Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các tiên tri đều nói như thế: “Phải, hãy đi đánh Ra-mốt Ga-la-át, và chiến thắng, vì Chúa Hằng Hữu cho vua chiến thắng vẻ vang.”
  • 新标点和合本 - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 当代译本 - 所有的先知也都预言说:“去攻打基列的拉末吧,一定得胜,耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 圣经新译本 - 所有的先知也都这样预言说:“你可以上基列的拉末去,必得胜利!因为耶和华必把那城交在王的手里。”
  • 中文标准译本 - 全体先知也都如此预言说:“上拉末-基列去吧,必定得胜!耶和华必把它交在王的手中。”
  • 现代标点和合本 - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 和合本(拼音版) - 所有的先知也都这样预言,说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • New International Version - All the other prophets were prophesying the same thing. “Attack Ramoth Gilead and be victorious,” they said, “for the Lord will give it into the king’s hand.”
  • New International Reader's Version - All the other prophets were prophesying the same thing. “Attack Ramoth Gilead,” they said. “Win the battle over it. The Lord will hand it over to you.”
  • English Standard Version - And all the prophets prophesied so and said, “Go up to Ramoth-gilead and triumph. The Lord will give it into the hand of the king.”
  • New Living Translation - All the other prophets agreed. “Yes,” they said, “go up to Ramoth-gilead and be victorious, for the Lord will give the king victory!”
  • Christian Standard Bible - And all the prophets were prophesying the same, saying, “March up to Ramoth-gilead and succeed, for the Lord will hand it over to the king.”
  • New American Standard Bible - All the prophets were prophesying this as well, saying, “Go up to Ramoth-gilead and be successful, for the Lord will hand it over to the king.”
  • New King James Version - And all the prophets prophesied so, saying, “Go up to Ramoth Gilead and prosper, for the Lord will deliver it into the king’s hand.”
  • Amplified Bible - All the prophets prophesied this, saying, “Go up to Ramoth-gilead and succeed; the Lord will hand it over to the king.”
  • American Standard Version - And all the prophets prophesied so, saying, Go up to Ramoth-gilead, and prosper; for Jehovah will deliver it into the hand of the king.
  • King James Version - And all the prophets prophesied so, saying, Go up to Ramoth–gilead, and prosper: for the Lord shall deliver it into the hand of the king.
  • New English Translation - All the prophets were prophesying the same, saying, “Attack Ramoth Gilead! You will succeed; the Lord will hand it over to the king!”
  • World English Bible - All the prophets prophesied so, saying, “Go up to Ramoth Gilead, and prosper; for Yahweh will deliver it into the hand of the king.”
  • 新標點和合本 - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 當代譯本 - 所有的先知也都預言說:「去攻打基列的拉末吧,一定得勝,耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 聖經新譯本 - 所有的先知也都這樣預言說:“你可以上基列的拉末去,必得勝利!因為耶和華必把那城交在王的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 所有的神言人也都這樣傳神言說:『你可以上 基列 的 拉末 去,取得勝利;永恆主一定將 那地 交在王手裏。』
  • 中文標準譯本 - 全體先知也都如此預言說:「上拉末-基列去吧,必定得勝!耶和華必把它交在王的手中。」
  • 現代標點和合本 - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 文理和合譯本 - 眾先知亦如是預言曰、可往基列 拉末、而得利達、耶和華將付之於王手、
  • 文理委辦譯本 - 眾先知預言曰、可往基列之喇末而獲捷、蓋耶和華將使王戰而克。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾先知亦循是預言曰、可往 往原文作上 基列 之 拉末 、必獲勝、主必以之付於王手、
  • Nueva Versión Internacional - Y los demás profetas vaticinaban lo mismo. «Ataque Su Majestad a Ramot de Galaad, y vencerá, porque el Señor la entregará en sus manos».
  • 현대인의 성경 - 다른 모든 예언자들도 같은 말을 하며 “올라가서 길르앗의 라못을 치십시오. 여호와께서 그 성을 왕에게 넘겨 주실 것입니다” 하고 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем; Господь отдаст его в руки царя.
  • Восточный перевод - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем! Вечный отдаст его в руки царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем! Вечный отдаст его в руки царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем! Вечный отдаст его в руки царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les autres prophètes confirmaient ce message et disaient : Va attaquer Ramoth en Galaad ! Tu seras vainqueur, et l’Eternel livrera la ville au roi.
