Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • 新标点和合本 - 只是邱坛还没有从以色列中废去,然而亚撒的心一生诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是丘坛还没有从以色列中废去,然而亚撒一生有纯正的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是丘坛还没有从以色列中废去,然而亚撒一生有纯正的心。
  • 当代译本 - 他虽然没有清除以色列的丘坛,但一生忠于耶和华。
  • 圣经新译本 - 只是邱坛还没有从以色列中除掉,但亚撒的心一生都完全忠于耶和华。
  • 中文标准译本 - 虽然那些高所还没有从以色列除掉,但亚撒一生的日子完全对耶和华 忠心。
  • 现代标点和合本 - 只是丘坛还没有从以色列中废去,然而亚撒的心一生诚实。
  • 和合本(拼音版) - 只是邱坛还没有从以色列中废去,然而亚撒的心一生诚实。
  • New International Version - Although he did not remove the high places from Israel, Asa’s heart was fully committed to the Lord all his life.
  • New International Reader's Version - Asa didn’t remove the high places from Israel. But he committed his whole life completely to the Lord.
  • English Standard Version - But the high places were not taken out of Israel. Nevertheless, the heart of Asa was wholly true all his days.
  • New Living Translation - Although the pagan shrines were not removed from Israel, Asa’s heart remained completely faithful throughout his life.
  • Christian Standard Bible - The high places were not taken away from Israel; nevertheless, Asa was wholeheartedly devoted his entire life.
  • New American Standard Bible - But the high places were not removed from Israel; nevertheless Asa’s heart was blameless all his days.
  • New King James Version - But the high places were not removed from Israel. Nevertheless the heart of Asa was loyal all his days.
  • Amplified Bible - But the high places [of pagan worship] were not removed from Israel. Nevertheless Asa’s heart was blameless all his days.
  • American Standard Version - But the high places were not taken away out of Israel: nevertheless the heart of Asa was perfect all his days.
  • King James Version - But the high places were not taken away out of Israel: nevertheless the heart of Asa was perfect all his days.
  • New English Translation - The high places were not eliminated from Israel, yet Asa was wholeheartedly devoted to the Lord throughout his lifetime.
  • World English Bible - But the high places were not taken away out of Israel; nevertheless the heart of Asa was perfect all his days.
  • 新標點和合本 - 只是邱壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒的心一生誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是丘壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒一生有純正的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是丘壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒一生有純正的心。
  • 當代譯本 - 他雖然沒有清除以色列的邱壇,但一生忠於耶和華。
  • 聖經新譯本 - 只是邱壇還沒有從以色列中除掉,但亞撒的心一生都完全忠於耶和華。
  • 呂振中譯本 - 只是邱壇還沒有從 以色列 中廢掉。然而儘他 一生 的日子、 亞撒 底心總是純全。
  • 中文標準譯本 - 雖然那些高所還沒有從以色列除掉,但亞撒一生的日子完全對耶和華 忠心。
  • 現代標點和合本 - 只是丘壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒的心一生誠實。
  • 文理和合譯本 - 惟以色列中之崇邱、尚未去之、然亞撒之心、畢生專一、
  • 文理委辦譯本 - 以色列地之崇坵雖未廢、然亞撒誠心從事耶和華、終身不倦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所有邱壇、雖尚未廢於 以色列 人中、然 亞撒 畢生誠心 向主 、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque no quitó de Israel los santuarios paganos, Asá se mantuvo siempre fiel al Señor,
  • 현대인의 성경 - 아사는 비록 그 땅에서 산당을 제거하지는 않았지만 일평생 여호와께 성실하였으며
  • Новый Русский Перевод - Он не упразднил в Израиле святилищ на возвышенностях, но сердце его было все же полностью предано Господу во все дни его жизни.
