Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng xây nhiều thành trong miền đồi núi Giu-đa, với những đồn lũy và tháp trên rừng.
  • 新标点和合本 - 又在犹大山地建造城邑,在树林中建筑营寨和高楼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又在犹大山区建造城镇,在树林中建筑营寨和瞭望楼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又在犹大山区建造城镇,在树林中建筑营寨和瞭望楼。
  • 当代译本 - 他还在犹大山区建造城邑,在树林中建造营寨和瞭望塔。
  • 圣经新译本 - 他在犹大山地建造城市,又在树林中建造一些营寨和瞭望楼。
  • 中文标准译本 - 他还在犹大山地建造城邑,在林区建造营寨和塔楼。
  • 现代标点和合本 - 又在犹大山地建造城邑,在树林中建筑营寨和高楼。
  • 和合本(拼音版) - 又在犹大山地建造城邑,在树林中建筑营寨和高楼。
  • New International Version - He built towns in the hill country of Judah and forts and towers in the wooded areas.
  • New International Reader's Version - He built towns in the hill country of Judah. He also built forts and towers in areas that had a lot of trees in them.
  • English Standard Version - Moreover, he built cities in the hill country of Judah, and forts and towers on the wooded hills.
  • New Living Translation - He built towns in the hill country of Judah and constructed fortresses and towers in the wooded areas.
  • Christian Standard Bible - He also built cities in the hill country of Judah and fortresses and towers in the forests.
  • New American Standard Bible - Moreover, he built cities in the hill country of Judah, and he built fortresses and towers on the wooded hills.
  • New King James Version - Moreover he built cities in the mountains of Judah, and in the forests he built fortresses and towers.
  • Amplified Bible - Moreover, he built cities in the hill country of Judah, and in the forests he built fortresses and towers.
  • American Standard Version - Moreover he built cities in the hill-country of Judah, and in the forests he built castles and towers.
  • King James Version - Moreover he built cities in the mountains of Judah, and in the forests he built castles and towers.
  • New English Translation - He built cities in the hill country of Judah and fortresses and towers in the forests.
  • World English Bible - Moreover he built cities in the hill country of Judah, and in the forests he built fortresses and towers.
  • 新標點和合本 - 又在猶大山地建造城邑,在樹林中建築營寨和高樓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又在猶大山區建造城鎮,在樹林中建築營寨和瞭望樓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又在猶大山區建造城鎮,在樹林中建築營寨和瞭望樓。
  • 當代譯本 - 他還在猶大山區建造城邑,在樹林中建造營寨和瞭望塔。
  • 聖經新譯本 - 他在猶大山地建造城市,又在樹林中建造一些營寨和瞭望樓。
  • 呂振中譯本 - 他在 猶大 山地建造了城市,又在樹林高地中建造碉堡和譙樓。
  • 中文標準譯本 - 他還在猶大山地建造城邑,在林區建造營寨和塔樓。
  • 現代標點和合本 - 又在猶大山地建造城邑,在樹林中建築營寨和高樓。
  • 文理和合譯本 - 於猶大山地建邑、亦在叢林建寨及樓、
  • 文理委辦譯本 - 於猶大之山巖林麓間、築城垣、建衛所、置戍樓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 猶大 山地、建數城邑、在叢林中、建鞏固之所與樓臺、
  • Nueva Versión Internacional - construyó ciudades en las montañas de Judá, y fortalezas y torres en los bosques.
  • 현대인의 성경 - 또 유다 산중에 성을 건축하고 삼림 지대에 요새를 만들며 망대를 세웠다.
  • Новый Русский Перевод - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • Восточный перевод - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il construisit aussi des villes dans les monts de Juda, ainsi que des fortins et des tours dans les forêts.
  • リビングバイブル - ユダの山地にも町々を建て、森林地帯には要塞とやぐらを築きました。
  • Nova Versão Internacional - Construiu cidades nos montes de Judá, bem como fortes e torres nas matas.
  • Hoffnung für alle - Im Bergland von Juda baute er viele Städte aus und errichtete Festungen und Wachtürme in den Waldgebieten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงสร้างเมืองต่างๆ บนเนินเขาของยูดาห์ และตั้งป้อมกับหอคอยต่างๆ ในเขตป่าไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น ท่าน​ก็​ได้​สร้าง​เมือง​ต่างๆ ใน​แถบ​ภูเขา​ของ​ยูดาห์ อีก​ทั้ง​ป้อม​และ​หอคอย​ตาม​ป่า​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 1:39 - Mấy ngày sau, Ma-ri vội vã lên đường, đến một thành phố miền đồi núi xứ Giu-đê,
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 2 Sử Ký 26:9 - Ô-xia xây các tháp kiên cố quanh Giê-ru-sa-lem tại Cửa Góc, Cửa Thung Lũng, và tại các góc tường.
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • 2 Sử Ký 11:5 - Rô-bô-am trị vì tại Giê-ru-sa-lem và củng cố các thành lũy phòng thủ trên khắp đất Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
  • 2 Sử Ký 11:8 - Gát, Ma-rê-sa, Xíp,
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • 2 Sử Ký 11:10 - Xô-ra, A-gia-lôn, và Hếp-rôn. Đó là các thành lũy vững chắc trong Giu-đa và Bên-gia-min.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng xây nhiều thành trong miền đồi núi Giu-đa, với những đồn lũy và tháp trên rừng.