  • リビングバイブル - ほかの預言者たちもみな、同じように預言しました。「さあ、ラモテ・ギルアデに攻め上りなさい。勝利は間違いありません。」
  • Nova Versão Internacional - Todos os outros profetas estavam profetizando a mesma coisa, dizendo: “Ataca Ramote-Gileade, e serás vitorioso, pois o Senhor a entregará nas mãos do rei”.
  • Hoffnung für alle - Die anderen Propheten redeten ähnlich: »Geh nur nach Ramot in Gilead! Der Herr wird die Stadt in deine Gewalt geben, und dann kommst du als Sieger zurück!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เผยพระวจนะคนอื่นๆ ทั้งหมดก็กำลังพยากรณ์อย่างเดียวกันว่า “จงบุกเข้าโจมตีราโมทกิเลอาดและมีชัยชนะเถิด เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงมอบเมืองนั้นไว้ในพระหัตถ์ของฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​เห็น​ด้วย และ​พูด​ว่า “จง​ขึ้น​ไป​โจมตี​ราโมทกิเลอาด และ​ท่าน​จะ​ชนะ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มอบ​เมือง​นั้น​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์”
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 2 Sử Ký 18:33 - Nhưng ngay lúc đó, một người lính A-ram tình cờ giương cung bắn trúng vua Ít-ra-ên giữa nơi hai phần áo giáp hở ra. A-háp nói với người đánh xe rằng “Hãy quay lại, đưa ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng!”
  • 2 Sử Ký 18:34 - Chiến sự càng lúc càng ác liệt, vua Ít-ra-ên đứng vịn trên xe nhìn về phía quân A-ram. Và đến chiều, lúc mặt trời lặn thì vua chết.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
  • Châm Ngôn 24:25 - Ai trách phạt người ác, sẽ được mọi người ưa thích; và tràn đầy phước hạnh.
  • 2 Sử Ký 18:12 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 18:5 - Vua Ít-ra-ên tập họp 400 tiên tri, và hỏi: “Chúng ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át hay không?” Các tiên tri đáp: “Nên đi! Đức Chúa Trời sẽ cho vua thắng vẻ vang.”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các tiên tri đều nói như thế: “Phải, hãy đi đánh Ra-mốt Ga-la-át, và chiến thắng, vì Chúa Hằng Hữu cho vua chiến thắng vẻ vang.”
  • 新标点和合本 - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 当代译本 - 所有的先知也都预言说:“去攻打基列的拉末吧,一定得胜,耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 圣经新译本 - 所有的先知也都这样预言说:“你可以上基列的拉末去,必得胜利!因为耶和华必把那城交在王的手里。”
  • 中文标准译本 - 全体先知也都如此预言说:“上拉末-基列去吧,必定得胜!耶和华必把它交在王的手中。”
  • 现代标点和合本 - 所有的先知也都这样预言说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • 和合本(拼音版) - 所有的先知也都这样预言,说:“可以上基列的拉末去,必然得胜,因为耶和华必将那城交在王的手中。”
  • New International Version - All the other prophets were prophesying the same thing. “Attack Ramoth Gilead and be victorious,” they said, “for the Lord will give it into the king’s hand.”
  • New International Reader's Version - All the other prophets were prophesying the same thing. “Attack Ramoth Gilead,” they said. “Win the battle over it. The Lord will hand it over to you.”
  • English Standard Version - And all the prophets prophesied so and said, “Go up to Ramoth-gilead and triumph. The Lord will give it into the hand of the king.”
  • New Living Translation - All the other prophets agreed. “Yes,” they said, “go up to Ramoth-gilead and be victorious, for the Lord will give the king victory!”
  • Christian Standard Bible - And all the prophets were prophesying the same, saying, “March up to Ramoth-gilead and succeed, for the Lord will hand it over to the king.”
  • New American Standard Bible - All the prophets were prophesying this as well, saying, “Go up to Ramoth-gilead and be successful, for the Lord will hand it over to the king.”
  • New King James Version - And all the prophets prophesied so, saying, “Go up to Ramoth Gilead and prosper, for the Lord will deliver it into the king’s hand.”
  • Amplified Bible - All the prophets prophesied this, saying, “Go up to Ramoth-gilead and succeed; the Lord will hand it over to the king.”
  • American Standard Version - And all the prophets prophesied so, saying, Go up to Ramoth-gilead, and prosper; for Jehovah will deliver it into the hand of the king.
  • King James Version - And all the prophets prophesied so, saying, Go up to Ramoth–gilead, and prosper: for the Lord shall deliver it into the hand of the king.
