逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Với các sừng này, vua sẽ húc người A-ram cho đến chết.”
- 新标点和合本 - 基拿拿的儿子西底家造了两个铁角,说:“耶和华如此说:‘你要用这角抵触亚兰人,直到将他们灭尽。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基拿拿的儿子西底家为自己造了铁角,说:“耶和华如此说:‘你要用这些角抵触亚兰人,直到将他们灭尽。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 基拿拿的儿子西底家为自己造了铁角,说:“耶和华如此说:‘你要用这些角抵触亚兰人,直到将他们灭尽。’”
- 当代译本 - 基拿拿的儿子西底迦造了两只铁角,说:“耶和华这样说,‘你必用这铁角抵亚兰人,直到毁灭他们。’”
- 圣经新译本 - 基拿拿的儿子西底家为自己做了些铁角,说:“耶和华这样说:‘你要用这些铁角抵触亚兰人,直到把他们完全消灭。’”
- 中文标准译本 - 克拿阿纳的儿子西底加制作了一对铁犄角,说:“耶和华如此说:‘你必用这些犄角冲撞亚兰人,直到灭绝他们。’”
- 现代标点和合本 - 基拿拿的儿子西底家造了两个铁角,说:“耶和华如此说:你要用这角抵触亚兰人,直到将他们灭尽。”
- 和合本(拼音版) - 基拿拿的儿子西底家造了两个铁角,说:“耶和华如此说:‘你要用这角抵触亚兰人,直到将他们灭尽。’”
- New International Version - Now Zedekiah son of Kenaanah had made iron horns, and he declared, “This is what the Lord says: ‘With these you will gore the Arameans until they are destroyed.’ ”
- New International Reader's Version - Zedekiah was the son of Kenaanah. Zedekiah had made horns out of iron. They looked like animal horns. He announced, “The Lord says, ‘With these horns you will drive back the men of Aram until they are destroyed.’ ”
- English Standard Version - And Zedekiah the son of Chenaanah made for himself horns of iron and said, “Thus says the Lord, ‘With these you shall push the Syrians until they are destroyed.’”
- New Living Translation - One of them, Zedekiah son of Kenaanah, made some iron horns and proclaimed, “This is what the Lord says: With these horns you will gore the Arameans to death!”
- Christian Standard Bible - Then Zedekiah son of Chenaanah made iron horns and said, “This is what the Lord says: You will gore the Arameans with these until they are finished off.”
- New American Standard Bible - Then Zedekiah the son of Chenaanah made horns of iron for himself and said, “This is what the Lord says: ‘With these you will gore the Arameans until they are destroyed!’ ”
- New King James Version - Now Zedekiah the son of Chenaanah had made horns of iron for himself; and he said, “Thus says the Lord: ‘With these you shall gore the Syrians until they are destroyed.’ ”
- Amplified Bible - Zedekiah the son of Chenaanah had made horns of iron for himself; and said, “Thus says the Lord: ‘With these you shall gore the Arameans (Syrians) until they are destroyed.’ ”
- American Standard Version - And Zedekiah the son of Chenaanah made him horns of iron and said, Thus saith Jehovah, With these shalt thou push the Syrians, until they be consumed.
- King James Version - And Zedekiah the son of Chenaanah had made him horns of iron, and said, Thus saith the Lord, With these thou shalt push Syria until they be consumed.
- New English Translation - Zedekiah son of Kenaanah made iron horns and said, “This is what the Lord says, ‘With these you will gore Syria until they are destroyed!’”
- World English Bible - Zedekiah the son of Chenaanah made himself horns of iron and said, “Yahweh says, ‘With these you shall push the Syrians, until they are consumed.’”
- 新標點和合本 - 基拿拿的兒子西底家造了兩個鐵角,說:「耶和華如此說:『你要用這角牴觸亞蘭人,直到將他們滅盡。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基拿拿的兒子西底家為自己造了鐵角,說:「耶和華如此說:『你要用這些角牴觸亞蘭人,直到將他們滅盡。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 基拿拿的兒子西底家為自己造了鐵角,說:「耶和華如此說:『你要用這些角牴觸亞蘭人,直到將他們滅盡。』」
- 當代譯本 - 基拿拿的兒子西底迦造了兩隻鐵角,說:「耶和華這樣說,『你必用這鐵角牴亞蘭人,直到毀滅他們。』」
- 聖經新譯本 - 基拿拿的兒子西底家為自己做了些鐵角,說:“耶和華這樣說:‘你要用這些鐵角牴觸亞蘭人,直到把他們完全消滅。’”
- 呂振中譯本 - 基拿拿 的兒子 西底家 為自己造了鐵角說:『永恆主這麼說:「你要用這些角去牴觸 亞蘭 人,直到將他們滅盡。」』
- 中文標準譯本 - 克拿阿納的兒子西底加製作了一對鐵犄角,說:「耶和華如此說:『你必用這些犄角衝撞亞蘭人,直到滅絕他們。』」
- 現代標點和合本 - 基拿拿的兒子西底家造了兩個鐵角,說:「耶和華如此說:你要用這角牴觸亞蘭人,直到將他們滅盡。」
- 文理和合譯本 - 基拿拿子西底家曾製鐵角、曰、耶和華云、爾必以此角觸亞蘭人、至於盡滅、
- 文理委辦譯本 - 基拿拿子西底家、作鐵角數枝、曰、耶和華云、爾可以此角觸亞蘭軍、盡滅而止。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基拿拿 子 西底家 作數鐵角、曰、主如是云、爾以此觝觸 亞蘭 人、盡滅之而止、
- Nueva Versión Internacional - Sedequías hijo de Quenaná, que se había hecho unos cuernos de hierro, anunció: «Así dice el Señor: “Con estos cuernos atacarás a los sirios hasta aniquilarlos”».
