Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát được giàu có và vinh dự lớn, vua kết thông gia với A-háp, vua Ít-ra-ên để thắt chặt liên hệ giữa hai nước.
  • 新标点和合本 - 约沙法大有尊荣资财,就与亚哈结亲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约沙法大有财富和尊荣,他与亚哈结亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约沙法大有财富和尊荣,他与亚哈结亲。
  • 当代译本 - 约沙法极有财富和尊荣,他与亚哈结为姻亲。
  • 圣经新译本 - 约沙法的财富很多,极有尊荣,他和亚哈也结了亲。
  • 中文标准译本 - 约沙法拥有极大的财富和荣耀;那时,他与亚哈结了亲。
  • 现代标点和合本 - 约沙法大有尊荣、资财,就与亚哈结亲。
  • 和合本(拼音版) - 约沙法大有尊荣资财,就与亚哈结亲。
  • New International Version - Now Jehoshaphat had great wealth and honor, and he allied himself with Ahab by marriage.
  • New International Reader's Version - Jehoshaphat had great wealth and honor. He joined forces with Ahab by marrying Ahab’s daughter.
  • English Standard Version - Now Jehoshaphat had great riches and honor, and he made a marriage alliance with Ahab.
  • New Living Translation - Jehoshaphat enjoyed great riches and high esteem, and he made an alliance with Ahab of Israel by having his son marry Ahab’s daughter.
  • The Message - But even though Jehoshaphat was very rich and much honored, he made a marriage alliance with Ahab of Israel. Some time later he paid a visit to Ahab at Samaria. Ahab celebrated his visit with a feast—a huge barbecue with all the lamb and beef you could eat. But Ahab had a hidden agenda; he wanted Jehoshaphat’s support in attacking Ramoth Gilead. Then Ahab brought it into the open: “Will you join me in attacking Ramoth Gilead?” Jehoshaphat said, “You bet. I’m with you all the way; you can count on me and my troops.”
  • Christian Standard Bible - Now Jehoshaphat had riches and honor in abundance, and he made an alliance with Ahab through marriage.
  • New American Standard Bible - Now Jehoshaphat had great riches and honor; and he allied himself by marriage to Ahab.
  • New King James Version - Jehoshaphat had riches and honor in abundance; and by marriage he allied himself with Ahab.
  • Amplified Bible - Now Jehoshaphat had great wealth and honor, and was allied by marriage with Ahab.
  • American Standard Version - Now Jehoshaphat had riches and honor in abundance; and he joined affinity with Ahab.
  • King James Version - Now Jehoshaphat had riches and honour in abundance, and joined affinity with Ahab.
  • New English Translation - Jehoshaphat was very wealthy and greatly respected. He made an alliance by marriage with Ahab,
  • World English Bible - Now Jehoshaphat had riches and honor in abundance; and he allied himself with Ahab.
  • 新標點和合本 - 約沙法大有尊榮資財,就與亞哈結親。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約沙法大有財富和尊榮,他與亞哈結親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約沙法大有財富和尊榮,他與亞哈結親。
  • 當代譯本 - 約沙法極有財富和尊榮,他與亞哈結為姻親。
  • 聖經新譯本 - 約沙法的財富很多,極有尊榮,他和亞哈也結了親。
  • 呂振中譯本 - 約沙法 大有財富和尊榮,就和 亞哈 結親。
  • 中文標準譯本 - 約沙法擁有極大的財富和榮耀;那時,他與亞哈結了親。
  • 現代標點和合本 - 約沙法大有尊榮、資財,就與亞哈結親。
  • 文理和合譯本 - 約沙法富有貨財、大得尊榮、與亞哈聯姻、
  • 文理委辦譯本 - 約沙法財貨甚饒、極其尊榮、娶於亞哈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 饒有貨財、極其尊榮、遂與 亞哈 聯姻、
  • Nueva Versión Internacional - Josafat se hizo muy rico y famoso y, como había emparentado con Acab,
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호사밧이 부귀와 영화를 누리게 되자 그는 혼인으로 아합의 집안과 인연을 맺었다.