  • New English Translation - All the prophets were prophesying the same, saying, “Attack Ramoth Gilead! You will succeed; the Lord will hand it over to the king!”
  • World English Bible - All the prophets prophesied so, saying, “Go up to Ramoth Gilead, and prosper; for Yahweh will deliver it into the hand of the king.”
  • 新標點和合本 - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 當代譯本 - 所有的先知也都預言說:「去攻打基列的拉末吧,一定得勝,耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 聖經新譯本 - 所有的先知也都這樣預言說:“你可以上基列的拉末去,必得勝利!因為耶和華必把那城交在王的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 所有的神言人也都這樣傳神言說:『你可以上 基列 的 拉末 去,取得勝利;永恆主一定將 那地 交在王手裏。』
  • 中文標準譯本 - 全體先知也都如此預言說:「上拉末-基列去吧,必定得勝!耶和華必把它交在王的手中。」
  • 現代標點和合本 - 所有的先知也都這樣預言說:「可以上基列的拉末去,必然得勝,因為耶和華必將那城交在王的手中。」
  • 文理和合譯本 - 眾先知亦如是預言曰、可往基列 拉末、而得利達、耶和華將付之於王手、
  • 文理委辦譯本 - 眾先知預言曰、可往基列之喇末而獲捷、蓋耶和華將使王戰而克。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾先知亦循是預言曰、可往 往原文作上 基列 之 拉末 、必獲勝、主必以之付於王手、
  • Nueva Versión Internacional - Y los demás profetas vaticinaban lo mismo. «Ataque Su Majestad a Ramot de Galaad, y vencerá, porque el Señor la entregará en sus manos».
  • 현대인의 성경 - 다른 모든 예언자들도 같은 말을 하며 “올라가서 길르앗의 라못을 치십시오. 여호와께서 그 성을 왕에게 넘겨 주실 것입니다” 하고 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем; Господь отдаст его в руки царя.
  • Восточный перевод - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем! Вечный отдаст его в руки царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем! Вечный отдаст его в руки царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все остальные пророки пророчествовали о том же, говоря: – Иди на Рамот Галаадский и будь победителем! Вечный отдаст его в руки царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les autres prophètes confirmaient ce message et disaient : Va attaquer Ramoth en Galaad ! Tu seras vainqueur, et l’Eternel livrera la ville au roi.
  • リビングバイブル - ほかの預言者たちもみな、同じように預言しました。「さあ、ラモテ・ギルアデに攻め上りなさい。勝利は間違いありません。」
  • Nova Versão Internacional - Todos os outros profetas estavam profetizando a mesma coisa, dizendo: “Ataca Ramote-Gileade, e serás vitorioso, pois o Senhor a entregará nas mãos do rei”.
  • Hoffnung für alle - Die anderen Propheten redeten ähnlich: »Geh nur nach Ramot in Gilead! Der Herr wird die Stadt in deine Gewalt geben, und dann kommst du als Sieger zurück!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เผยพระวจนะคนอื่นๆ ทั้งหมดก็กำลังพยากรณ์อย่างเดียวกันว่า “จงบุกเข้าโจมตีราโมทกิเลอาดและมีชัยชนะเถิด เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงมอบเมืองนั้นไว้ในพระหัตถ์ของฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​เห็น​ด้วย และ​พูด​ว่า “จง​ขึ้น​ไป​โจมตี​ราโมทกิเลอาด และ​ท่าน​จะ​ชนะ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มอบ​เมือง​นั้น​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์”
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 2 Sử Ký 18:33 - Nhưng ngay lúc đó, một người lính A-ram tình cờ giương cung bắn trúng vua Ít-ra-ên giữa nơi hai phần áo giáp hở ra. A-háp nói với người đánh xe rằng “Hãy quay lại, đưa ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng!”
  • 2 Sử Ký 18:34 - Chiến sự càng lúc càng ác liệt, vua Ít-ra-ên đứng vịn trên xe nhìn về phía quân A-ram. Và đến chiều, lúc mặt trời lặn thì vua chết.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
  • Châm Ngôn 24:25 - Ai trách phạt người ác, sẽ được mọi người ưa thích; và tràn đầy phước hạnh.
  • 2 Sử Ký 18:12 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 18:5 - Vua Ít-ra-ên tập họp 400 tiên tri, và hỏi: “Chúng ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át hay không?” Các tiên tri đáp: “Nên đi! Đức Chúa Trời sẽ cho vua thắng vẻ vang.”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
圣经
资源
计划
奉献