Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • 新标点和合本 - 为保障修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 和合本2010(神版-简体) - 他修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 当代译本 - 他修筑的城池有伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 圣经新译本 - 他修筑了伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 中文标准译本 - 他修筑了伯利恒、以坦、提克亚、
  • 现代标点和合本 - 为保障修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 和合本(拼音版) - 为保障修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • New International Version - Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New International Reader's Version - He built up Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • English Standard Version - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New Living Translation - He built up Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • Christian Standard Bible - He built up Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New American Standard Bible - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New King James Version - And he built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • Amplified Bible - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • American Standard Version - He built Beth-lehem, and Etam, and Tekoa,
  • King James Version - He built even Beth–lehem, and Etam, and Tekoa,
  • New English Translation - Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • World English Bible - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • 新標點和合本 - 為保障修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 當代譯本 - 他修築的城池有伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 聖經新譯本 - 他修築了伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 呂振中譯本 - 他修造了 伯利恆 、 以坦 、 提哥亞 、
  • 中文標準譯本 - 他修築了伯利恆、以坦、提克亞、
  • 現代標點和合本 - 為保障修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 文理和合譯本 - 即伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 文理委辦譯本 - 即伯利恆、以淡、提哥亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建 伯利恆 、 以探 、 提哥亞 、
  • Nueva Versión Internacional - Belén, Etam, Tecoa,
  • 현대인의 성경 - 그 성들은 베들레헴, 에담, 드고아,
  • Новый Русский Перевод - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • Восточный перевод - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fortifia Bethléhem, Etam, Teqoa,
  • Nova Versão Internacional - Belém, Etã, Tecoa,
  • Hoffnung für alle - Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบธเลเฮม เอตาม เทโคอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สร้าง​เบธเลเฮม เอตาม เทโคอา
交叉引用
  • Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Nê-hê-mi 3:27 - Người Thê-cô-a sửa phần tường thành từ tháp cao nhô lên cho đến Ô-phên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 4:32 - Dòng dõi họ cũng ở trong vùng Ê-tam, A-in, Rim-môn, Tô-ken, và A-san
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Thẩm Phán 15:8 - Vậy, ông ra tay đánh giết người Phi-li-tin một trận tơi bời. Rồi ông vào sống trong một hang đá tại Ê-tam.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • 新标点和合本 - 为保障修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 和合本2010(神版-简体) - 他修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 当代译本 - 他修筑的城池有伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 圣经新译本 - 他修筑了伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 中文标准译本 - 他修筑了伯利恒、以坦、提克亚、
  • 现代标点和合本 - 为保障修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • 和合本(拼音版) - 为保障修筑伯利恒、以坦、提哥亚、
  • New International Version - Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New International Reader's Version - He built up Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • English Standard Version - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New Living Translation - He built up Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • Christian Standard Bible - He built up Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New American Standard Bible - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • New King James Version - And he built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • Amplified Bible - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • American Standard Version - He built Beth-lehem, and Etam, and Tekoa,
  • King James Version - He built even Beth–lehem, and Etam, and Tekoa,
  • New English Translation - Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • World English Bible - He built Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • 新標點和合本 - 為保障修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 當代譯本 - 他修築的城池有伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 聖經新譯本 - 他修築了伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 呂振中譯本 - 他修造了 伯利恆 、 以坦 、 提哥亞 、
  • 中文標準譯本 - 他修築了伯利恆、以坦、提克亞、
  • 現代標點和合本 - 為保障修築伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 文理和合譯本 - 即伯利恆、以坦、提哥亞、
  • 文理委辦譯本 - 即伯利恆、以淡、提哥亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建 伯利恆 、 以探 、 提哥亞 、
  • Nueva Versión Internacional - Belén, Etam, Tecoa,
  • 현대인의 성경 - 그 성들은 베들레헴, 에담, 드고아,
  • Новый Русский Перевод - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • Восточный перевод - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вифлеем, Етам, Текоа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fortifia Bethléhem, Etam, Teqoa,
  • Nova Versão Internacional - Belém, Etã, Tecoa,
  • Hoffnung für alle - Bethlehem, Etam, Tekoa,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบธเลเฮม เอตาม เทโคอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สร้าง​เบธเลเฮม เอตาม เทโคอา
  • Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Nê-hê-mi 3:27 - Người Thê-cô-a sửa phần tường thành từ tháp cao nhô lên cho đến Ô-phên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 4:32 - Dòng dõi họ cũng ở trong vùng Ê-tam, A-in, Rim-môn, Tô-ken, và A-san
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Thẩm Phán 15:8 - Vậy, ông ra tay đánh giết người Phi-li-tin một trận tơi bời. Rồi ông vào sống trong một hang đá tại Ê-tam.
圣经
资源
计划
奉献