- 현대인의 성경 - 그 예언자들 중 그나아나의 아들 시드기야라는 자는 철뿔을 만들어 “여호와께서는 왕이 이것으로 시리아군을 쳐서 전멸시킬 것이라고 말씀하셨습니다” 하였고
- Новый Русский Перевод - Так Цедекия, сын Хенааны, сделал себе железные рога и сказал: – Так говорит Господь: «Ими ты будешь бодать арамеев, пока они не будут истреблены».
- Восточный перевод - Тогда Цедекия, сын Кенааны, сделал себе железные рога и сказал: – Так говорит Вечный: «Ими ты будешь бодать сирийцев, пока они не будут истреблены».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Цедекия, сын Кенааны, сделал себе железные рога и сказал: – Так говорит Вечный: «Ими ты будешь бодать сирийцев, пока они не будут истреблены».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Цедекия, сын Кенааны, сделал себе железные рога и сказал: – Так говорит Вечный: «Ими ты будешь бодать сирийцев, пока они не будут истреблены».
- La Bible du Semeur 2015 - L’un d’eux, Sédécias, fils de Kenaana, s’était fabriqué des cornes de fer et affirmait : Voici ce que déclare l’Eternel : « Avec ces cornes, tu frapperas les Syriens jusqu’à leur extermination. »
- リビングバイブル - その一人、ケナアナの子ゼデキヤは、作ってきた鉄の角を取り出し、「主のお告げです。あなたはこれらの角でシリヤを突き、せん滅させます」と預言しました。
- Nova Versão Internacional - E Zedequias, filho de Quenaaná, tinha feito chifres de ferro e declarou: “Assim diz o Senhor: ‘Com estes chifres tu ferirás os arameus até que sejam destruídos’ ”.
- Hoffnung für alle - Einer von ihnen, Zedekia, der Sohn von Kenaana, hatte sich eiserne Hörner gemacht und rief: »Höre, was der Herr dir sagen lässt: ›Wie ein Stier mit eisernen Hörnern wirst du die Syrer niederstoßen und nicht eher ruhen, bis du sie in Grund und Boden gestampft hast!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายเศเดคียาห์บุตรเคนาอะนาห์ได้ทำเขาเหล็กขึ้นมาและประกาศว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เจ้าจะขวิดพวกอารัมด้วยเขาเหล็กนี้จนพวกเขาย่อยยับไป’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เศเดคียาห์บุตรเค-นาอะนาห์ ได้ทำเขาสัตว์ด้วยเหล็กกล้าคู่หนึ่ง เขาพูดว่า “พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า ‘เจ้าจะโจมตีชาวอารัมจนกระทั่งพวกเขาพินาศไปด้วยเขาสัตว์นี้’”
交叉引用
- Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
- Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
- Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
- Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
- Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
- Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
- Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
- Xa-cha-ri 1:20 - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
- Xa-cha-ri 1:21 - Tôi hỏi: “Những người này đến làm gì?” Thiên sứ đáp: “Họ đến đánh các sừng đã làm cho Giu-đa tan tác, để chúng không ngóc đầu lên được. Họ sẽ ném sừng của các nước ngoại đạo ấy xuống đất.”
- Giê-rê-mi 23:31 - Ta sẽ chống lại các tiên tri uốn ba tấc lưỡi lừa gạt dân rằng: ‘Đây là lời tiên tri đến từ Chúa Hằng Hữu!’
- Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
- Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
- Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 28:12 - Không bao lâu sau cuộc chạm trán với Ha-na-nia, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 28:13 - “Hãy đi và nói với Ha-na-nia rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đã bẻ ách bằng gỗ, nhưng ngươi đã thay thế cái ách bằng sắt.
- Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.