  • Новый Русский Перевод - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • Восточный перевод - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josaphat était comblé de richesse et de gloire. Il s’allia par mariage avec Achab .
  • リビングバイブル - 財産が増え、評判のよいヨシャパテ王でしたが、イスラエルの王アハブの娘を息子の嫁に迎え、アハブと縁を結びました。
  • Nova Versão Internacional - Josafá tinha grande riqueza e honra e aliou-se a Acabe por laços de casamento.
  • Hoffnung für alle - Joschafat war sehr reich und genoss hohes Ansehen. Seinen ältesten Sohn verheiratete er mit einer Tochter König Ahabs von Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เยโฮชาฟัททรงมั่งคั่งและมีเกียรติมาก ทรงเจริญสัมพันธไมตรีกับอาหับโดยการอภิเษกสมรส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮชาฟัท​มี​ทรัพย์​สมบัติ​และ​เกียรติยศ​มาก และ​ท่าน​เป็น​พันธมิตร​กับ​อาหับ​โดย​การ​สมรส
交叉引用
  • 2 Sử Ký 17:12 - Vậy Giô-sa-phát ngày càng cường thịnh và vua xây cất các chiến lũy và các thành dùng làm kho tàng trong đất nước Giu-đa.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • 2 Sử Ký 1:13 - Vậy Sa-lô-môn từ Đền Tạm, trên đồi Ga-ba-ôn, trở về Giê-ru-sa-lem, và cai trị Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 1:14 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 1:15 - Trong đời vua, vàng bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá cuội. Và gỗ bá hương thường như gỗ sung ở miền Sô-phô-la!
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • 2 Các Vua 8:26 - Lúc ấy vua được hai mươi hai tuổi, và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ là A-tha-li, cháu nội của Ôm-ri, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
  • 2 Sử Ký 22:2 - A-cha-xia, con Giô-ram, được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là A-tha-li, cháu của Ôm-ri.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát được giàu có và vinh dự lớn, vua kết thông gia với A-háp, vua Ít-ra-ên để thắt chặt liên hệ giữa hai nước.
  • 新标点和合本 - 约沙法大有尊荣资财,就与亚哈结亲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约沙法大有财富和尊荣,他与亚哈结亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约沙法大有财富和尊荣,他与亚哈结亲。
  • 当代译本 - 约沙法极有财富和尊荣,他与亚哈结为姻亲。
  • 圣经新译本 - 约沙法的财富很多,极有尊荣,他和亚哈也结了亲。
  • 中文标准译本 - 约沙法拥有极大的财富和荣耀;那时,他与亚哈结了亲。
  • 现代标点和合本 - 约沙法大有尊荣、资财,就与亚哈结亲。
  • 和合本(拼音版) - 约沙法大有尊荣资财,就与亚哈结亲。
  • New International Version - Now Jehoshaphat had great wealth and honor, and he allied himself with Ahab by marriage.
  • New International Reader's Version - Jehoshaphat had great wealth and honor. He joined forces with Ahab by marrying Ahab’s daughter.
  • English Standard Version - Now Jehoshaphat had great riches and honor, and he made a marriage alliance with Ahab.
  • New Living Translation - Jehoshaphat enjoyed great riches and high esteem, and he made an alliance with Ahab of Israel by having his son marry Ahab’s daughter.
  • The Message - But even though Jehoshaphat was very rich and much honored, he made a marriage alliance with Ahab of Israel. Some time later he paid a visit to Ahab at Samaria. Ahab celebrated his visit with a feast—a huge barbecue with all the lamb and beef you could eat. But Ahab had a hidden agenda; he wanted Jehoshaphat’s support in attacking Ramoth Gilead. Then Ahab brought it into the open: “Will you join me in attacking Ramoth Gilead?” Jehoshaphat said, “You bet. I’m with you all the way; you can count on me and my troops.”
  • Christian Standard Bible - Now Jehoshaphat had riches and honor in abundance, and he made an alliance with Ahab through marriage.
