Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 新标点和合本 - 那独居无靠、真为寡妇的,是仰赖 神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 独居无靠的真寡妇只仰赖上帝,昼夜不住地祈求祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 独居无靠的真寡妇只仰赖 神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 当代译本 - 真正有需要、无依无靠的寡妇仰赖上帝的帮助,昼夜不住地祷告祈求。
  • 圣经新译本 - 那无依无靠独居的寡妇,她们仰望 神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 中文标准译本 - 那真正的寡妇,无依无靠,已经把盼望寄托于神,日夜不住地祈求祷告;
  • 现代标点和合本 - 那独居无靠、真为寡妇的,是仰赖神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 和合本(拼音版) - 那独居无靠真为寡妇的,是仰赖上帝,昼夜不住地祈求祷告。
  • New International Version - The widow who is really in need and left all alone puts her hope in God and continues night and day to pray and to ask God for help.
  • New International Reader's Version - A widow who really needs help and is left all alone puts her hope in God. Night and day she keeps on praying. Night and day she asks God for help.
  • English Standard Version - She who is truly a widow, left all alone, has set her hope on God and continues in supplications and prayers night and day,
  • New Living Translation - Now a true widow, a woman who is truly alone in this world, has placed her hope in God. She prays night and day, asking God for his help.
  • Christian Standard Bible - The widow who is truly in need and left all alone has put her hope in God and continues night and day in her petitions and prayers;
  • New American Standard Bible - Now she who is actually a widow and has been left alone has set her hope on God, and she continues in requests and prayers night and day.
  • New King James Version - Now she who is really a widow, and left alone, trusts in God and continues in supplications and prayers night and day.
  • Amplified Bible - Now a woman who is really a widow and has been left [entirely] alone [without adequate income] trusts in God and continues in supplications and prayers night and day.
  • American Standard Version - Now she that is a widow indeed, and desolate, hath her hope set on God, and continueth in supplications and prayers night and day.
  • King James Version - Now she that is a widow indeed, and desolate, trusteth in God, and continueth in supplications and prayers night and day.
  • New English Translation - But the widow who is truly in need, and completely on her own, has set her hope on God and continues in her pleas and prayers night and day.
  • World English Bible - Now she who is a widow indeed and desolate, has her hope set on God, and continues in petitions and prayers night and day.
  • 新標點和合本 - 那獨居無靠、真為寡婦的,是仰賴神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 獨居無靠的真寡婦只仰賴上帝,晝夜不住地祈求禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 獨居無靠的真寡婦只仰賴 神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 當代譯本 - 真正有需要、無依無靠的寡婦仰賴上帝的幫助,晝夜不住地禱告祈求。
  • 聖經新譯本 - 那無依無靠獨居的寡婦,她們仰望 神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 呂振中譯本 - 那獨居無靠、真做寡婦的、是已把盼望釘住於上帝,而黑夜白日恆心不懈地祈求禱告的。
  • 中文標準譯本 - 那真正的寡婦,無依無靠,已經把盼望寄託於神,日夜不住地祈求禱告;
  • 現代標點和合本 - 那獨居無靠、真為寡婦的,是仰賴神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 文理和合譯本 - 無依之真嫠、上帝是望、晝夜恆於籲懇祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 嫠獨處無倚、惟上帝是賴、晝夜祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 孑遺無依之寡婦、惟天主是賴、晝夜恆於祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寡婦守節、而一無倚靠者、必能一心仰望天主、恆常祈禱、不舍晝夜。
  • Nueva Versión Internacional - La viuda desamparada, como ha quedado sola, pone su esperanza en Dios y persevera noche y día en sus oraciones y súplicas.
  • 현대인의 성경 - 홀로 사는 진짜 과부는 하나님께 희망을 두고 밤낮 끊임없이 간구와 기도를 드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Бога и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • Восточный перевод - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Всевышнего и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Аллаха и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Всевышнего и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • La Bible du Semeur 2015 - La veuve qui est restée vraiment seule et privée de soutien met son espérance en Dieu et passe ses jours et ses nuits à faire toutes sortes de prières.
