逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Am-môn phải cống nạp cho vua. Danh tiếng vua lan đến tận Ai Cập, vì vua rất hùng mạnh.
- 新标点和合本 - 亚扪人给乌西雅进贡。他的名声传到埃及,因他甚是强盛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 米乌尼人 向乌西雅进贡。他的名声传到埃及,因他非常强盛。
- 和合本2010(神版-简体) - 米乌尼人 向乌西雅进贡。他的名声传到埃及,因他非常强盛。
- 当代译本 - 亚扪人向他进贡,乌西雅的名声传到埃及,因他非常强大。
- 圣经新译本 - 亚扪人给乌西雅进贡,他的名声传到埃及的边境,因为他极其强盛。
- 中文标准译本 - 亚扪人向乌西雅进贡;他的名声一直传到埃及,因为他变得极其强盛。
- 现代标点和合本 - 亚扪人给乌西雅进贡,他的名声传到埃及,因他甚是强盛。
- 和合本(拼音版) - 亚扪人给乌西雅进贡,他的名声传到埃及,因他甚是强盛。
- New International Version - The Ammonites brought tribute to Uzziah, and his fame spread as far as the border of Egypt, because he had become very powerful.
- New International Reader's Version - The Ammonites brought to Uzziah the gifts he required of them. He became famous all the way to the border of Egypt. That’s because he had become very powerful.
- English Standard Version - The Ammonites paid tribute to Uzziah, and his fame spread even to the border of Egypt, for he became very strong.
- New Living Translation - The Meunites paid annual tribute to him, and his fame spread even to Egypt, for he had become very powerful.
- Christian Standard Bible - The Ammonites paid tribute to Uzziah, and his fame spread as far as the entrance of Egypt, for God made him very powerful.
- New American Standard Bible - The Ammonites gave tribute to Uzziah, and his fame extended to the border of Egypt, for he became very strong.
- New King James Version - Also the Ammonites brought tribute to Uzziah. His fame spread as far as the entrance of Egypt, for he became exceedingly strong.
- Amplified Bible - The Ammonites paid tribute (money) to Uzziah, and his fame spread abroad, even as far as the border of Egypt, for he became very strong.
- American Standard Version - And the Ammonites gave tribute to Uzziah: and his name spread abroad even to the entrance of Egypt; for he waxed exceeding strong.
- King James Version - And the Ammonites gave gifts to Uzziah: and his name spread abroad even to the entering in of Egypt; for he strengthened himself exceedingly.
- New English Translation - The Ammonites paid tribute to Uzziah and his fame reached the border of Egypt, for he grew in power.
- World English Bible - The Ammonites gave tribute to Uzziah. His name spread abroad even to the entrance of Egypt; for he grew exceedingly strong.
- 新標點和合本 - 亞捫人給烏西雅進貢。他的名聲傳到埃及,因他甚是強盛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 米烏尼人 向烏西雅進貢。他的名聲傳到埃及,因他非常強盛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 米烏尼人 向烏西雅進貢。他的名聲傳到埃及,因他非常強盛。
- 當代譯本 - 亞捫人向他進貢,烏西雅的名聲傳到埃及,因他非常強大。
- 聖經新譯本 - 亞捫人給烏西雅進貢,他的名聲傳到埃及的邊境,因為他極其強盛。
- 呂振中譯本 - 亞捫 人給 烏西雅 進貢;他的名聲傳到 埃及 ,因為他非常強盛。
- 中文標準譯本 - 亞捫人向烏西雅進貢;他的名聲一直傳到埃及,因為他變得極其強盛。
- 現代標點和合本 - 亞捫人給烏西雅進貢,他的名聲傳到埃及,因他甚是強盛。
- 文理和合譯本 - 亞捫人納貢於烏西雅、烏西雅之聲名洋溢、至埃及界、因其甚強故也、
- 文理委辦譯本 - 烏西亞其國鞏固、名播埃及、亞捫人納貢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞捫 人納貢於 烏西雅 、 烏西雅 之聲名、播揚至於 伊及 、蓋極其強也、
- Nueva Versión Internacional - Los amonitas fueron tributarios de Uzías, y este llegó a tener tanto poder que su fama se difundió hasta la frontera de Egipto.