  • New American Standard Bible - Now Jehoshaphat had great riches and honor; and he allied himself by marriage to Ahab.
  • New King James Version - Jehoshaphat had riches and honor in abundance; and by marriage he allied himself with Ahab.
  • Amplified Bible - Now Jehoshaphat had great wealth and honor, and was allied by marriage with Ahab.
  • American Standard Version - Now Jehoshaphat had riches and honor in abundance; and he joined affinity with Ahab.
  • King James Version - Now Jehoshaphat had riches and honour in abundance, and joined affinity with Ahab.
  • New English Translation - Jehoshaphat was very wealthy and greatly respected. He made an alliance by marriage with Ahab,
  • World English Bible - Now Jehoshaphat had riches and honor in abundance; and he allied himself with Ahab.
  • 新標點和合本 - 約沙法大有尊榮資財,就與亞哈結親。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約沙法大有財富和尊榮,他與亞哈結親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約沙法大有財富和尊榮,他與亞哈結親。
  • 當代譯本 - 約沙法極有財富和尊榮,他與亞哈結為姻親。
  • 聖經新譯本 - 約沙法的財富很多,極有尊榮,他和亞哈也結了親。
  • 呂振中譯本 - 約沙法 大有財富和尊榮,就和 亞哈 結親。
  • 中文標準譯本 - 約沙法擁有極大的財富和榮耀;那時,他與亞哈結了親。
  • 現代標點和合本 - 約沙法大有尊榮、資財,就與亞哈結親。
  • 文理和合譯本 - 約沙法富有貨財、大得尊榮、與亞哈聯姻、
  • 文理委辦譯本 - 約沙法財貨甚饒、極其尊榮、娶於亞哈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 饒有貨財、極其尊榮、遂與 亞哈 聯姻、
  • Nueva Versión Internacional - Josafat se hizo muy rico y famoso y, como había emparentado con Acab,
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호사밧이 부귀와 영화를 누리게 되자 그는 혼인으로 아합의 집안과 인연을 맺었다.
  • Новый Русский Перевод - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • Восточный перевод - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосафат был очень богат и славен, и породнился он через брак с Ахавом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josaphat était comblé de richesse et de gloire. Il s’allia par mariage avec Achab .
  • リビングバイブル - 財産が増え、評判のよいヨシャパテ王でしたが、イスラエルの王アハブの娘を息子の嫁に迎え、アハブと縁を結びました。
  • Nova Versão Internacional - Josafá tinha grande riqueza e honra e aliou-se a Acabe por laços de casamento.
  • Hoffnung für alle - Joschafat war sehr reich und genoss hohes Ansehen. Seinen ältesten Sohn verheiratete er mit einer Tochter König Ahabs von Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เยโฮชาฟัททรงมั่งคั่งและมีเกียรติมาก ทรงเจริญสัมพันธไมตรีกับอาหับโดยการอภิเษกสมรส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮชาฟัท​มี​ทรัพย์​สมบัติ​และ​เกียรติยศ​มาก และ​ท่าน​เป็น​พันธมิตร​กับ​อาหับ​โดย​การ​สมรส
  • 2 Sử Ký 17:12 - Vậy Giô-sa-phát ngày càng cường thịnh và vua xây cất các chiến lũy và các thành dùng làm kho tàng trong đất nước Giu-đa.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • 2 Sử Ký 1:13 - Vậy Sa-lô-môn từ Đền Tạm, trên đồi Ga-ba-ôn, trở về Giê-ru-sa-lem, và cai trị Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 1:14 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 1:15 - Trong đời vua, vàng bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá cuội. Và gỗ bá hương thường như gỗ sung ở miền Sô-phô-la!
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • 2 Các Vua 8:26 - Lúc ấy vua được hai mươi hai tuổi, và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ là A-tha-li, cháu nội của Ôm-ri, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
  • 2 Sử Ký 22:2 - A-cha-xia, con Giô-ram, được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là A-tha-li, cháu của Ôm-ri.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
圣经
资源
计划
奉献