Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • 新标点和合本 - 祭司耶何耶大在世的时候,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大祭司在世的日子,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大祭司在世的日子,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 当代译本 - 耶何耶大祭司在世之日,约阿施做耶和华视为正的事。
  • 圣经新译本 - 耶何耶大祭司在世的日子,约阿施行耶和华看为正的事。
  • 中文标准译本 - 祭司耶赫亚达在世的日子,约阿施做耶和华眼中看为正的事。
  • 现代标点和合本 - 祭司耶何耶大在世的时候,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 和合本(拼音版) - 祭司耶何耶大在世的时候,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • New International Version - Joash did what was right in the eyes of the Lord all the years of Jehoiada the priest.
  • New International Reader's Version - Joash did what was right in the eyes of the Lord. Joash lived that way as long as Jehoiada the priest was alive.
  • English Standard Version - And Joash did what was right in the eyes of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • New Living Translation - Joash did what was pleasing in the Lord’s sight throughout the lifetime of Jehoiada the priest.
  • The Message - Taught and trained by Jehoiada the priest, Joash did what pleased God throughout Jehoiada’s lifetime. Jehoiada picked out two wives for him; he had a family of both sons and daughters.
  • Christian Standard Bible - Throughout the time of the priest Jehoiada, Joash did what was right in the Lord’s sight.
  • New American Standard Bible - Joash did what was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • New King James Version - Joash did what was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • Amplified Bible - Joash did what was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest [his uncle].
  • American Standard Version - And Joash did that which was right in the eyes of Jehovah all the days of Jehoiada the priest.
  • King James Version - And Joash did that which was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • New English Translation - Joash did what the Lord approved throughout the lifetime of Jehoiada the priest.
  • World English Bible - Joash did that which was right in Yahweh’s eyes all the days of Jehoiada the priest.
  • 新標點和合本 - 祭司耶何耶大在世的時候,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大祭司在世的日子,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大祭司在世的日子,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 當代譯本 - 耶何耶大祭司在世之日,約阿施做耶和華視為正的事。
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大祭司在世的日子,約阿施行耶和華看為正的事。
  • 呂振中譯本 - 儘祭司 耶何耶大 在世 的日子, 約阿施 都行永恆主所看為對的事。
  • 中文標準譯本 - 祭司耶赫亞達在世的日子,約阿施做耶和華眼中看為正的事。
  • 現代標點和合本 - 祭司耶何耶大在世的時候,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 文理和合譯本 - 祭司耶何耶大存日、約阿施行耶和華所悅、
  • 文理委辦譯本 - 祭司耶何耶大存日、約轄行善於耶和華前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 耶何耶大 在世之日、 約阿施 行善於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras el sacerdote Joyadá vivió, Joás hizo lo que agradaba al Señor.
  • 현대인의 성경 - 요아스는 제사장 여호야다가 사는 날 동안 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Господа, все время, пока был жив священник Иодай.
  • Восточный перевод - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Вечного всё время, пока был жив священнослужитель Иодай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Вечного всё время, пока был жив священнослужитель Иодай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Вечного всё время, пока был жив священнослужитель Иодай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joas fit ce que l’Eternel considère comme juste pendant toute la vie du prêtre Yehoyada.
  • リビングバイブル - ヨアシュ王は、祭司エホヤダが生きている間は、主を喜ばせようと一生懸命に努めました。
  • Nova Versão Internacional - Joás fez o que o Senhor aprova enquanto viveu o sacerdote Joiada.
  • Hoffnung für alle - Solange der Priester Jojada lebte, tat Joasch, was dem Herrn gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยอาชทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดชั่วอายุของปุโรหิตเยโฮยาดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยอาช​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​ทั้ง​ชีวิต​ของ​เยโฮยาดา​ปุโรหิต
交叉引用
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:17 - Sau khi Giê-hô-gia-đa qua đời, các nhà lãnh đạo Giu-đa đến xu nịnh Vua Giô-ách, và thuyết phục vua nghe lời họ.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • 2 Sử Ký 26:4 - Vua làm điều ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương A-ma-xia, cha vua.