  • リビングバイブル - 教会が世話をすべき人は、身寄りのない貧しい未亡人たちです。中でも、ひたすら神に信頼し、多くの時間を祈りに費やす人たちです。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ὄντως χήρα καὶ μεμονωμένη ἤλπικεν ἐπὶ θεὸν καὶ προσμένει ταῖς δεήσεσιν καὶ ταῖς προσευχαῖς νυκτὸς καὶ ἡμέρας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ὄντως χήρα καὶ μεμονωμένη, ἤλπικεν ἐπὶ Θεὸν, καὶ προσμένει ταῖς δεήσεσιν καὶ ταῖς προσευχαῖς, νυκτὸς καὶ ἡμέρας.
  • Nova Versão Internacional - A viúva realmente necessitada e desamparada põe sua esperança em Deus e persiste dia e noite em oração e em súplica.
  • Hoffnung für alle - Eine Witwe dagegen, die ganz allein ist, hat gelernt, ihre Hoffnung auf Gott zu setzen und Tag und Nacht zu ihm zu flehen und zu beten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงม่ายผู้ขัดสนจริงๆ และอยู่ลำพังคนเดียวนั้นก็ตั้งความหวังไว้ในพระเจ้า นางพร่ำอธิษฐานและทูลขอพระเจ้าทั้งวันทั้งคืนให้ทรงช่วยเหลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​ม่าย​ผู้​ไร้​ที่​พึ่ง​จริงๆ ที่​ถูก​ทอด​ทิ้ง​ไว้​ตาม​ลำพัง​ก็​ตั้ง​ความ​หวัง​ใน​พระ​เจ้า และ​อธิษฐาน​ขอ​ความ​ช่วย​เหลือ​ต่อ​ไป​ทั้ง​วัน​และ​คืน
交叉引用
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:16 - Nếu tín hữu nào có quả phụ trong nhà thì phải lo cấp dưỡng, đừng phiền đến Hội Thánh, để Hội Thánh có thể cấp dưỡng những quả phụ không nơi nương tựa.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 5:3 - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 新标点和合本 - 那独居无靠、真为寡妇的,是仰赖 神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 独居无靠的真寡妇只仰赖上帝,昼夜不住地祈求祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 独居无靠的真寡妇只仰赖 神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 当代译本 - 真正有需要、无依无靠的寡妇仰赖上帝的帮助,昼夜不住地祷告祈求。
  • 圣经新译本 - 那无依无靠独居的寡妇,她们仰望 神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 中文标准译本 - 那真正的寡妇,无依无靠,已经把盼望寄托于神,日夜不住地祈求祷告;
  • 现代标点和合本 - 那独居无靠、真为寡妇的,是仰赖神,昼夜不住地祈求祷告。
  • 和合本(拼音版) - 那独居无靠真为寡妇的,是仰赖上帝,昼夜不住地祈求祷告。
  • New International Version - The widow who is really in need and left all alone puts her hope in God and continues night and day to pray and to ask God for help.
  • New International Reader's Version - A widow who really needs help and is left all alone puts her hope in God. Night and day she keeps on praying. Night and day she asks God for help.
  • English Standard Version - She who is truly a widow, left all alone, has set her hope on God and continues in supplications and prayers night and day,
  • New Living Translation - Now a true widow, a woman who is truly alone in this world, has placed her hope in God. She prays night and day, asking God for his help.
  • Christian Standard Bible - The widow who is truly in need and left all alone has put her hope in God and continues night and day in her petitions and prayers;
  • New American Standard Bible - Now she who is actually a widow and has been left alone has set her hope on God, and she continues in requests and prayers night and day.
  • New King James Version - Now she who is really a widow, and left alone, trusts in God and continues in supplications and prayers night and day.
  • Amplified Bible - Now a woman who is really a widow and has been left [entirely] alone [without adequate income] trusts in God and continues in supplications and prayers night and day.
  • American Standard Version - Now she that is a widow indeed, and desolate, hath her hope set on God, and continueth in supplications and prayers night and day.
  • King James Version - Now she that is a widow indeed, and desolate, trusteth in God, and continueth in supplications and prayers night and day.
  • New English Translation - But the widow who is truly in need, and completely on her own, has set her hope on God and continues in her pleas and prayers night and day.
