Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 若寡妇有儿女,或有孙子孙女,便叫他们先在自己家中学着行孝,报答亲恩,因为这在 神面前是可悦纳的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 寡妇若有儿女,或有孙儿女,要让儿孙先在自己家中学习行孝,报答亲恩,因为这在上帝面前是可蒙悦纳的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 寡妇若有儿女,或有孙儿女,要让儿孙先在自己家中学习行孝,报答亲恩,因为这在 神面前是可蒙悦纳的。
  • 当代译本 - 寡妇如果有儿孙,就要叫她们的儿孙在家中学习尽孝道,奉养她们,以报答养育之恩,这是上帝所悦纳的。
  • 圣经新译本 - 寡妇若有儿孙,就应当让儿孙先在自己家里学习孝道,报答亲恩,因为这在 神面前是蒙悦纳的。
  • 中文标准译本 - 不过一个寡妇如果有儿女或孙儿女,就应当让他们先学会孝敬自己的家人,报答亲恩,因为这在神面前是 蒙悦纳的。
  • 现代标点和合本 - 若寡妇有儿女,或有孙子、孙女,便叫他们先在自己家中学着行孝,报答亲恩,因为这在神面前是可悦纳的。
  • 和合本(拼音版) - 若寡妇有儿女,或有孙子、孙女,便叫他们先在自己家中学着行孝,报答亲恩,因为这在上帝面前是可悦纳的。
  • New International Version - But if a widow has children or grandchildren, these should learn first of all to put their religion into practice by caring for their own family and so repaying their parents and grandparents, for this is pleasing to God.
  • New International Reader's Version - But suppose a widow has children or grandchildren. They should first learn to put their faith into practice. They should care for their own family. In that way they will pay back their parents and grandparents. That pleases God.
  • English Standard Version - But if a widow has children or grandchildren, let them first learn to show godliness to their own household and to make some return to their parents, for this is pleasing in the sight of God.
  • New Living Translation - But if she has children or grandchildren, their first responsibility is to show godliness at home and repay their parents by taking care of them. This is something that pleases God.
  • Christian Standard Bible - But if any widow has children or grandchildren, let them learn to practice godliness toward their own family first and to repay their parents, for this pleases God.
  • New American Standard Bible - but if any widow has children or grandchildren, they must first learn to show proper respect for their own family and to give back compensation to their parents; for this is acceptable in the sight of God.
  • New King James Version - But if any widow has children or grandchildren, let them first learn to show piety at home and to repay their parents; for this is good and acceptable before God.
  • Amplified Bible - But if a widow has children or grandchildren [who are adults], see to it that these first learn to show great respect to their own family [as their religious duty and natural obligation], and to compensate their parents or grandparents [for their upbringing]; for this is acceptable and pleasing in the sight of God.
  • American Standard Version - But if any widow hath children or grandchildren, let them learn first to show piety towards their own family, and to requite their parents: for this is acceptable in the sight of God.
  • King James Version - But if any widow have children or nephews, let them learn first to shew piety at home, and to requite their parents: for that is good and acceptable before God.
  • New English Translation - But if a widow has children or grandchildren, they should first learn to fulfill their duty toward their own household and so repay their parents what is owed them. For this is what pleases God.
  • World English Bible - But if any widow has children or grandchildren, let them learn first to show piety toward their own family and to repay their parents, for this is acceptable in the sight of God.
  • 新標點和合本 - 若寡婦有兒女,或有孫子孫女,便叫他們先在自己家中學着行孝,報答親恩,因為這在神面前是可悅納的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 寡婦若有兒女,或有孫兒女,要讓兒孫先在自己家中學習行孝,報答親恩,因為這在上帝面前是可蒙悅納的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 寡婦若有兒女,或有孫兒女,要讓兒孫先在自己家中學習行孝,報答親恩,因為這在 神面前是可蒙悅納的。
  • 當代譯本 - 寡婦如果有兒孫,就要叫她們的兒孫在家中學習盡孝道,奉養她們,以報答養育之恩,這是上帝所悅納的。
  • 聖經新譯本 - 寡婦若有兒孫,就應當讓兒孫先在自己家裡學習孝道,報答親恩,因為這在 神面前是蒙悅納的。
  • 呂振中譯本 - 但寡婦若有兒女或孫子孫女,他們要先對自己的家學着孝敬,將回敬的奉養報答父母和祖父母:這在上帝面前是可蒙悅納的。
  • 中文標準譯本 - 不過一個寡婦如果有兒女或孫兒女,就應當讓他們先學會孝敬自己的家人,報答親恩,因為這在神面前是 蒙悅納的。
  • 現代標點和合本 - 若寡婦有兒女,或有孫子、孫女,便叫他們先在自己家中學著行孝,報答親恩,因為這在神面前是可悅納的。
  • 文理和合譯本 - 嫠有子孫、宜先學虔敬於其家、以報厥親、此乃見納於上帝前也、
  • 文理委辦譯本 - 嫠有子孫教之先行孝於家、以報厥親、此為美、可見納於上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寡婦有子孫、當學先行孝 行孝或作虔敬 於家、以報其親、蓋此為美事、可見納於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡為寡婦之子孫者、在家中尤應踐履孝道、用報親恩;此事最得天主歡心。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si una viuda tiene hijos o nietos, que estos aprendan primero a cumplir sus obligaciones con su propia familia y correspondan así a sus padres y abuelos, porque eso agrada a Dios.