  • Восточный перевод - Хотя он не убрал из Исраила святилищ на возвышенностях, сердце Асы было всецело предано Вечному всю его жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя он не убрал из Исраила святилищ на возвышенностях, сердце Асы было всецело предано Вечному всю его жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя он не убрал из Исроила святилищ на возвышенностях, сердце Осо было всецело предано Вечному всю его жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, bien qu’Asa ait eu un cœur sans partage durant toute sa vie, les hauts lieux ne disparurent pas d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエル全土から完全に偶像の宮が取り除かれたわけではありませんが、ユダとベニヤミンの地においては、アサ王の心は、生涯を通じて神の前に完全だったといえます。
  • Nova Versão Internacional - Embora os altares idólatras não tivessem sido eliminados de Israel, o coração de Asa foi totalmente dedicado ao Senhor durante toda a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Zwar blieben die Opferstätten in Israel auch unter Asas Herrschaft bestehen, aber sonst diente er Gott von ganzem Herzen, solange er lebte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พระองค์ไม่ได้ทรงรื้อสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายออกจากอิสราเอล แต่พระทัยของอาสาก็ภักดีแน่วแน่ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดพระชนม์ชีพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ไม่​ถูก​กำจัด​ออก​ไป​จาก​อิสราเอล กระนั้น​ก็​ดี อาสา​ก็​ยัง​มี​ใจ​ภักดี​ตลอด​ชีวิต​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
  • 2 Các Vua 12:3 - Tuy nhiên các miếu trên đồi vẫn không bị phá dỡ, và người ta vẫn tiếp tục cúng tế, đốt hương tại các nơi ấy.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 2 Sử Ký 16:11 - Tất cả các sự kiện trị vì của A-sa từ đầu đến cuối đều được ghi vào Sách Các Vua Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 16:12 - A-sa bị đau chân trầm trọng vào năm thứ ba mươi chín cầm quyền. Trong cơn bệnh tật, A-sa không tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, mà nhờ các y sĩ cứu chữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13 - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • 1 Các Vua 3:2 - Trong thời gian chờ đợi Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu xây cất xong, dân chúng vẫn dâng tế lễ trên những đồi cao.
  • 1 Các Vua 3:3 - Sa-lô-môn kính yêu Chúa Hằng Hữu và vâng theo những huấn lệnh của Đa-vít, cha mình, tuy nhiên, vua vẫn tế lễ và đốt hương tại các đồi cao.
  • 1 Các Vua 3:4 - Một hôm, vua đi Ga-ba-ôn dâng sinh tế, vì tại đó có một ngọn đồi nổi tiếng. Trên bàn thờ, vua dâng 1.000 sinh vật làm lễ thiêu.
  • 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • 新标点和合本 - 只是邱坛还没有从以色列中废去,然而亚撒的心一生诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是丘坛还没有从以色列中废去,然而亚撒一生有纯正的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是丘坛还没有从以色列中废去,然而亚撒一生有纯正的心。
  • 当代译本 - 他虽然没有清除以色列的丘坛,但一生忠于耶和华。
  • 圣经新译本 - 只是邱坛还没有从以色列中除掉,但亚撒的心一生都完全忠于耶和华。
  • 中文标准译本 - 虽然那些高所还没有从以色列除掉,但亚撒一生的日子完全对耶和华 忠心。
  • 现代标点和合本 - 只是丘坛还没有从以色列中废去,然而亚撒的心一生诚实。
  • 和合本(拼音版) - 只是邱坛还没有从以色列中废去,然而亚撒的心一生诚实。
  • New International Version - Although he did not remove the high places from Israel, Asa’s heart was fully committed to the Lord all his life.
  • New International Reader's Version - Asa didn’t remove the high places from Israel. But he committed his whole life completely to the Lord.
  • English Standard Version - But the high places were not taken out of Israel. Nevertheless, the heart of Asa was wholly true all his days.
  • New Living Translation - Although the pagan shrines were not removed from Israel, Asa’s heart remained completely faithful throughout his life.
  • Christian Standard Bible - The high places were not taken away from Israel; nevertheless, Asa was wholeheartedly devoted his entire life.
  • New American Standard Bible - But the high places were not removed from Israel; nevertheless Asa’s heart was blameless all his days.
  • New King James Version - But the high places were not removed from Israel. Nevertheless the heart of Asa was loyal all his days.
  • Amplified Bible - But the high places [of pagan worship] were not removed from Israel. Nevertheless Asa’s heart was blameless all his days.
  • American Standard Version - But the high places were not taken away out of Israel: nevertheless the heart of Asa was perfect all his days.
  • King James Version - But the high places were not taken away out of Israel: nevertheless the heart of Asa was perfect all his days.
  • New English Translation - The high places were not eliminated from Israel, yet Asa was wholeheartedly devoted to the Lord throughout his lifetime.
  • World English Bible - But the high places were not taken away out of Israel; nevertheless the heart of Asa was perfect all his days.
