Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 罗波安的国坚立,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 罗波安的王国稳固,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,全以色列都跟从他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 罗波安的王国稳固,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,全以色列都跟从他。
  • 当代译本 - 罗波安王位稳定、国势强盛后,就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • 圣经新译本 - 罗波安的王位稳定,他也强盛起来,就离弃了耶和华的律法,全体以色列人也都跟随他。
  • 中文标准译本 - 当罗波安王权坚立、势力强盛时,他离弃了耶和华的律法,全体以色列人也随从他。
  • 现代标点和合本 - 罗波安的国坚立,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • 和合本(拼音版) - 罗波安的国坚立,他强盛的时候,就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • New International Version - After Rehoboam’s position as king was established and he had become strong, he and all Israel with him abandoned the law of the Lord.
  • New International Reader's Version - Rehoboam had made his position as king secure. He had become very strong. Then he turned away from the law of the Lord. So did all the people of Judah.
  • English Standard Version - When the rule of Rehoboam was established and he was strong, he abandoned the law of the Lord, and all Israel with him.
  • New Living Translation - But when Rehoboam was firmly established and strong, he abandoned the Law of the Lord, and all Israel followed him in this sin.
  • The Message - By the time Rehoboam had secured his kingdom and was strong again, he, and all Israel with him, had virtually abandoned God and his ways. * * *
  • Christian Standard Bible - When Rehoboam had established his sovereignty and royal power, he abandoned the law of the Lord — he and all Israel with him.
  • New American Standard Bible - When the kingdom of Rehoboam was established and strong, he and all Israel with him abandoned the Law of the Lord.
  • New King James Version - Now it came to pass, when Rehoboam had established the kingdom and had strengthened himself, that he forsook the law of the Lord, and all Israel along with him.
  • Amplified Bible - When the kingdom of Rehoboam was established and strong, he and all Israel with him abandoned the law of the Lord.
  • American Standard Version - And it came to pass, when the kingdom of Rehoboam was established, and he was strong, that he forsook the law of Jehovah, and all Israel with him.
  • King James Version - And it came to pass, when Rehoboam had established the kingdom, and had strengthened himself, he forsook the law of the Lord, and all Israel with him.
  • New English Translation - After Rehoboam’s rule was established and solidified, he and all Israel rejected the law of the Lord.
  • World English Bible - When the kingdom of Rehoboam was established and he was strong, he abandoned Yahweh’s law, and all Israel with him.
  • 新標點和合本 - 羅波安的國堅立,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,以色列人也都隨從他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羅波安的王國穩固,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,全以色列都跟從他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羅波安的王國穩固,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,全以色列都跟從他。
  • 當代譯本 - 羅波安王位穩定、國勢強盛後,就離棄耶和華的律法,以色列人也都隨從他。
  • 聖經新譯本 - 羅波安的王位穩定,他也強盛起來,就離棄了耶和華的律法,全體以色列人也都跟隨他。
  • 呂振中譯本 - 羅波安 的國權一堅立,他一強盛、就離棄了永恆主的律法; 以色列 眾人也都同着他。
  • 中文標準譯本 - 當羅波安王權堅立、勢力強盛時,他離棄了耶和華的律法,全體以色列人也隨從他。
  • 現代標點和合本 - 羅波安的國堅立,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,以色列人也都隨從他。
  • 文理和合譯本 - 羅波安國固己強、乃棄耶和華之法律、以色列眾效之、
  • 文理委辦譯本 - 羅波暗國既鞏固、則棄耶和華律例、以色列族眾亦效尤焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅波安 鞏固其國、既強盛、則棄主之律法、 以色列 人眾效之、
  • Nueva Versión Internacional - Después de que Roboán consolidó su reino y se afirmó en el trono, él y todo Israel abandonaron la ley del Señor
  • 현대인의 성경 - 그러나 르호보암은 왕으로서의 위치가 확고해지고 세력이 강해지자 여 호와를 버렸으며 백성들도 그를 본받아 여호와의 법에 따르지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - После того как Ровоам утвердил свою власть и стал силен, он вместе со всем Израилем оставил Закон Господа.
  • Восточный перевод - После того как Реховоам утвердил свою власть и стал силён, он вместе со всем Исраилом оставил Закон Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Реховоам утвердил свою власть и стал силён, он вместе со всем Исраилом оставил Закон Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Реховоам утвердил свою власть и стал силён, он вместе со всем Исроилом оставил Закон Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois que Roboam eut affermi son autorité royale et qu’il fut devenu puissant, il cessa d’obéir à la Loi de l’Eternel, et tout Israël avec lui.
