Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 新标点和合本 - 就是那独一不死、住在人不能靠近的光里,是人未曾看见、也是不能看见的,要将他显明出来。但愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是那独一不死、 住在人不能靠近的光里, 是人未曾看见,也是不能看见的。 愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是那独一不死、 住在人不能靠近的光里, 是人未曾看见,也是不能看见的。 愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • 当代译本 - 上帝是独一不朽的,住在人不能接近的光中,从来没有人见过祂,也没有人能够看见祂。愿尊贵和永远的权柄都归给祂。阿们!
  • 圣经新译本 - 只有他永远不死,住在不能接近的光里,没有人见过他,人也不能看见他。愿尊荣和永远的权能都归给他。阿们。
  • 中文标准译本 - 就是那独一不朽的、 住在人所不能靠近的光里, 没有人见过、也没有人能看见的那一位。 愿尊贵和永恒的权能都归于他! 阿们。
  • 现代标点和合本 - 就是那独一不死,住在人不能靠近的光里,是人未曾看见也是不能看见的,要将他显明出来。但愿尊贵和永远的权能都归给他!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 就是那独一不死,住在人不能靠近的光里,是人未曾看见,也是不能看见的,要将他显明出来。但愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • New International Version - who alone is immortal and who lives in unapproachable light, whom no one has seen or can see. To him be honor and might forever. Amen.
  • New International Reader's Version - God is the only one who can’t die. He lives in light that no one can get close to. No one has seen him. No one can see him. Honor and power belong to him forever. Amen.
  • English Standard Version - who alone has immortality, who dwells in unapproachable light, whom no one has ever seen or can see. To him be honor and eternal dominion. Amen.
  • New Living Translation - He alone can never die, and he lives in light so brilliant that no human can approach him. No human eye has ever seen him, nor ever will. All honor and power to him forever! Amen.
  • Christian Standard Bible - who alone is immortal and who lives in unapproachable light, whom no one has seen or can see, to him be honor and eternal power. Amen.
  • New American Standard Bible - who alone possesses immortality and dwells in unapproachable light, whom no one has seen or can see. To Him be honor and eternal dominion! Amen.
  • New King James Version - who alone has immortality, dwelling in unapproachable light, whom no man has seen or can see, to whom be honor and everlasting power. Amen.
  • Amplified Bible - He alone possesses immortality [absolute exemption from death] and lives in unapproachable light, whom no man has ever seen or can see. To Him be honor and eternal power and dominion! Amen.
  • American Standard Version - who only hath immortality, dwelling in light unapproachable; whom no man hath seen, nor can see: to whom be honor and power eternal. Amen.
  • King James Version - Who only hath immortality, dwelling in the light which no man can approach unto; whom no man hath seen, nor can see: to whom be honour and power everlasting. Amen.
  • New English Translation - He alone possesses immortality and lives in unapproachable light, whom no human has ever seen or is able to see. To him be honor and eternal power! Amen.
  • World English Bible - He alone has immortality, dwelling in unapproachable light, whom no man has seen, nor can see: to whom be honor and eternal power. Amen.
  • 新標點和合本 - 就是那獨一不死、住在人不能靠近的光裏,是人未曾看見、也是不能看見的,要將他顯明出來。但願尊貴和永遠的權能都歸給他。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是那獨一不死、 住在人不能靠近的光裏, 是人未曾看見,也是不能看見的。 願尊貴和永遠的權能都歸給他。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是那獨一不死、 住在人不能靠近的光裏, 是人未曾看見,也是不能看見的。 願尊貴和永遠的權能都歸給他。阿們!
  • 當代譯本 - 上帝是獨一不朽的,住在人不能接近的光中,從來沒有人見過祂,也沒有人能夠看見祂。願尊貴和永遠的權柄都歸給祂。阿們!
