逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hô-gia-đa cưới cho Giô-ách hai người vợ, và họ sinh cho vua nhiều con trai và con gái.
- 新标点和合本 - 耶何耶大为他娶了两个妻,并且生儿养女。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大为他娶了两个妻子,他生儿育女。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大为他娶了两个妻子,他生儿育女。
- 当代译本 - 耶何耶大为他娶了两个妻子,她们都为他生儿育女。
- 圣经新译本 - 耶何耶大为他娶了两个妻子,他就生了一些儿女。
- 中文标准译本 - 耶赫亚达为他娶了两个妻子,生儿养女。
- 现代标点和合本 - 耶何耶大为他娶了两个妻,并且生儿养女。
- 和合本(拼音版) - 耶何耶大为他娶了两个妻,并且生儿养女。
- New International Version - Jehoiada chose two wives for him, and he had sons and daughters.
- New International Reader's Version - Jehoiada chose two wives for Joash. They had sons and daughters by Joash.
- English Standard Version - Jehoiada got for him two wives, and he had sons and daughters.
- New Living Translation - Jehoiada chose two wives for Joash, and he had sons and daughters.
- Christian Standard Bible - Jehoiada acquired two wives for him, and he was the father of sons and daughters.
- New American Standard Bible - Jehoiada took two wives for him, and he fathered sons and daughters.
- New King James Version - And Jehoiada took two wives for him, and he had sons and daughters.
- Amplified Bible - Jehoiada took two wives for him, and he fathered sons and daughters.
- American Standard Version - And Jehoiada took for him two wives; and he begat sons and daughters.
- King James Version - And Jehoiada took for him two wives; and he begat sons and daughters.
- New English Translation - Jehoiada chose two wives for him who gave him sons and daughters.
- World English Bible - Jehoiada took for him two wives, and he became the father of sons and daughters.
- 新標點和合本 - 耶何耶大為他娶了兩個妻,並且生兒養女。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大為他娶了兩個妻子,他生兒育女。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大為他娶了兩個妻子,他生兒育女。
- 當代譯本 - 耶何耶大為他娶了兩個妻子,她們都為他生兒育女。
- 聖經新譯本 - 耶何耶大為他娶了兩個妻子,他就生了一些兒女。
- 呂振中譯本 - 耶何耶大 為他娶了兩個妻子,他也生兒養女。
- 中文標準譯本 - 耶赫亞達為他娶了兩個妻子,生兒養女。
- 現代標點和合本 - 耶何耶大為他娶了兩個妻,並且生兒養女。
- 文理和合譯本 - 耶何耶大為之娶后妃二、誕生子女、
- 文理委辦譯本 - 耶何耶大為之娶二妻、誕育子女。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶何耶大 為之娶二妻、生子女、
- Nueva Versión Internacional - Joyadá eligió dos esposas para Joás, y con ellas Joás tuvo hijos e hijas.
- 현대인의 성경 - 여호야다가 요아스에게 두 아내를 구해 주었으므로 그에게는 여러 자녀가 있었다.
- Новый Русский Перевод - Иодай выбрал для него двух жен, и у него родились сыновья и дочери. ( 4 Цар. 12:4-16 )
- Восточный перевод - Иодай выбрал для него двух жён, и у него родились сыновья и дочери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иодай выбрал для него двух жён, и у него родились сыновья и дочери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иодай выбрал для него двух жён, и у него родились сыновья и дочери.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci lui fit épouser deux femmes qui lui donnèrent des fils et des filles.
- リビングバイブル - エホヤダは彼に二人の妻をめとらせ、息子や娘たちが生まれました。
- Nova Versão Internacional - Este escolheu para Joás duas mulheres, e ele teve filhos e filhas.
- Hoffnung für alle - Jojada suchte zwei Frauen für ihn aus, und Joasch bekam mehrere Söhne und Töchter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาดาหามเหสีให้สององค์และโยอาชทรงมีโอรสธิดาหลายองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮยาดาหาภรรยา 2 คนให้ท่าน และท่านมีบุตรชายและบุตรหญิง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 4:19 - Lê-méc lấy hai vợ. Vợ đầu tiên là A-đa và vợ sau là Si-la.
- Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
- Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
- Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
- Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
- Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
- Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
- 2 Sử Ký 24:15 - Giê-hô-gia-đa ngày càng già, rồi qua đời, thọ 130 tuổi.
- Sáng Thế Ký 21:21 - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.