Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • 新标点和合本 - 会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 全会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 全会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 当代译本 - 全体会众伴着歌声和号角声俯伏敬拜,直到献完燔祭。
  • 圣经新译本 - 全体会众都叩拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,直到燔祭都献完了。
  • 中文标准译本 - 全体会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,这一切持续到献完了燔祭。
  • 现代标点和合本 - 会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 和合本(拼音版) - 会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • New International Version - The whole assembly bowed in worship, while the musicians played and the trumpets sounded. All this continued until the sacrifice of the burnt offering was completed.
  • New International Reader's Version - The whole community bowed down. They worshiped the Lord. At the same time the musicians played their musical instruments. The priests blew their trumpets. All of that continued until the burnt offering had been sacrificed.
  • English Standard Version - The whole assembly worshiped, and the singers sang, and the trumpeters sounded. All this continued until the burnt offering was finished.
  • New Living Translation - The entire assembly worshiped the Lord as the singers sang and the trumpets blew, until all the burnt offerings were finished.
  • Christian Standard Bible - The whole assembly was worshiping, singing the song, and blowing the trumpets — all this continued until the burnt offering was completed.
  • New American Standard Bible - While the whole assembly worshiped, the singers also sang and the trumpets sounded; all this continued until the burnt offering was finished.
  • New King James Version - So all the assembly worshiped, the singers sang, and the trumpeters sounded; all this continued until the burnt offering was finished.
  • Amplified Bible - The entire congregation worshiped, the singers also sang, and the trumpets sounded; all this continued until the burnt offering was finished.
  • American Standard Version - And all the assembly worshipped, and the singers sang, and the trumpeters sounded; all this continued until the burnt-offering was finished.
  • King James Version - And all the congregation worshipped, and the singers sang, and the trumpeters sounded: and all this continued until the burnt offering was finished.
  • New English Translation - The entire assembly worshiped, as the singers sang and the trumpeters played. They continued until the burnt sacrifice was completed.
  • World English Bible - All the assembly worshiped, the singers sang, and the trumpeters sounded. All this continued until the burnt offering was finished.
  • 新標點和合本 - 會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 全會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 全會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 當代譯本 - 全體會眾伴著歌聲和號角聲俯伏敬拜,直到獻完燔祭。
  • 聖經新譯本 - 全體會眾都叩拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,直到燔祭都獻完了。
  • 呂振中譯本 - 全體大眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號筒的吹號筒;這一切 直繼續着 、到燔祭都獻完了。
  • 中文標準譯本 - 全體會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,這一切持續到獻完了燔祭。
  • 現代標點和合本 - 會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 文理和合譯本 - 會眾崇拜、謳歌者謳歌、吹角者吹角、至於燔祭獻畢、
  • 文理委辦譯本 - 謳歌者謳歌、吹角者吹角、會眾崇拜、至於卒祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會眾崇拜、謳歌者謳歌、吹角者吹角、至獻火焚祭畢、
  • Nueva Versión Internacional - Toda la asamblea permaneció postrada hasta que terminó el holocausto, mientras los cantores entonaban los cantos y los trompetistas hacían resonar sus instrumentos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 거기에 모인 모든 사람들이 여호와께 경배하였으며 번제가 다 끝날 때까지 노래하는 자들은 계속 노래하고 나팔과 다른 악기를 연주하는 자들은 계속 연주하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • Восточный перевод - Всё собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute l’assemblée se prosterna, le chœur chanta et les trompettes résonnèrent jusqu’à ce qu’on ait terminé d’offrir l’holocauste.
  • リビングバイブル - この式が終わるまで、歌とラッパに合わせて、全会衆が主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - Toda a assembleia prostrou-se em adoração, enquanto os músicos cantavam e os corneteiros tocavam, até que terminou o holocausto.
  • Hoffnung für alle - Alle Versammelten beteten den Herrn an, die Leviten sangen, und die Priester bliesen die Trompeten, solange das Opfer dauerte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่นักร้องขับร้องและนักดนตรีเป่าแตร ชุมนุมประชากรทั้งสิ้นก็น้อมกราบนมัสการ เป็นเช่นนี้จนกระทั่งถวายเครื่องเผาบูชาเสร็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ที่​ประชุม​ทั้ง​หมด​นมัสการ บรรดา​นักร้อง​ก็​ร้อง​เพลง และ​นัก​ดนตรี​ก็​เป่า​แตร ทำ​อย่าง​นี้​จน​กระทั่ง​การ​มอบ​สัตว์​เป็น​ของ​ถวาย​เสร็จ​สิ้น​ลง
交叉引用
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • 新标点和合本 - 会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 全会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 全会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 当代译本 - 全体会众伴着歌声和号角声俯伏敬拜,直到献完燔祭。
  • 圣经新译本 - 全体会众都叩拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,直到燔祭都献完了。
  • 中文标准译本 - 全体会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,这一切持续到献完了燔祭。
  • 现代标点和合本 - 会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • 和合本(拼音版) - 会众都敬拜,歌唱的歌唱,吹号的吹号,如此直到燔祭献完了。
  • New International Version - The whole assembly bowed in worship, while the musicians played and the trumpets sounded. All this continued until the sacrifice of the burnt offering was completed.
