逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xô-ra, A-gia-lôn, và Hếp-rôn. Đó là các thành lũy vững chắc trong Giu-đa và Bên-gia-min.
- 新标点和合本 - 琐拉、亚雅仑、希伯仑。这都是犹大和便雅悯的坚固城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 琐拉、亚雅仑、希伯仑。这都是犹大和便雅悯的坚固城。
- 和合本2010(神版-简体) - 琐拉、亚雅仑、希伯仑。这都是犹大和便雅悯的坚固城。
- 当代译本 - 琐拉、亚雅仑、希伯仑,这些都是犹大和便雅悯的坚城。
- 圣经新译本 - 琐拉、亚雅仑、希伯仑;这些都是犹大和便雅悯境内的设防城。
- 中文标准译本 - 佐拉、阿雅仑、希伯仑,这些都是在犹大和便雅悯的防御城。
- 现代标点和合本 - 琐拉、亚雅仑、希伯仑,这都是犹大和便雅悯的坚固城。
- 和合本(拼音版) - 琐拉、亚雅仑、希伯仑;这都是犹大和便雅悯的坚固城。
- New International Version - Zorah, Aijalon and Hebron. These were fortified cities in Judah and Benjamin.
- New International Reader's Version - Zorah, Aijalon and Hebron. All of them were cities in Judah and Benjamin that had high walls around them.
- English Standard Version - Zorah, Aijalon, and Hebron, fortified cities that are in Judah and in Benjamin.
- New Living Translation - Zorah, Aijalon, and Hebron. These became the fortified towns of Judah and Benjamin.
- Christian Standard Bible - Zorah, Aijalon, and Hebron, which are fortified cities in Judah and in Benjamin.
- New American Standard Bible - Zorah, Aijalon, and Hebron, which are fortified cities in Judah and Benjamin.
- New King James Version - Zorah, Aijalon, and Hebron, which are in Judah and Benjamin, fortified cities.
- Amplified Bible - Zorah, Aijalon, and Hebron, which are fortified cities in Judah and Benjamin.
- American Standard Version - and Zorah, and Aijalon, and Hebron, which are in Judah and in Benjamin, fortified cities.
- King James Version - And Zorah, and Aijalon, and Hebron, which are in Judah and in Benjamin fenced cities.
- New English Translation - Zorah, Aijalon, and Hebron. These were the fortified cities in Judah and Benjamin.
- World English Bible - Zorah, Aijalon, and Hebron, which are fortified cities in Judah and in Benjamin.
- 新標點和合本 - 瑣拉、亞雅崙、希伯崙。這都是猶大和便雅憫的堅固城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑣拉、亞雅崙、希伯崙。這都是猶大和便雅憫的堅固城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑣拉、亞雅崙、希伯崙。這都是猶大和便雅憫的堅固城。
- 當代譯本 - 瑣拉、亞雅崙、希伯崙,這些都是猶大和便雅憫的堅城。
- 聖經新譯本 - 瑣拉、亞雅崙、希伯崙;這些都是猶大和便雅憫境內的設防城。
- 呂振中譯本 - 瑣拉 、 亞雅崙 、 希伯崙 :這些都是 猶大 和 便雅憫 的堡障城。
- 中文標準譯本 - 佐拉、阿雅崙、希伯崙,這些都是在猶大和便雅憫的防御城。
- 現代標點和合本 - 瑣拉、亞雅崙、希伯崙,這都是猶大和便雅憫的堅固城。
- 文理和合譯本 - 瑣拉、亞雅倫、希伯崙、皆在猶大 便雅憫為堅城、
- 文理委辦譯本 - 鎖喇、亞耶倫、希伯崙、此邑在猶大 便雅憫地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑣拉 、 亞雅倫 、 希伯崙 、此皆在 猶大 便雅憫 地、為保障之城、
- Nueva Versión Internacional - Zora, Ayalón y Hebrón. Estas ciudades fueron fortificadas en Judá y en Benjamín.
- 현대인의 성경 - 소라, 아얄론, 그리고 헤브론이었다.
- Новый Русский Перевод - Цору, Айялон и Хеврон. Это укрепленные города в землях Иудеи и Вениамина.
- Восточный перевод - Цору, Аялон и Хеврон. Это укреплённые города в землях Иуды и Вениамина.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цору, Аялон и Хеврон. Это укреплённые города в землях Иуды и Вениамина.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цору, Аялон и Хеврон. Это укреплённые города в землях Иуды и Вениамина.
- La Bible du Semeur 2015 - Tsorea, Ayalôn et Hébron, villes fortes de Juda et de Benjamin.
- Nova Versão Internacional - Zorá, Aijalom e Hebrom. Essas cidades foram fortificadas em Judá e em Benjamim.
- Hoffnung für alle - Zora, Ajalon und Hebron.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โศราห์ อัยยาโลน และเฮโบรน เมืองเหล่านี้คือเมืองป้อมปราการในยูดาห์และเบนยามิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โศราห์ อัยยาโลน และเฮโบรน เมืองเหล่านี้มีการคุ้มกันอย่างแข็งแกร่งที่อยู่ในยูดาห์และเบนยามิน
交叉引用
- Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
- 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
- Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
- Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
- Giô-suê 15:33 - Các thành trong đồng bằng: Ết-tha-ôn, Xô-ra, Át-na,
- Giô-suê 19:41 - Lô này gồm có các thành Xô-ra, Ết-tha-ôn, Y-sê-mết,
- Giô-suê 19:42 - Sa-a-la-bin, A-gia-lôn, Ích-la,
- Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.