  • リビングバイブル - ところがレハブアムは、彼の人気が高まり、力がついてくると、主を捨ててしまいました。そして民も、王の罪にならいました。
  • Nova Versão Internacional - Depois que Roboão se fortaleceu e se firmou como rei, ele e todo o Israel abandonaram a lei do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Als Rehabeam seine Herrschaft gefestigt hatte und zu einem mächtigen König geworden war, hielt er sich nicht mehr an das Gesetz des Herrn, und ganz Israel folgte seinem schlechten Vorbild.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อราชบัลลังก์ของเรโหโบอัมมั่นคงเป็นปึกแผ่นและแข็งแกร่งขึ้น พระองค์กับอิสราเอลทั้งปวง ก็ละทิ้งบทบัญญัติขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรโหโบอัม​สถาปนา​การ​ปกครอง​ของ​ท่าน และ​อาณาจักร​แข็ง​แกร่ง​แล้ว ท่าน​ก็​ทอดทิ้ง​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ก็​กระทำ​เช่น​นั้น​ด้วย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • 2 Sử Ký 11:3 - “Hãy bảo Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người Ít-ra-ên thuộc Giu-đa và Bên-gia-min:
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • 2 Sử Ký 26:13 - Quân số lên đến 307.500 người, toàn quân thiện chiến. Họ sẵn sàng giúp vua chống lại quân thù.
  • 2 Sử Ký 26:14 - Ô-xia cung cấp đủ khiên, giáo, nón trận, giáp, cung, và ná bắn đá cho quân mình.
  • 2 Sử Ký 26:15 - Tại Giê-ru-sa-lem, Ô-xia cho dựng các máy gắn trên tường do những người thạo nghề thiết kế để bảo vệ người bắn tên và đá lớn từ các tháp và các góc thành. Danh tiếng vua đồn khắp nơi, vì vua được Chúa Hằng Hữu giúp đỡ cách diệu kỳ, cho đến khi trở nên cường thịnh.
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 2 Sử Ký 12:13 - Vua Rô-bô-am lên ngôi năm bốn mươi mốt tuổi, củng cố quyền hành và trị vì mười bảy năm tại Giê-ru-sa-lem, là thành đã được Đức Chúa Trời chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để đặt Danh Ngài. Mẹ Rô-bô-am là Na-a-ma, người Am-môn.
  • 2 Sử Ký 11:17 - Họ làm vững mạnh vương quốc Giu-đa và ủng hộ Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, suốt ba năm và đi theo đường lối của Đa-vít và Sa-lô-môn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 罗波安的国坚立,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 罗波安的王国稳固,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,全以色列都跟从他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 罗波安的王国稳固,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,全以色列都跟从他。
  • 当代译本 - 罗波安王位稳定、国势强盛后,就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • 圣经新译本 - 罗波安的王位稳定,他也强盛起来,就离弃了耶和华的律法,全体以色列人也都跟随他。
  • 中文标准译本 - 当罗波安王权坚立、势力强盛时,他离弃了耶和华的律法,全体以色列人也随从他。
  • 现代标点和合本 - 罗波安的国坚立,他强盛的时候就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • 和合本(拼音版) - 罗波安的国坚立,他强盛的时候,就离弃耶和华的律法,以色列人也都随从他。
  • New International Version - After Rehoboam’s position as king was established and he had become strong, he and all Israel with him abandoned the law of the Lord.
  • New International Reader's Version - Rehoboam had made his position as king secure. He had become very strong. Then he turned away from the law of the Lord. So did all the people of Judah.
  • English Standard Version - When the rule of Rehoboam was established and he was strong, he abandoned the law of the Lord, and all Israel with him.
  • New Living Translation - But when Rehoboam was firmly established and strong, he abandoned the Law of the Lord, and all Israel followed him in this sin.
  • The Message - By the time Rehoboam had secured his kingdom and was strong again, he, and all Israel with him, had virtually abandoned God and his ways. * * *
  • Christian Standard Bible - When Rehoboam had established his sovereignty and royal power, he abandoned the law of the Lord — he and all Israel with him.
  • New American Standard Bible - When the kingdom of Rehoboam was established and strong, he and all Israel with him abandoned the Law of the Lord.
  • New King James Version - Now it came to pass, when Rehoboam had established the kingdom and had strengthened himself, that he forsook the law of the Lord, and all Israel along with him.
  • Amplified Bible - When the kingdom of Rehoboam was established and strong, he and all Israel with him abandoned the law of the Lord.
  • American Standard Version - And it came to pass, when the kingdom of Rehoboam was established, and he was strong, that he forsook the law of Jehovah, and all Israel with him.
  • King James Version - And it came to pass, when Rehoboam had established the kingdom, and had strengthened himself, he forsook the law of the Lord, and all Israel with him.
  • New English Translation - After Rehoboam’s rule was established and solidified, he and all Israel rejected the law of the Lord.
  • World English Bible - When the kingdom of Rehoboam was established and he was strong, he abandoned Yahweh’s law, and all Israel with him.