  • New International Reader's Version - The whole community bowed down. They worshiped the Lord. At the same time the musicians played their musical instruments. The priests blew their trumpets. All of that continued until the burnt offering had been sacrificed.
  • English Standard Version - The whole assembly worshiped, and the singers sang, and the trumpeters sounded. All this continued until the burnt offering was finished.
  • New Living Translation - The entire assembly worshiped the Lord as the singers sang and the trumpets blew, until all the burnt offerings were finished.
  • Christian Standard Bible - The whole assembly was worshiping, singing the song, and blowing the trumpets — all this continued until the burnt offering was completed.
  • New American Standard Bible - While the whole assembly worshiped, the singers also sang and the trumpets sounded; all this continued until the burnt offering was finished.
  • New King James Version - So all the assembly worshiped, the singers sang, and the trumpeters sounded; all this continued until the burnt offering was finished.
  • Amplified Bible - The entire congregation worshiped, the singers also sang, and the trumpets sounded; all this continued until the burnt offering was finished.
  • American Standard Version - And all the assembly worshipped, and the singers sang, and the trumpeters sounded; all this continued until the burnt-offering was finished.
  • King James Version - And all the congregation worshipped, and the singers sang, and the trumpeters sounded: and all this continued until the burnt offering was finished.
  • New English Translation - The entire assembly worshiped, as the singers sang and the trumpeters played. They continued until the burnt sacrifice was completed.
  • World English Bible - All the assembly worshiped, the singers sang, and the trumpeters sounded. All this continued until the burnt offering was finished.
  • 新標點和合本 - 會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 全會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 全會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 當代譯本 - 全體會眾伴著歌聲和號角聲俯伏敬拜,直到獻完燔祭。
  • 聖經新譯本 - 全體會眾都叩拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,直到燔祭都獻完了。
  • 呂振中譯本 - 全體大眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號筒的吹號筒;這一切 直繼續着 、到燔祭都獻完了。
  • 中文標準譯本 - 全體會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,這一切持續到獻完了燔祭。
  • 現代標點和合本 - 會眾都敬拜,歌唱的歌唱,吹號的吹號,如此直到燔祭獻完了。
  • 文理和合譯本 - 會眾崇拜、謳歌者謳歌、吹角者吹角、至於燔祭獻畢、
  • 文理委辦譯本 - 謳歌者謳歌、吹角者吹角、會眾崇拜、至於卒祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會眾崇拜、謳歌者謳歌、吹角者吹角、至獻火焚祭畢、
  • Nueva Versión Internacional - Toda la asamblea permaneció postrada hasta que terminó el holocausto, mientras los cantores entonaban los cantos y los trompetistas hacían resonar sus instrumentos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 거기에 모인 모든 사람들이 여호와께 경배하였으며 번제가 다 끝날 때까지 노래하는 자들은 계속 노래하고 나팔과 다른 악기를 연주하는 자들은 계속 연주하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • Восточный перевод - Всё собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё собрание совершало поклонение, певцы пели, а трубачи трубили. Так продолжалось, пока жертвоприношение не было завершено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute l’assemblée se prosterna, le chœur chanta et les trompettes résonnèrent jusqu’à ce qu’on ait terminé d’offrir l’holocauste.
  • リビングバイブル - この式が終わるまで、歌とラッパに合わせて、全会衆が主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - Toda a assembleia prostrou-se em adoração, enquanto os músicos cantavam e os corneteiros tocavam, até que terminou o holocausto.
  • Hoffnung für alle - Alle Versammelten beteten den Herrn an, die Leviten sangen, und die Priester bliesen die Trompeten, solange das Opfer dauerte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่นักร้องขับร้องและนักดนตรีเป่าแตร ชุมนุมประชากรทั้งสิ้นก็น้อมกราบนมัสการ เป็นเช่นนี้จนกระทั่งถวายเครื่องเผาบูชาเสร็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ที่​ประชุม​ทั้ง​หมด​นมัสการ บรรดา​นักร้อง​ก็​ร้อง​เพลง และ​นัก​ดนตรี​ก็​เป่า​แตร ทำ​อย่าง​นี้​จน​กระทั่ง​การ​มอบ​สัตว์​เป็น​ของ​ถวาย​เสร็จ​สิ้น​ลง
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献