逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời giúp vua, không những trong cuộc chiến tranh với người Phi-li-tin, nhưng cả trong cuộc chiến tranh với người A-rập tại Gu-rơ Ba-anh và với người Mê-u-nim.
- 新标点和合本 - 神帮助他攻击非利士人和住在姑珥巴力的阿拉伯人,并米乌尼人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝帮助他攻击非利士人和住在姑珥‧巴力的阿拉伯人,以及米乌尼人。
- 和合本2010(神版-简体) - 神帮助他攻击非利士人和住在姑珥‧巴力的阿拉伯人,以及米乌尼人。
- 当代译本 - 上帝帮助他攻打非利士人和住在姑珥·巴力的阿拉伯人及米乌尼人。
- 圣经新译本 - 神帮助他攻打非利士人和住在姑珥.巴力的阿拉伯人,以及米乌尼人。
- 中文标准译本 - 神帮助他对抗非利士人和住在姑珥巴力的阿拉伯人,以及米乌尼人。
- 现代标点和合本 - 神帮助他攻击非利士人和住在姑珥巴力的阿拉伯人,并米乌尼人。
- 和合本(拼音版) - 上帝帮助他攻击非利士人和住在姑珥巴力的阿拉伯人,并米乌尼人。
- New International Version - God helped him against the Philistines and against the Arabs who lived in Gur Baal and against the Meunites.
- New International Reader's Version - God helped him fight against the Philistines. He also helped him fight against the Meunites and against the Arabs who lived in Gur Baal.
- English Standard Version - God helped him against the Philistines and against the Arabians who lived in Gurbaal and against the Meunites.
- New Living Translation - God helped him in his wars against the Philistines, his battles with the Arabs of Gur, and his wars with the Meunites.
- Christian Standard Bible - God helped him against the Philistines, the Arabs that live in Gur-baal, and the Meunites.
- New American Standard Bible - God helped him against the Philistines, and against the Arabians who lived in Gur-baal, and the Meunites.
- New King James Version - God helped him against the Philistines, against the Arabians who lived in Gur Baal, and against the Meunites.
- Amplified Bible - God helped him against the Philistines, and against the Arabs who lived in Gur-baal, and the Meunites.
- American Standard Version - And God helped him against the Philistines, and against the Arabians that dwelt in Gur-baal, and the Meunim.
- King James Version - And God helped him against the Philistines, and against the Arabians that dwelt in Gur–baal, and the Mehunims.
- New English Translation - God helped him in his campaigns against the Philistines, the Arabs living in Gur Baal, and the Meunites.
- World English Bible - God helped him against the Philistines, and against the Arabians who lived in Gur Baal, and the Meunim.
- 新標點和合本 - 神幫助他攻擊非利士人和住在姑珥‧巴力的阿拉伯人,並米烏尼人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝幫助他攻擊非利士人和住在姑珥‧巴力的阿拉伯人,以及米烏尼人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神幫助他攻擊非利士人和住在姑珥‧巴力的阿拉伯人,以及米烏尼人。
- 當代譯本 - 上帝幫助他攻打非利士人和住在姑珥·巴力的阿拉伯人及米烏尼人。
- 聖經新譯本 - 神幫助他攻打非利士人和住在姑珥.巴力的阿拉伯人,以及米烏尼人。
- 呂振中譯本 - 上帝幫助他攻擊 非利士 人住在 姑珥巴力 的 亞拉伯 人和 米烏尼 人。
- 中文標準譯本 - 神幫助他對抗非利士人和住在姑珥巴力的阿拉伯人,以及米烏尼人。
- 現代標點和合本 - 神幫助他攻擊非利士人和住在姑珥巴力的阿拉伯人,並米烏尼人。
- 文理和合譯本 - 上帝助其攻非利士人、與居姑珥巴力之亞拉伯人、及米烏尼族、
- 文理委辦譯本 - 上帝祐之攻非利士人、姑耳巴力之亞喇伯人、與米戶寧族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主助之勝 非利士 人、居 姑珥巴力 之 亞拉伯 人、與 米烏尼 族、 米烏尼族或作亞捫人
- Nueva Versión Internacional - Dios lo ayudó en su guerra contra los filisteos, contra los árabes que vivían en Gur Baal, y contra los meunitas.
- 현대인의 성경 - 하나님은 블레셋 사람과의 전쟁에서만 그를 도운 것이 아니라 구르 – 바알에 사는 아라비아 사람들과 그리고 마온 사람들과의 전쟁에서도 그를 도와주셨다.
- Новый Русский Перевод - Бог помогал ему в битве против филистимлян, арабов, которые жили в Гур-Баале, и меунитян.
- Восточный перевод - Всевышний помогал ему в битве против филистимлян, арабов, которые жили в Гур-Баале, и меунитян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах помогал ему в битве против филистимлян, арабов, которые жили в Гур-Баале, и меунитян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний помогал ему в битве против филистимлян, арабов, которые жили в Гур-Баале, и меунитян.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu l’assista dans la lutte contre les Philistins, contre les Arabes établis à Gour-Baal, et contre les Maonites .
- リビングバイブル - 神はペリシテ人との戦いだけでなく、グル・バアルのアラビヤ人との戦い、メウニム人との戦いでもウジヤ王を助けました。
- Nova Versão Internacional - Deus o ajudou contra os filisteus, contra os árabes que viviam em Gur-Baal e contra os meunitas.
- Hoffnung für alle - Gott half Usija aber nicht nur gegen die Philister, sondern auch gegen die Araberstämme in Gur-Baal und gegen die Mëuniter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงช่วยอุสซียาห์ในการรบกับชาวฟีลิสเตีย ชาวอาหรับซึ่งอาศัยอยู่ในเมืองกูร์บาอัล และชาวเมอูนี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าช่วยท่านต่อสู้กับชาวฟีลิสเตีย ชาวอาหรับที่อาศัยอยู่ในกูร์บาอัล และชาวเมอูน
交叉引用
- Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
- Thi Thiên 18:29 - Nhờ sức Chúa, con dẹp tan quân địch; cùng với Đức Chúa Trời con vượt tường thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
- 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
- Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
- Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
- 2 Sử Ký 20:1 - Sau đó, người Mô-áp và người Am-môn kéo một số dân tộc khác đem quân tấn công Giô-sa-phát.
- 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
- 2 Sử Ký 21:16 - Chúa Hằng Hữu lại thúc giục người Phi-li-tin và người A-rập, sống ở gần nước Ê-thi-ô-pi, kéo quân tấn công Giô-ram.