  • 2 Sử Ký 26:5 - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • 新标点和合本 - 祭司耶何耶大在世的时候,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大祭司在世的日子,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大祭司在世的日子,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 当代译本 - 耶何耶大祭司在世之日,约阿施做耶和华视为正的事。
  • 圣经新译本 - 耶何耶大祭司在世的日子,约阿施行耶和华看为正的事。
  • 中文标准译本 - 祭司耶赫亚达在世的日子,约阿施做耶和华眼中看为正的事。
  • 现代标点和合本 - 祭司耶何耶大在世的时候,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • 和合本(拼音版) - 祭司耶何耶大在世的时候,约阿施行耶和华眼中看为正的事。
  • New International Version - Joash did what was right in the eyes of the Lord all the years of Jehoiada the priest.
  • New International Reader's Version - Joash did what was right in the eyes of the Lord. Joash lived that way as long as Jehoiada the priest was alive.
  • English Standard Version - And Joash did what was right in the eyes of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • New Living Translation - Joash did what was pleasing in the Lord’s sight throughout the lifetime of Jehoiada the priest.
  • The Message - Taught and trained by Jehoiada the priest, Joash did what pleased God throughout Jehoiada’s lifetime. Jehoiada picked out two wives for him; he had a family of both sons and daughters.
  • Christian Standard Bible - Throughout the time of the priest Jehoiada, Joash did what was right in the Lord’s sight.
  • New American Standard Bible - Joash did what was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • New King James Version - Joash did what was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • Amplified Bible - Joash did what was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest [his uncle].
  • American Standard Version - And Joash did that which was right in the eyes of Jehovah all the days of Jehoiada the priest.
  • King James Version - And Joash did that which was right in the sight of the Lord all the days of Jehoiada the priest.
  • New English Translation - Joash did what the Lord approved throughout the lifetime of Jehoiada the priest.
  • World English Bible - Joash did that which was right in Yahweh’s eyes all the days of Jehoiada the priest.
  • 新標點和合本 - 祭司耶何耶大在世的時候,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大祭司在世的日子,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大祭司在世的日子,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 當代譯本 - 耶何耶大祭司在世之日,約阿施做耶和華視為正的事。
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大祭司在世的日子,約阿施行耶和華看為正的事。
  • 呂振中譯本 - 儘祭司 耶何耶大 在世 的日子, 約阿施 都行永恆主所看為對的事。
  • 中文標準譯本 - 祭司耶赫亞達在世的日子,約阿施做耶和華眼中看為正的事。
  • 現代標點和合本 - 祭司耶何耶大在世的時候,約阿施行耶和華眼中看為正的事。
  • 文理和合譯本 - 祭司耶何耶大存日、約阿施行耶和華所悅、
  • 文理委辦譯本 - 祭司耶何耶大存日、約轄行善於耶和華前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 耶何耶大 在世之日、 約阿施 行善於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras el sacerdote Joyadá vivió, Joás hizo lo que agradaba al Señor.
  • 현대인의 성경 - 요아스는 제사장 여호야다가 사는 날 동안 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Господа, все время, пока был жив священник Иодай.
  • Восточный перевод - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Вечного всё время, пока был жив священнослужитель Иодай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Вечного всё время, пока был жив священнослужитель Иодай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иоаш делал то, что было правильным в глазах Вечного всё время, пока был жив священнослужитель Иодай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joas fit ce que l’Eternel considère comme juste pendant toute la vie du prêtre Yehoyada.
  • リビングバイブル - ヨアシュ王は、祭司エホヤダが生きている間は、主を喜ばせようと一生懸命に努めました。
  • Nova Versão Internacional - Joás fez o que o Senhor aprova enquanto viveu o sacerdote Joiada.
  • Hoffnung für alle - Solange der Priester Jojada lebte, tat Joasch, was dem Herrn gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยอาชทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดชั่วอายุของปุโรหิตเยโฮยาดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยอาช​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​ทั้ง​ชีวิต​ของ​เยโฮยาดา​ปุโรหิต
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:17 - Sau khi Giê-hô-gia-đa qua đời, các nhà lãnh đạo Giu-đa đến xu nịnh Vua Giô-ách, và thuyết phục vua nghe lời họ.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • 2 Sử Ký 26:4 - Vua làm điều ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương A-ma-xia, cha vua.
  • 2 Sử Ký 26:5 - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
圣经
资源
计划
奉献