  • World English Bible - Now she who is a widow indeed and desolate, has her hope set on God, and continues in petitions and prayers night and day.
  • 新標點和合本 - 那獨居無靠、真為寡婦的,是仰賴神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 獨居無靠的真寡婦只仰賴上帝,晝夜不住地祈求禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 獨居無靠的真寡婦只仰賴 神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 當代譯本 - 真正有需要、無依無靠的寡婦仰賴上帝的幫助,晝夜不住地禱告祈求。
  • 聖經新譯本 - 那無依無靠獨居的寡婦,她們仰望 神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 呂振中譯本 - 那獨居無靠、真做寡婦的、是已把盼望釘住於上帝,而黑夜白日恆心不懈地祈求禱告的。
  • 中文標準譯本 - 那真正的寡婦,無依無靠,已經把盼望寄託於神,日夜不住地祈求禱告;
  • 現代標點和合本 - 那獨居無靠、真為寡婦的,是仰賴神,晝夜不住地祈求禱告。
  • 文理和合譯本 - 無依之真嫠、上帝是望、晝夜恆於籲懇祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 嫠獨處無倚、惟上帝是賴、晝夜祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 孑遺無依之寡婦、惟天主是賴、晝夜恆於祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寡婦守節、而一無倚靠者、必能一心仰望天主、恆常祈禱、不舍晝夜。
  • Nueva Versión Internacional - La viuda desamparada, como ha quedado sola, pone su esperanza en Dios y persevera noche y día en sus oraciones y súplicas.
  • 현대인의 성경 - 홀로 사는 진짜 과부는 하나님께 희망을 두고 밤낮 끊임없이 간구와 기도를 드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Бога и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • Восточный перевод - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Всевышнего и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Аллаха и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истинная же вдова, то есть та, что осталась одинокой, надеется на Всевышнего и день и ночь обращается к Нему с просьбами и молитвами.
  • La Bible du Semeur 2015 - La veuve qui est restée vraiment seule et privée de soutien met son espérance en Dieu et passe ses jours et ses nuits à faire toutes sortes de prières.
  • リビングバイブル - 教会が世話をすべき人は、身寄りのない貧しい未亡人たちです。中でも、ひたすら神に信頼し、多くの時間を祈りに費やす人たちです。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ὄντως χήρα καὶ μεμονωμένη ἤλπικεν ἐπὶ θεὸν καὶ προσμένει ταῖς δεήσεσιν καὶ ταῖς προσευχαῖς νυκτὸς καὶ ἡμέρας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ὄντως χήρα καὶ μεμονωμένη, ἤλπικεν ἐπὶ Θεὸν, καὶ προσμένει ταῖς δεήσεσιν καὶ ταῖς προσευχαῖς, νυκτὸς καὶ ἡμέρας.
  • Nova Versão Internacional - A viúva realmente necessitada e desamparada põe sua esperança em Deus e persiste dia e noite em oração e em súplica.
  • Hoffnung für alle - Eine Witwe dagegen, die ganz allein ist, hat gelernt, ihre Hoffnung auf Gott zu setzen und Tag und Nacht zu ihm zu flehen und zu beten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงม่ายผู้ขัดสนจริงๆ และอยู่ลำพังคนเดียวนั้นก็ตั้งความหวังไว้ในพระเจ้า นางพร่ำอธิษฐานและทูลขอพระเจ้าทั้งวันทั้งคืนให้ทรงช่วยเหลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​ม่าย​ผู้​ไร้​ที่​พึ่ง​จริงๆ ที่​ถูก​ทอด​ทิ้ง​ไว้​ตาม​ลำพัง​ก็​ตั้ง​ความ​หวัง​ใน​พระ​เจ้า และ​อธิษฐาน​ขอ​ความ​ช่วย​เหลือ​ต่อ​ไป​ทั้ง​วัน​และ​คืน
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:16 - Nếu tín hữu nào có quả phụ trong nhà thì phải lo cấp dưỡng, đừng phiền đến Hội Thánh, để Hội Thánh có thể cấp dưỡng những quả phụ không nơi nương tựa.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 5:3 - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
圣经
资源
计划
奉献