- 현대인의 성경 - 암몬 사람들이 웃시야에게 조공을 바치자 그의 세력은 대단히 막강해져서 그는 이집트에까지 널리 명성을 떨쳤다.
- Новый Русский Перевод - Аммонитяне платили Уззии дань, и его слава дошла до Египта, потому что он стал очень могуществен.
- Восточный перевод - Аммонитяне платили Уззии дань, и его слава дошла до Египта, потому что он стал очень могуществен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аммонитяне платили Уззии дань, и его слава дошла до Египта, потому что он стал очень могуществен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аммонитяне платили Уззии дань, и его слава дошла до Египта, потому что он стал очень могуществен.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Ammonites lui payèrent un tribut et sa renommée se répandit au loin jusqu’en Egypte, car il était devenu extrêmement puissant.
- リビングバイブル - アモン人はウジヤ王に、貢ぎ物を納めるようになりました。彼の勢力は強大になったので、その名声は遠くエジプトにまで伝わりました。
- Nova Versão Internacional - Os amonitas pagavam tributo a Uzias, e sua fama estendeu-se até a fronteira do Egito, pois havia se tornado muito poderoso.
- Hoffnung für alle - Die Ammoniter mussten Usija Tribut zahlen. Er wurde ein sehr mächtiger König. Sein Ruf drang bis nach Ägypten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอัมโมนมาถวายเครื่องบรรณาการแด่อุสซียาห์ และกิตติศัพท์ของพระองค์เลื่องลือไปถึงอียิปต์ เพราะทรงมีอำนาจมาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวอัมโมนมอบของบรรณาการแก่อุสซียาห์ กิตติศัพท์ของท่านเลื่องลือไปไกลจนถึงเขตแดนอียิปต์ เพราะท่านมีอำนาจยิ่งนัก
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:19 - Và khi đến gần đất của con cháu Am-môn, các ngươi không được gây hấn, vì Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ. Ta đã cho con cháu của Lót đất ấy.’”
- Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
- 2 Sử Ký 20:1 - Sau đó, người Mô-áp và người Am-môn kéo một số dân tộc khác đem quân tấn công Giô-sa-phát.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Thẩm Phán 11:15 - “Đây là điều Giép-thê nói: Ít-ra-ên không cướp đất của Mô-áp và Am-môn.
- Thẩm Phán 11:16 - Nhưng, sau khi ra khỏi Ai Cập, người Ít-ra-ên băng hoang mạc, qua Biển Đỏ và đến Ca-đe.
- Thẩm Phán 11:17 - Tại Ca-đe, Ít-ra-ên sai sứ giả xin vua Ê-đôm cho phép họ đi băng qua đất vua này, nhưng bị từ chối. Họ lại xin vua Mô-áp cũng không được, nên Ít-ra-ên phải ở lại Ca-đe.
- Thẩm Phán 11:18 - Về sau, họ đi vòng đất Ê-đôm và Mô-áp, trong hoang mạc, đến cạnh biên giới phía đông đất Mô-áp, bên Sông Ạt-nôn. Nhưng họ không hề băng qua sông Ạt-nôn của Mô-áp, vì Ạt-nôn là biên giới của Mô-áp.
- 1 Các Vua 4:31 - Ông khôn hơn mọi người, hơn cả Ê-than người Ết-ra, Hê-man, Canh-côn, và Đạt-đa (các con của Ma-hôn). Danh tiếng vua đồn sang cả các nước chung quanh.
- 1 Sa-mu-ên 11:1 - Khoảng một tháng sau, Vua Na-hách của Am-môn dẫn quân tiến đánh Ít-ra-ên tại Gia-be Ga-la-át. Người Ít-ra-ên trong thành Gia-be cầu xin hòa bình: “Xin kết hòa ước với chúng tôi, chúng tôi sẽ phục vụ ông.”
- 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
- 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
- Sáng Thế Ký 19:38 - Cô em cũng sinh con trai và đặt tên Bên Am-mi. Ông là tổ phụ của dân tộc Am-môn ngày nay.