  • 新标点和合本 - 又在犹大山地建造城邑,在树林中建筑营寨和高楼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又在犹大山区建造城镇,在树林中建筑营寨和瞭望楼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又在犹大山区建造城镇,在树林中建筑营寨和瞭望楼。
  • 当代译本 - 他还在犹大山区建造城邑,在树林中建造营寨和瞭望塔。
  • 圣经新译本 - 他在犹大山地建造城市,又在树林中建造一些营寨和瞭望楼。
  • 中文标准译本 - 他还在犹大山地建造城邑,在林区建造营寨和塔楼。
  • 现代标点和合本 - 又在犹大山地建造城邑,在树林中建筑营寨和高楼。
  • 和合本(拼音版) - 又在犹大山地建造城邑,在树林中建筑营寨和高楼。
  • New International Version - He built towns in the hill country of Judah and forts and towers in the wooded areas.
  • New International Reader's Version - He built towns in the hill country of Judah. He also built forts and towers in areas that had a lot of trees in them.
  • English Standard Version - Moreover, he built cities in the hill country of Judah, and forts and towers on the wooded hills.
  • New Living Translation - He built towns in the hill country of Judah and constructed fortresses and towers in the wooded areas.
  • Christian Standard Bible - He also built cities in the hill country of Judah and fortresses and towers in the forests.
  • New American Standard Bible - Moreover, he built cities in the hill country of Judah, and he built fortresses and towers on the wooded hills.
  • New King James Version - Moreover he built cities in the mountains of Judah, and in the forests he built fortresses and towers.
  • Amplified Bible - Moreover, he built cities in the hill country of Judah, and in the forests he built fortresses and towers.
  • American Standard Version - Moreover he built cities in the hill-country of Judah, and in the forests he built castles and towers.
  • King James Version - Moreover he built cities in the mountains of Judah, and in the forests he built castles and towers.
  • New English Translation - He built cities in the hill country of Judah and fortresses and towers in the forests.
  • World English Bible - Moreover he built cities in the hill country of Judah, and in the forests he built fortresses and towers.
  • 新標點和合本 - 又在猶大山地建造城邑,在樹林中建築營寨和高樓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又在猶大山區建造城鎮,在樹林中建築營寨和瞭望樓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又在猶大山區建造城鎮,在樹林中建築營寨和瞭望樓。
  • 當代譯本 - 他還在猶大山區建造城邑,在樹林中建造營寨和瞭望塔。
  • 聖經新譯本 - 他在猶大山地建造城市,又在樹林中建造一些營寨和瞭望樓。
  • 呂振中譯本 - 他在 猶大 山地建造了城市,又在樹林高地中建造碉堡和譙樓。
  • 中文標準譯本 - 他還在猶大山地建造城邑,在林區建造營寨和塔樓。
  • 現代標點和合本 - 又在猶大山地建造城邑,在樹林中建築營寨和高樓。
  • 文理和合譯本 - 於猶大山地建邑、亦在叢林建寨及樓、
  • 文理委辦譯本 - 於猶大之山巖林麓間、築城垣、建衛所、置戍樓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 猶大 山地、建數城邑、在叢林中、建鞏固之所與樓臺、
  • Nueva Versión Internacional - construyó ciudades en las montañas de Judá, y fortalezas y torres en los bosques.
  • 현대인의 성경 - 또 유다 산중에 성을 건축하고 삼림 지대에 요새를 만들며 망대를 세웠다.
  • Новый Русский Перевод - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • Восточный перевод - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он строил города в иудейских горах и крепости с башнями в лесистых местностях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il construisit aussi des villes dans les monts de Juda, ainsi que des fortins et des tours dans les forêts.
  • リビングバイブル - ユダの山地にも町々を建て、森林地帯には要塞とやぐらを築きました。
  • Nova Versão Internacional - Construiu cidades nos montes de Judá, bem como fortes e torres nas matas.
  • Hoffnung für alle - Im Bergland von Juda baute er viele Städte aus und errichtete Festungen und Wachtürme in den Waldgebieten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงสร้างเมืองต่างๆ บนเนินเขาของยูดาห์ และตั้งป้อมกับหอคอยต่างๆ ในเขตป่าไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น ท่าน​ก็​ได้​สร้าง​เมือง​ต่างๆ ใน​แถบ​ภูเขา​ของ​ยูดาห์ อีก​ทั้ง​ป้อม​และ​หอคอย​ตาม​ป่า​เขา
  • Lu-ca 1:39 - Mấy ngày sau, Ma-ri vội vã lên đường, đến một thành phố miền đồi núi xứ Giu-đê,
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 2 Sử Ký 26:9 - Ô-xia xây các tháp kiên cố quanh Giê-ru-sa-lem tại Cửa Góc, Cửa Thung Lũng, và tại các góc tường.
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • 2 Sử Ký 11:5 - Rô-bô-am trị vì tại Giê-ru-sa-lem và củng cố các thành lũy phòng thủ trên khắp đất Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
  • 2 Sử Ký 11:8 - Gát, Ma-rê-sa, Xíp,
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • 2 Sử Ký 11:10 - Xô-ra, A-gia-lôn, và Hếp-rôn. Đó là các thành lũy vững chắc trong Giu-đa và Bên-gia-min.
圣经
资源
计划
奉献