  • 聖經新譯本 - 只有他永遠不死,住在不能接近的光裡,沒有人見過他,人也不能看見他。願尊榮和永遠的權能都歸給他。阿們。
  • 呂振中譯本 - 是那獨一有着不死、住在人不能靠近的光裏、沒有人看見過、也不能看見的。願尊貴和永世的權能都歸於他!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 就是那獨一不朽的、 住在人所不能靠近的光裡, 沒有人見過、也沒有人能看見的那一位。 願尊貴和永恆的權能都歸於他! 阿們。
  • 現代標點和合本 - 就是那獨一不死,住在人不能靠近的光裡,是人未曾看見也是不能看見的,要將他顯明出來。但願尊貴和永遠的權能都歸給他!阿們。
  • 文理和合譯本 - 惟彼永生、居於不得近之光、人所未見、亦不能見、願至尊與永權歸之、阿們、○
  • 文理委辦譯本 - 惟彼永生、處於光明、眾不能至、人所未見、亦不得見、願以尊榮權力稱之、永世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獨一永生、居於不得近之光明中、乃人所未見、亦不能見、願尊榮與永遠之權能歸之、阿們、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主乃永生之源、寓於淵然不可窺測之光中、人所未曾睹亦不能睹也。但願光榮歸於天主、萬有統於一尊、永世靡暨、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - al único inmortal, que vive en luz inaccesible, a quien nadie ha visto ni puede ver, a él sea el honor y el poder eternamente. Amén.
  • 현대인의 성경 - 그분만이 영원히 죽지 않으시고 사람이 가까이 갈 수 없는 빛 가운데 계시며 아무도 보지 못하였고 볼 수도 없는 분이십니다. 그분의 존귀와 영원한 능력을 찬양합시다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • Восточный перевод - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui seul est immortel. Sa demeure est bâtie au sein de la lumière inaccessible à tous. Nul parmi les humains ne l’a vu de ses yeux, aucun ne peut le voir. A lui soient à jamais l’honneur et la puissance ! Amen.
  • リビングバイブル - 死ぬことのない、ただひとりの方であり、だれも近づくことのできない、まばゆい光の中に住んでおられます。人はだれも神を見たことはありませんし、これからも決して見ることはできません。どうか、このまことの神に、誉れと永遠の権威と支配とが、いつまでもありますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - ὁ μόνος ἔχων ἀθανασίαν, φῶς οἰκῶν ἀπρόσιτον, ὃν εἶδεν οὐδεὶς ἀνθρώπων οὐδὲ ἰδεῖν δύναται· ᾧ τιμὴ καὶ κράτος αἰώνιον, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ μόνος ἔχων ἀθανασίαν, φῶς οἰκῶν ἀπρόσιτον, ὃν εἶδεν οὐδεὶς ἀνθρώπων, οὐδὲ ἰδεῖν δύναται; ᾧ τιμὴ καὶ κράτος αἰώνιον. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - o único que é imortal e habita em luz inacessível, a quem ninguém viu nem pode ver. A ele sejam honra e poder para sempre. Amém.
  • Hoffnung für alle - Er allein ist unsterblich, er lebt in einem Licht, das niemand sonst ertragen kann, kein Mensch hat ihn je gesehen. Ihm allein gebühren Ehre und ewige Macht. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์แต่ผู้เดียวทรงเป็นอมตะและประทับอยู่ในความสว่างอันไม่อาจเข้าถึง เป็นผู้ที่ไม่มีใครเคยเห็นหรือสามารถเห็นพระองค์ได้ ขอพระเกียรติและเดชานุภาพมีแด่พระองค์ตลอดนิรันดร์ อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เพียง​พระ​องค์​เดียว​ที่​เป็น​อมตะ และ​ดำรง​ชีวิต​ใน​ความ​สว่าง​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​เข้า​ใกล้​ได้ ผู้​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​เคย​เห็น​หรือ​จะ​เห็น​ได้ พระ​เกียรติ​และ​ฤทธานุภาพ​จง​มี​แด่​พระ​องค์​นิรันดร์​กาล อาเมน
交叉引用
  • Phi-líp 4:20 - Đức Chúa Trời, Cha chúng ta được vinh quang đời đời. A-men.