  • 현대인의 성경 - 만일 어떤 과부에게 자녀나 손자 손녀가 있으면 그들이 먼저 자기 집에서 경건한 생활을 하여 부모의 은혜에 보답하는 법을 배우게 하시오. 이것이 하나님을 기쁘시게 하는 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Богу.
  • Восточный перевод - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si une veuve a des enfants ou des petits-enfants, ceux-ci doivent apprendre, avant tout, à vivre leur piété en prenant soin de leur propre famille. Qu’ils s’acquittent de leur dette envers leurs parents, car cela plaît à Dieu.
  • リビングバイブル - しかし、もしその人に子どもか孫がいる場合は、その責任は彼らにあります。なぜなら、親切はまず自分の家庭から、つまり困っている親の面倒をみることから始まるのです。神はそのことをたいへん喜ばれます。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δέ τις χήρα τέκνα ἢ ἔκγονα ἔχει, μανθανέτωσαν πρῶτον τὸν ἴδιον οἶκον εὐσεβεῖν καὶ ἀμοιβὰς ἀποδιδόναι τοῖς προγόνοις· τοῦτο γάρ ἐστιν ἀπόδεκτον ἐνώπιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δέ τις χήρα, τέκνα ἢ ἔκγονα ἔχει, μανθανέτωσαν πρῶτον τὸν ἴδιον οἶκον εὐσεβεῖν, καὶ ἀμοιβὰς ἀποδιδόναι τοῖς προγόνοις; τοῦτο γάρ ἐστιν ἀπόδεκτον ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas, se uma viúva tem filhos ou netos, que estes aprendam primeiramente a pôr a sua religião em prática, cuidando de sua própria família e retribuindo o bem recebido de seus pais e avós, pois isso agrada a Deus.
  • Hoffnung für alle - Sind aber Kinder oder Enkel da, dann sollen diese lernen, zuerst in der eigenen Familie Gottes Willen zu tun und ihre Angehörigen zu versorgen. Es gefällt Gott, wenn sie auf diese Weise ihre Dankbarkeit zeigen für das, was sie von ihnen empfangen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าหญิงม่ายคนใดมีลูกหลาน ก่อนอื่นใดให้ลูกหลานเหล่านั้นพึงปฏิบัติตามหลักธรรมของศาสนา โดยการเอาใจใส่ดูแลครอบครัวของตนเองอันเป็นการตอบแทนคุณบิดามารดาปู่ย่าตายาย เพราะการทำเช่นนี้เป็นที่พอพระทัยพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​หญิง​ม่าย​ที่​มี​ลูก​หลาน ก่อน​อื่น​ใด ลูก​หลาน​เอง​ควร​ปฏิบัติ​หน้าที่​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า โดย​การ​ดูแล​ครอบครัว​ของ​ตน​เป็น​การ​ตอบ​แทน​พระ​คุณ​ต่อ​พ่อ​แม่ ปู่​ย่า ตา​ยาย เพราะ​การ​กระทำ​เช่น​นี้​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • 1 Sa-mu-ên 22:3 - Một hôm, Đa-vít đi Mít-bê thuộc xứ Mô-áp để xin vua: “Xin cho cha mẹ tôi được ở lại với vua, cho đến khi tôi biết được điều Đức Chúa Trời sẽ làm cho mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:4 - Vậy cha mẹ Đa-vít ở lại với vua Mô-áp suốt thời gian ông trốn tránh trong các hang động.
  • Thẩm Phán 12:14 - Ông có bốn mươi con trai và ba mươi cháu trai, mỗi người cưỡi một con lừa. Ông làm phán quan Ít-ra-ên được tám năm.
