Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • 新标点和合本 - 到了日期,那可称颂、独有权能的万王之王、万主之主,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了适当的时候都要显明出来: 他是那可称颂、独一的权能者, 万王之王, 万主之主,
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了适当的时候都要显明出来: 他是那可称颂、独一的权能者, 万王之王, 万主之主,
  • 当代译本 - 到了时候,配得称颂、独有权能的万王之王、万主之主要使基督显现。
  • 圣经新译本 - 到了适当的时候,那可称颂的、独一的全能者,万王之王,万主之主,必把基督的显现表明出来。
  • 中文标准译本 - 在所定的时候 ,他将要显明出来他就是 那当受称颂的、独一的全能者, 万王之王、万主之主,
  • 现代标点和合本 - 到了日期,那可称颂、独有权能的万王之王、万主之主,
  • 和合本(拼音版) - 到了日期,那可称颂、独有权能的万王之王、万主之主,
  • New International Version - which God will bring about in his own time—God, the blessed and only Ruler, the King of kings and Lord of lords,
  • New International Reader's Version - God will bring Jesus back at a time that pleases him. God is the blessed and only Ruler. He is the greatest King of all. He is the most powerful Lord of all.
  • English Standard Version - which he will display at the proper time—he who is the blessed and only Sovereign, the King of kings and Lord of lords,
  • New Living Translation - For, At just the right time Christ will be revealed from heaven by the blessed and only almighty God, the King of all kings and Lord of all lords.
  • Christian Standard Bible - God will bring this about in his own time. He is the blessed and only Sovereign, the King of kings, and the Lord of lords,
  • New American Standard Bible - which He will bring about at the proper time—He who is the blessed and only Sovereign, the King of kings and Lord of lords,
  • New King James Version - which He will manifest in His own time, He who is the blessed and only Potentate, the King of kings and Lord of lords,
  • Amplified Bible - which He will bring about in His own time—He who is the blessed and only Sovereign [the absolute Ruler], the King of those who reign as kings and Lord of those who rule as lords,
  • American Standard Version - which in its own times he shall show, who is the blessed and only Potentate, the King of kings, and Lord of lords;
  • King James Version - Which in his times he shall shew, who is the blessed and only Potentate, the King of kings, and Lord of lords;
  • New English Translation - – whose appearing the blessed and only Sovereign, the King of kings and Lord of lords, will reveal at the right time.
  • World English Bible - which in its own times he will show, who is the blessed and only Ruler, the King of kings, and Lord of lords.
  • 新標點和合本 - 到了日期,那可稱頌、獨有權能的萬王之王、萬主之主,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了適當的時候都要顯明出來: 他是那可稱頌、獨一的權能者, 萬王之王, 萬主之主,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了適當的時候都要顯明出來: 他是那可稱頌、獨一的權能者, 萬王之王, 萬主之主,
  • 當代譯本 - 到了時候,配得稱頌、獨有權能的萬王之王、萬主之主要使基督顯現。
  • 聖經新譯本 - 到了適當的時候,那可稱頌的、獨一的全能者,萬王之王,萬主之主,必把基督的顯現表明出來。
  • 呂振中譯本 - 這 顯現 、到了適當時機、那當被祝頌的、獨一有權力者、必指顯出來。他是萬王之王,萬主之主,
  • 中文標準譯本 - 在所定的時候 ,他將要顯明出來他就是 那當受稱頌的、獨一的全能者, 萬王之王、萬主之主,
  • 現代標點和合本 - 到了日期,那可稱頌、獨有權能的萬王之王、萬主之主,
  • 文理和合譯本 - 屆期、有可頌獨一秉權者、為諸王之王、諸主之主、將示之、
  • 文理委辦譯本 - 屆期、將示基督昭著者、獨一有福有權、諸君之君、諸主之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屆期、天主必將使之顯現、天主有洪福、 洪福或作當頌讚 獨一有權者、萬王之王、萬主之主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至於何時來臨、則惟萬福全能、眾王之王、眾主之主、依其時節、揭而示之耳。
  • Nueva Versión Internacional - la cual Dios a su debido tiempo hará que se cumpla. Al único y bendito Soberano, Rey de reyes y Señor de señores,
  • 현대인의 성경 - 때가 되면 하나님이 그리스도를 나타나게 하실 것입니다. 하나님은 복의 근원이 되시고 유일한 전능자이시며 모든 왕과 주를 다스리는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - которое в свое время откроет блаженный и единый Повелитель, Царь царей и Господь господствующих ,
  • Восточный перевод - В своё время Его явит Всевышний, благословенный и единый Властитель, Царь царей и Владыка владык ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В своё время Его явит Аллах, благословенный и единый Властитель, Царь царей и Владыка владык ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В своё время Его явит Всевышний, благословенный и единый Властитель, Царь царей и Владыка владык ,
  • La Bible du Semeur 2015 - que suscitera au moment fixé celui qui est : le Bienheureux, l’unique Souverain, le Roi des rois, le Seigneur des seigneurs.