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:5 - Đây là thông điệp Đức Chúa Trời giao cho chúng tôi để truyền bá cho anh chị em: Đức Chúa Trời là ánh sáng, trong Ngài không có chút bóng tối nào.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 新标点和合本 - 就是那独一不死、住在人不能靠近的光里,是人未曾看见、也是不能看见的,要将他显明出来。但愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是那独一不死、 住在人不能靠近的光里, 是人未曾看见,也是不能看见的。 愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是那独一不死、 住在人不能靠近的光里, 是人未曾看见,也是不能看见的。 愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • 当代译本 - 上帝是独一不朽的,住在人不能接近的光中,从来没有人见过祂,也没有人能够看见祂。愿尊贵和永远的权柄都归给祂。阿们!
  • 圣经新译本 - 只有他永远不死,住在不能接近的光里,没有人见过他,人也不能看见他。愿尊荣和永远的权能都归给他。阿们。
  • 中文标准译本 - 就是那独一不朽的、 住在人所不能靠近的光里, 没有人见过、也没有人能看见的那一位。 愿尊贵和永恒的权能都归于他! 阿们。
  • 现代标点和合本 - 就是那独一不死,住在人不能靠近的光里,是人未曾看见也是不能看见的,要将他显明出来。但愿尊贵和永远的权能都归给他!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 就是那独一不死,住在人不能靠近的光里,是人未曾看见,也是不能看见的,要将他显明出来。但愿尊贵和永远的权能都归给他。阿们!
  • New International Version - who alone is immortal and who lives in unapproachable light, whom no one has seen or can see. To him be honor and might forever. Amen.
  • New International Reader's Version - God is the only one who can’t die. He lives in light that no one can get close to. No one has seen him. No one can see him. Honor and power belong to him forever. Amen.
  • English Standard Version - who alone has immortality, who dwells in unapproachable light, whom no one has ever seen or can see. To him be honor and eternal dominion. Amen.
  • New Living Translation - He alone can never die, and he lives in light so brilliant that no human can approach him. No human eye has ever seen him, nor ever will. All honor and power to him forever! Amen.
  • Christian Standard Bible - who alone is immortal and who lives in unapproachable light, whom no one has seen or can see, to him be honor and eternal power. Amen.
  • New American Standard Bible - who alone possesses immortality and dwells in unapproachable light, whom no one has seen or can see. To Him be honor and eternal dominion! Amen.
  • New King James Version - who alone has immortality, dwelling in unapproachable light, whom no man has seen or can see, to whom be honor and everlasting power. Amen.
  • Amplified Bible - He alone possesses immortality [absolute exemption from death] and lives in unapproachable light, whom no man has ever seen or can see. To Him be honor and eternal power and dominion! Amen.
  • American Standard Version - who only hath immortality, dwelling in light unapproachable; whom no man hath seen, nor can see: to whom be honor and power eternal. Amen.
  • King James Version - Who only hath immortality, dwelling in the light which no man can approach unto; whom no man hath seen, nor can see: to whom be honour and power everlasting. Amen.
  • New English Translation - He alone possesses immortality and lives in unapproachable light, whom no human has ever seen or is able to see. To him be honor and eternal power! Amen.
  • World English Bible - He alone has immortality, dwelling in unapproachable light, whom no man has seen, nor can see: to whom be honor and eternal power. Amen.
  • 新標點和合本 - 就是那獨一不死、住在人不能靠近的光裏,是人未曾看見、也是不能看見的,要將他顯明出來。但願尊貴和永遠的權能都歸給他。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是那獨一不死、 住在人不能靠近的光裏, 是人未曾看見,也是不能看見的。 願尊貴和永遠的權能都歸給他。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是那獨一不死、 住在人不能靠近的光裏, 是人未曾看見,也是不能看見的。 願尊貴和永遠的權能都歸給他。阿們!
  • 當代譯本 - 上帝是獨一不朽的,住在人不能接近的光中,從來沒有人見過祂,也沒有人能夠看見祂。願尊貴和永遠的權柄都歸給祂。阿們!
