร้องเพลงด้วยความยินดี และก้มกราบนมัสการ
交叉引用
- Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
- Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
- Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
- Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
- 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
- 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
- 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
- 1 Sử Ký 16:8 - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
- 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
- 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
- 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
- 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
- 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
- 1 Sử Ký 16:14 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Ngài phán xét khắp cả nhân gian.
- 1 Sử Ký 16:15 - Chúa lưu ý giao ước Ngài mãi mãi, nhớ Lời Ngài truyền phán suốt muôn năm.
- 1 Sử Ký 16:16 - Nhớ giao ước Ngài lập với Áp-ra-ham, cùng lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- 1 Sử Ký 16:17 - Gia-cốp được Ngài ban một giao ước đời đời:
- 1 Sử Ký 16:18 - “Ta sẽ cho ngươi đất Ca-na-an làm phần cơ nghiệp.”
- 1 Sử Ký 16:19 - Khi họ còn là một thiểu số, một nhóm người không đáng kể đang kiều ngụ trong xứ Ca-na-an.
- 1 Sử Ký 16:20 - Lưu lạc giữa các dân tộc từ nước này qua nước khác, lang thang.
- 1 Sử Ký 16:21 - Chúa không cho ai được ra tay áp bức, Ngài quở trách các vua để bênh vực tuyển dân:
- 1 Sử Ký 16:22 - “Đừng động đến những người Ta xức dầu, đừng làm hại các tiên tri Ta chọn!”
- 1 Sử Ký 16:23 - Thế giới hỡi, hãy hát mừng Thiên Chúa! Ngày lại ngày, hãy thuật lại cứu ân.
- 1 Sử Ký 16:24 - Hãy tôn cao vinh quang Ngài giữa các nước. Công bố việc diệu kỳ Ngài cho mọi dân.
- 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
- 1 Sử Ký 16:26 - Vì thần của các dân chỉ là thần tượng, còn Chúa Hằng Hữu sáng tạo vũ trụ.
- 1 Sử Ký 16:27 - Trước mặt Chúa, rực rỡ vinh quang; nơi Chúa ngự đầy uy nghi quyền lực.
- 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
- 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
- 1 Sử Ký 16:30 - Hỡi cả thế giới, hãy run rẩy trước Chân Thần! Địa cầu vẫn vững bền, không sụp đổ.
- 1 Sử Ký 16:31 - Các tầng trời, cũng hãy hân hoan! Nhân gian hãy vui mừng, hớn hở. Tất cả các dân, hãy tung hô rằng: “Chúa Hằng Hữu ngự trị khắp vũ trụ và thế nhân!”
- 1 Sử Ký 16:32 - Các đại dương và cá biển hãy gầm thét! Các đồng ruộng hãy liên hoan!
- 1 Sử Ký 16:33 - Các cây cối trên rừng thẳm, hãy hát mừng trước mặt Ngài, vì Chúa ngự đến xét xử thế gian.
- 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
- 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
- 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
- Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,