  • リビングバイブル - その時が来ると、キリストは、祝福に満ちた唯一の主権者である神に遣わされて、天から現れます。この力ある神は、王の王、主の主として、
  • Nestle Aland 28 - ἣν καιροῖς ἰδίοις δείξει ὁ μακάριος καὶ μόνος δυνάστης, ὁ βασιλεὺς τῶν βασιλευόντων καὶ κύριος τῶν κυριευόντων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἣν καιροῖς ἰδίοις δείξει ὁ μακάριος καὶ μόνος Δυνάστης, ὁ Βασιλεὺς τῶν βασιλευόντων, καὶ Κύριος τῶν κυριευόντων,
  • Nova Versão Internacional - a qual Deus fará se cumprir no devido tempo. Ele é o bendito e único Soberano, o Rei dos reis e Senhor dos senhores,
  • Hoffnung für alle - Die Zeit dafür bestimmt Gott selbst, der vollkommene und alleinige Herrscher, der König aller Könige, der Herr aller Herren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าจะทรงให้การมาปรากฏเป็นไปในวาระของพระองค์ พระเจ้าผู้ทรงเป็นที่เทิดทูนสรรเสริญ ทรงเป็นผู้ครอบครองแต่เพียงผู้เดียว จอมราชันเหนือมวลราชา จอมเจ้านายเหนือเจ้านายทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​พระ​เจ้า​จะ​แสดง​ให้​ปรากฏ​ตาม​เวลา​อัน​เหมาะสม พระ​องค์​ผู้​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​และ​สูง​สุด​แต่​พระ​องค์​เดียว กษัตริย์​เหนือ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เหนือ​เจ้า​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Đa-ni-ên 2:46 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nghe xong sấp mặt xuống đất, lạy Đa-ni-ên. Vua ra lệnh dâng lễ vật và đốt trầm trước mặt Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • 新标点和合本 - 到了日期,那可称颂、独有权能的万王之王、万主之主,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了适当的时候都要显明出来: 他是那可称颂、独一的权能者, 万王之王, 万主之主,
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了适当的时候都要显明出来: 他是那可称颂、独一的权能者, 万王之王, 万主之主,
  • 当代译本 - 到了时候,配得称颂、独有权能的万王之王、万主之主要使基督显现。
  • 圣经新译本 - 到了适当的时候,那可称颂的、独一的全能者,万王之王,万主之主,必把基督的显现表明出来。
  • 中文标准译本 - 在所定的时候 ,他将要显明出来他就是 那当受称颂的、独一的全能者, 万王之王、万主之主,
  • 现代标点和合本 - 到了日期,那可称颂、独有权能的万王之王、万主之主,
  • 和合本(拼音版) - 到了日期,那可称颂、独有权能的万王之王、万主之主,
  • New International Version - which God will bring about in his own time—God, the blessed and only Ruler, the King of kings and Lord of lords,
  • New International Reader's Version - God will bring Jesus back at a time that pleases him. God is the blessed and only Ruler. He is the greatest King of all. He is the most powerful Lord of all.
  • English Standard Version - which he will display at the proper time—he who is the blessed and only Sovereign, the King of kings and Lord of lords,
  • New Living Translation - For, At just the right time Christ will be revealed from heaven by the blessed and only almighty God, the King of all kings and Lord of all lords.
  • Christian Standard Bible - God will bring this about in his own time. He is the blessed and only Sovereign, the King of kings, and the Lord of lords,
  • New American Standard Bible - which He will bring about at the proper time—He who is the blessed and only Sovereign, the King of kings and Lord of lords,
  • New King James Version - which He will manifest in His own time, He who is the blessed and only Potentate, the King of kings and Lord of lords,
  • Amplified Bible - which He will bring about in His own time—He who is the blessed and only Sovereign [the absolute Ruler], the King of those who reign as kings and Lord of those who rule as lords,
  • American Standard Version - which in its own times he shall show, who is the blessed and only Potentate, the King of kings, and Lord of lords;
  • King James Version - Which in his times he shall shew, who is the blessed and only Potentate, the King of kings, and Lord of lords;
  • New English Translation - – whose appearing the blessed and only Sovereign, the King of kings and Lord of lords, will reveal at the right time.