  • 新標點和合本 - 只是邱壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒的心一生誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是丘壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒一生有純正的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是丘壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒一生有純正的心。
  • 當代譯本 - 他雖然沒有清除以色列的邱壇,但一生忠於耶和華。
  • 聖經新譯本 - 只是邱壇還沒有從以色列中除掉,但亞撒的心一生都完全忠於耶和華。
  • 呂振中譯本 - 只是邱壇還沒有從 以色列 中廢掉。然而儘他 一生 的日子、 亞撒 底心總是純全。
  • 中文標準譯本 - 雖然那些高所還沒有從以色列除掉,但亞撒一生的日子完全對耶和華 忠心。
  • 現代標點和合本 - 只是丘壇還沒有從以色列中廢去,然而亞撒的心一生誠實。
  • 文理和合譯本 - 惟以色列中之崇邱、尚未去之、然亞撒之心、畢生專一、
  • 文理委辦譯本 - 以色列地之崇坵雖未廢、然亞撒誠心從事耶和華、終身不倦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所有邱壇、雖尚未廢於 以色列 人中、然 亞撒 畢生誠心 向主 、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque no quitó de Israel los santuarios paganos, Asá se mantuvo siempre fiel al Señor,
  • 현대인의 성경 - 아사는 비록 그 땅에서 산당을 제거하지는 않았지만 일평생 여호와께 성실하였으며
  • Новый Русский Перевод - Он не упразднил в Израиле святилищ на возвышенностях, но сердце его было все же полностью предано Господу во все дни его жизни.
  • Восточный перевод - Хотя он не убрал из Исраила святилищ на возвышенностях, сердце Асы было всецело предано Вечному всю его жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя он не убрал из Исраила святилищ на возвышенностях, сердце Асы было всецело предано Вечному всю его жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя он не убрал из Исроила святилищ на возвышенностях, сердце Осо было всецело предано Вечному всю его жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, bien qu’Asa ait eu un cœur sans partage durant toute sa vie, les hauts lieux ne disparurent pas d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエル全土から完全に偶像の宮が取り除かれたわけではありませんが、ユダとベニヤミンの地においては、アサ王の心は、生涯を通じて神の前に完全だったといえます。
  • Nova Versão Internacional - Embora os altares idólatras não tivessem sido eliminados de Israel, o coração de Asa foi totalmente dedicado ao Senhor durante toda a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Zwar blieben die Opferstätten in Israel auch unter Asas Herrschaft bestehen, aber sonst diente er Gott von ganzem Herzen, solange er lebte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พระองค์ไม่ได้ทรงรื้อสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายออกจากอิสราเอล แต่พระทัยของอาสาก็ภักดีแน่วแน่ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดพระชนม์ชีพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ไม่​ถูก​กำจัด​ออก​ไป​จาก​อิสราเอล กระนั้น​ก็​ดี อาสา​ก็​ยัง​มี​ใจ​ภักดี​ตลอด​ชีวิต​ของ​ท่าน
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
  • 2 Các Vua 12:3 - Tuy nhiên các miếu trên đồi vẫn không bị phá dỡ, và người ta vẫn tiếp tục cúng tế, đốt hương tại các nơi ấy.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 2 Sử Ký 16:11 - Tất cả các sự kiện trị vì của A-sa từ đầu đến cuối đều được ghi vào Sách Các Vua Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 16:12 - A-sa bị đau chân trầm trọng vào năm thứ ba mươi chín cầm quyền. Trong cơn bệnh tật, A-sa không tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, mà nhờ các y sĩ cứu chữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13 - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • 1 Các Vua 3:2 - Trong thời gian chờ đợi Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu xây cất xong, dân chúng vẫn dâng tế lễ trên những đồi cao.
  • 1 Các Vua 3:3 - Sa-lô-môn kính yêu Chúa Hằng Hữu và vâng theo những huấn lệnh của Đa-vít, cha mình, tuy nhiên, vua vẫn tế lễ và đốt hương tại các đồi cao.
  • 1 Các Vua 3:4 - Một hôm, vua đi Ga-ba-ôn dâng sinh tế, vì tại đó có một ngọn đồi nổi tiếng. Trên bàn thờ, vua dâng 1.000 sinh vật làm lễ thiêu.
  • 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
圣经
资源
计划
奉献