  • 聖經新譯本 - 只有他永遠不死,住在不能接近的光裡,沒有人見過他,人也不能看見他。願尊榮和永遠的權能都歸給他。阿們。
  • 呂振中譯本 - 是那獨一有着不死、住在人不能靠近的光裏、沒有人看見過、也不能看見的。願尊貴和永世的權能都歸於他!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 就是那獨一不朽的、 住在人所不能靠近的光裡, 沒有人見過、也沒有人能看見的那一位。 願尊貴和永恆的權能都歸於他! 阿們。
  • 現代標點和合本 - 就是那獨一不死,住在人不能靠近的光裡,是人未曾看見也是不能看見的,要將他顯明出來。但願尊貴和永遠的權能都歸給他!阿們。
  • 文理和合譯本 - 惟彼永生、居於不得近之光、人所未見、亦不能見、願至尊與永權歸之、阿們、○
  • 文理委辦譯本 - 惟彼永生、處於光明、眾不能至、人所未見、亦不得見、願以尊榮權力稱之、永世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獨一永生、居於不得近之光明中、乃人所未見、亦不能見、願尊榮與永遠之權能歸之、阿們、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主乃永生之源、寓於淵然不可窺測之光中、人所未曾睹亦不能睹也。但願光榮歸於天主、萬有統於一尊、永世靡暨、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - al único inmortal, que vive en luz inaccesible, a quien nadie ha visto ni puede ver, a él sea el honor y el poder eternamente. Amén.
  • 현대인의 성경 - 그분만이 영원히 죽지 않으시고 사람이 가까이 갈 수 없는 빛 가운데 계시며 아무도 보지 못하였고 볼 수도 없는 분이십니다. 그분의 존귀와 영원한 능력을 찬양합시다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • Восточный перевод - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - единственный Бессмертный, обитающий в неприступном свете, Которого никто из людей не видел и не может видеть. Ему принадлежит честь и могущество навсегда! Аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui seul est immortel. Sa demeure est bâtie au sein de la lumière inaccessible à tous. Nul parmi les humains ne l’a vu de ses yeux, aucun ne peut le voir. A lui soient à jamais l’honneur et la puissance ! Amen.
  • リビングバイブル - 死ぬことのない、ただひとりの方であり、だれも近づくことのできない、まばゆい光の中に住んでおられます。人はだれも神を見たことはありませんし、これからも決して見ることはできません。どうか、このまことの神に、誉れと永遠の権威と支配とが、いつまでもありますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - ὁ μόνος ἔχων ἀθανασίαν, φῶς οἰκῶν ἀπρόσιτον, ὃν εἶδεν οὐδεὶς ἀνθρώπων οὐδὲ ἰδεῖν δύναται· ᾧ τιμὴ καὶ κράτος αἰώνιον, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ μόνος ἔχων ἀθανασίαν, φῶς οἰκῶν ἀπρόσιτον, ὃν εἶδεν οὐδεὶς ἀνθρώπων, οὐδὲ ἰδεῖν δύναται; ᾧ τιμὴ καὶ κράτος αἰώνιον. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - o único que é imortal e habita em luz inacessível, a quem ninguém viu nem pode ver. A ele sejam honra e poder para sempre. Amém.
  • Hoffnung für alle - Er allein ist unsterblich, er lebt in einem Licht, das niemand sonst ertragen kann, kein Mensch hat ihn je gesehen. Ihm allein gebühren Ehre und ewige Macht. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์แต่ผู้เดียวทรงเป็นอมตะและประทับอยู่ในความสว่างอันไม่อาจเข้าถึง เป็นผู้ที่ไม่มีใครเคยเห็นหรือสามารถเห็นพระองค์ได้ ขอพระเกียรติและเดชานุภาพมีแด่พระองค์ตลอดนิรันดร์ อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เพียง​พระ​องค์​เดียว​ที่​เป็น​อมตะ และ​ดำรง​ชีวิต​ใน​ความ​สว่าง​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​เข้า​ใกล้​ได้ ผู้​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​เคย​เห็น​หรือ​จะ​เห็น​ได้ พระ​เกียรติ​และ​ฤทธานุภาพ​จง​มี​แด่​พระ​องค์​นิรันดร์​กาล อาเมน
  • Phi-líp 4:20 - Đức Chúa Trời, Cha chúng ta được vinh quang đời đời. A-men.
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:5 - Đây là thông điệp Đức Chúa Trời giao cho chúng tôi để truyền bá cho anh chị em: Đức Chúa Trời là ánh sáng, trong Ngài không có chút bóng tối nào.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
圣经
资源
计划
奉献