  • World English Bible - which in its own times he will show, who is the blessed and only Ruler, the King of kings, and Lord of lords.
  • 新標點和合本 - 到了日期,那可稱頌、獨有權能的萬王之王、萬主之主,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了適當的時候都要顯明出來: 他是那可稱頌、獨一的權能者, 萬王之王, 萬主之主,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了適當的時候都要顯明出來: 他是那可稱頌、獨一的權能者, 萬王之王, 萬主之主,
  • 當代譯本 - 到了時候,配得稱頌、獨有權能的萬王之王、萬主之主要使基督顯現。
  • 聖經新譯本 - 到了適當的時候,那可稱頌的、獨一的全能者,萬王之王,萬主之主,必把基督的顯現表明出來。
  • 呂振中譯本 - 這 顯現 、到了適當時機、那當被祝頌的、獨一有權力者、必指顯出來。他是萬王之王,萬主之主,
  • 中文標準譯本 - 在所定的時候 ,他將要顯明出來他就是 那當受稱頌的、獨一的全能者, 萬王之王、萬主之主,
  • 現代標點和合本 - 到了日期,那可稱頌、獨有權能的萬王之王、萬主之主,
  • 文理和合譯本 - 屆期、有可頌獨一秉權者、為諸王之王、諸主之主、將示之、
  • 文理委辦譯本 - 屆期、將示基督昭著者、獨一有福有權、諸君之君、諸主之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屆期、天主必將使之顯現、天主有洪福、 洪福或作當頌讚 獨一有權者、萬王之王、萬主之主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至於何時來臨、則惟萬福全能、眾王之王、眾主之主、依其時節、揭而示之耳。
  • Nueva Versión Internacional - la cual Dios a su debido tiempo hará que se cumpla. Al único y bendito Soberano, Rey de reyes y Señor de señores,
  • 현대인의 성경 - 때가 되면 하나님이 그리스도를 나타나게 하실 것입니다. 하나님은 복의 근원이 되시고 유일한 전능자이시며 모든 왕과 주를 다스리는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - которое в свое время откроет блаженный и единый Повелитель, Царь царей и Господь господствующих ,
  • Восточный перевод - В своё время Его явит Всевышний, благословенный и единый Властитель, Царь царей и Владыка владык ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В своё время Его явит Аллах, благословенный и единый Властитель, Царь царей и Владыка владык ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В своё время Его явит Всевышний, благословенный и единый Властитель, Царь царей и Владыка владык ,
  • La Bible du Semeur 2015 - que suscitera au moment fixé celui qui est : le Bienheureux, l’unique Souverain, le Roi des rois, le Seigneur des seigneurs.
  • リビングバイブル - その時が来ると、キリストは、祝福に満ちた唯一の主権者である神に遣わされて、天から現れます。この力ある神は、王の王、主の主として、
  • Nestle Aland 28 - ἣν καιροῖς ἰδίοις δείξει ὁ μακάριος καὶ μόνος δυνάστης, ὁ βασιλεὺς τῶν βασιλευόντων καὶ κύριος τῶν κυριευόντων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἣν καιροῖς ἰδίοις δείξει ὁ μακάριος καὶ μόνος Δυνάστης, ὁ Βασιλεὺς τῶν βασιλευόντων, καὶ Κύριος τῶν κυριευόντων,
  • Nova Versão Internacional - a qual Deus fará se cumprir no devido tempo. Ele é o bendito e único Soberano, o Rei dos reis e Senhor dos senhores,
  • Hoffnung für alle - Die Zeit dafür bestimmt Gott selbst, der vollkommene und alleinige Herrscher, der König aller Könige, der Herr aller Herren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าจะทรงให้การมาปรากฏเป็นไปในวาระของพระองค์ พระเจ้าผู้ทรงเป็นที่เทิดทูนสรรเสริญ ทรงเป็นผู้ครอบครองแต่เพียงผู้เดียว จอมราชันเหนือมวลราชา จอมเจ้านายเหนือเจ้านายทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​พระ​เจ้า​จะ​แสดง​ให้​ปรากฏ​ตาม​เวลา​อัน​เหมาะสม พระ​องค์​ผู้​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​และ​สูง​สุด​แต่​พระ​องค์​เดียว กษัตริย์​เหนือ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เหนือ​เจ้า​ทั้ง​ปวง
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Đa-ni-ên 2:46 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nghe xong sấp mặt xuống đất, lạy Đa-ni-ên. Vua ra lệnh dâng lễ vật và đốt trầm trước mặt Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
圣经
资源
计划
奉献