  • 新標點和合本 - 羅波安的國堅立,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,以色列人也都隨從他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羅波安的王國穩固,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,全以色列都跟從他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羅波安的王國穩固,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,全以色列都跟從他。
  • 當代譯本 - 羅波安王位穩定、國勢強盛後,就離棄耶和華的律法,以色列人也都隨從他。
  • 聖經新譯本 - 羅波安的王位穩定,他也強盛起來,就離棄了耶和華的律法,全體以色列人也都跟隨他。
  • 呂振中譯本 - 羅波安 的國權一堅立,他一強盛、就離棄了永恆主的律法; 以色列 眾人也都同着他。
  • 中文標準譯本 - 當羅波安王權堅立、勢力強盛時,他離棄了耶和華的律法,全體以色列人也隨從他。
  • 現代標點和合本 - 羅波安的國堅立,他強盛的時候就離棄耶和華的律法,以色列人也都隨從他。
  • 文理和合譯本 - 羅波安國固己強、乃棄耶和華之法律、以色列眾效之、
  • 文理委辦譯本 - 羅波暗國既鞏固、則棄耶和華律例、以色列族眾亦效尤焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅波安 鞏固其國、既強盛、則棄主之律法、 以色列 人眾效之、
  • Nueva Versión Internacional - Después de que Roboán consolidó su reino y se afirmó en el trono, él y todo Israel abandonaron la ley del Señor
  • 현대인의 성경 - 그러나 르호보암은 왕으로서의 위치가 확고해지고 세력이 강해지자 여 호와를 버렸으며 백성들도 그를 본받아 여호와의 법에 따르지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - После того как Ровоам утвердил свою власть и стал силен, он вместе со всем Израилем оставил Закон Господа.
  • Восточный перевод - После того как Реховоам утвердил свою власть и стал силён, он вместе со всем Исраилом оставил Закон Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Реховоам утвердил свою власть и стал силён, он вместе со всем Исраилом оставил Закон Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Реховоам утвердил свою власть и стал силён, он вместе со всем Исроилом оставил Закон Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois que Roboam eut affermi son autorité royale et qu’il fut devenu puissant, il cessa d’obéir à la Loi de l’Eternel, et tout Israël avec lui.
  • リビングバイブル - ところがレハブアムは、彼の人気が高まり、力がついてくると、主を捨ててしまいました。そして民も、王の罪にならいました。
  • Nova Versão Internacional - Depois que Roboão se fortaleceu e se firmou como rei, ele e todo o Israel abandonaram a lei do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Als Rehabeam seine Herrschaft gefestigt hatte und zu einem mächtigen König geworden war, hielt er sich nicht mehr an das Gesetz des Herrn, und ganz Israel folgte seinem schlechten Vorbild.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อราชบัลลังก์ของเรโหโบอัมมั่นคงเป็นปึกแผ่นและแข็งแกร่งขึ้น พระองค์กับอิสราเอลทั้งปวง ก็ละทิ้งบทบัญญัติขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรโหโบอัม​สถาปนา​การ​ปกครอง​ของ​ท่าน และ​อาณาจักร​แข็ง​แกร่ง​แล้ว ท่าน​ก็​ทอดทิ้ง​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ก็​กระทำ​เช่น​นั้น​ด้วย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • 2 Sử Ký 11:3 - “Hãy bảo Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người Ít-ra-ên thuộc Giu-đa và Bên-gia-min:
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • 2 Sử Ký 26:13 - Quân số lên đến 307.500 người, toàn quân thiện chiến. Họ sẵn sàng giúp vua chống lại quân thù.
  • 2 Sử Ký 26:14 - Ô-xia cung cấp đủ khiên, giáo, nón trận, giáp, cung, và ná bắn đá cho quân mình.
  • 2 Sử Ký 26:15 - Tại Giê-ru-sa-lem, Ô-xia cho dựng các máy gắn trên tường do những người thạo nghề thiết kế để bảo vệ người bắn tên và đá lớn từ các tháp và các góc thành. Danh tiếng vua đồn khắp nơi, vì vua được Chúa Hằng Hữu giúp đỡ cách diệu kỳ, cho đến khi trở nên cường thịnh.
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 2 Sử Ký 12:13 - Vua Rô-bô-am lên ngôi năm bốn mươi mốt tuổi, củng cố quyền hành và trị vì mười bảy năm tại Giê-ru-sa-lem, là thành đã được Đức Chúa Trời chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để đặt Danh Ngài. Mẹ Rô-bô-am là Na-a-ma, người Am-môn.
  • 2 Sử Ký 11:17 - Họ làm vững mạnh vương quốc Giu-đa và ủng hộ Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, suốt ba năm và đi theo đường lối của Đa-vít và Sa-lô-môn.
圣经
资源
计划
奉献