  • Sáng Thế Ký 47:28 - Gia-cốp sống mười bảy năm tại Ai Cập, thọ 147 tuổi.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Sáng Thế Ký 47:12 - Tùy theo số khẩu phần, Giô-sép cung cấp lương thực cho cha và các anh em.
  • Ru-tơ 2:2 - Một hôm, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin cho phép con ra đồng mót lúa. Con sẽ theo sau người thợ gặt nào tử tế với con.” Na-ô-mi nói: “Con hãy đi, con gái ta.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Ru-tơ 2:18 - Nàng đem lúa về cho bà gia. Ru-tơ cũng đưa cho bà phần thức ăn còn lại từ bữa trưa của nàng.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 若寡妇有儿女,或有孙子孙女,便叫他们先在自己家中学着行孝,报答亲恩,因为这在 神面前是可悦纳的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 寡妇若有儿女,或有孙儿女,要让儿孙先在自己家中学习行孝,报答亲恩,因为这在上帝面前是可蒙悦纳的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 寡妇若有儿女,或有孙儿女,要让儿孙先在自己家中学习行孝,报答亲恩,因为这在 神面前是可蒙悦纳的。
  • 当代译本 - 寡妇如果有儿孙,就要叫她们的儿孙在家中学习尽孝道,奉养她们,以报答养育之恩,这是上帝所悦纳的。
  • 圣经新译本 - 寡妇若有儿孙,就应当让儿孙先在自己家里学习孝道,报答亲恩,因为这在 神面前是蒙悦纳的。
  • 中文标准译本 - 不过一个寡妇如果有儿女或孙儿女,就应当让他们先学会孝敬自己的家人,报答亲恩,因为这在神面前是 蒙悦纳的。
  • 现代标点和合本 - 若寡妇有儿女,或有孙子、孙女,便叫他们先在自己家中学着行孝,报答亲恩,因为这在神面前是可悦纳的。
  • 和合本(拼音版) - 若寡妇有儿女,或有孙子、孙女,便叫他们先在自己家中学着行孝,报答亲恩,因为这在上帝面前是可悦纳的。
  • New International Version - But if a widow has children or grandchildren, these should learn first of all to put their religion into practice by caring for their own family and so repaying their parents and grandparents, for this is pleasing to God.
  • New International Reader's Version - But suppose a widow has children or grandchildren. They should first learn to put their faith into practice. They should care for their own family. In that way they will pay back their parents and grandparents. That pleases God.
  • English Standard Version - But if a widow has children or grandchildren, let them first learn to show godliness to their own household and to make some return to their parents, for this is pleasing in the sight of God.
  • New Living Translation - But if she has children or grandchildren, their first responsibility is to show godliness at home and repay their parents by taking care of them. This is something that pleases God.
  • Christian Standard Bible - But if any widow has children or grandchildren, let them learn to practice godliness toward their own family first and to repay their parents, for this pleases God.
  • New American Standard Bible - but if any widow has children or grandchildren, they must first learn to show proper respect for their own family and to give back compensation to their parents; for this is acceptable in the sight of God.
  • New King James Version - But if any widow has children or grandchildren, let them first learn to show piety at home and to repay their parents; for this is good and acceptable before God.
  • Amplified Bible - But if a widow has children or grandchildren [who are adults], see to it that these first learn to show great respect to their own family [as their religious duty and natural obligation], and to compensate their parents or grandparents [for their upbringing]; for this is acceptable and pleasing in the sight of God.
  • American Standard Version - But if any widow hath children or grandchildren, let them learn first to show piety towards their own family, and to requite their parents: for this is acceptable in the sight of God.
  • King James Version - But if any widow have children or nephews, let them learn first to shew piety at home, and to requite their parents: for that is good and acceptable before God.
  • New English Translation - But if a widow has children or grandchildren, they should first learn to fulfill their duty toward their own household and so repay their parents what is owed them. For this is what pleases God.
  • World English Bible - But if any widow has children or grandchildren, let them learn first to show piety toward their own family and to repay their parents, for this is acceptable in the sight of God.
  • 新標點和合本 - 若寡婦有兒女,或有孫子孫女,便叫他們先在自己家中學着行孝,報答親恩,因為這在神面前是可悅納的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 寡婦若有兒女,或有孫兒女,要讓兒孫先在自己家中學習行孝,報答親恩,因為這在上帝面前是可蒙悅納的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 寡婦若有兒女,或有孫兒女,要讓兒孫先在自己家中學習行孝,報答親恩,因為這在 神面前是可蒙悅納的。
  • 當代譯本 - 寡婦如果有兒孫,就要叫她們的兒孫在家中學習盡孝道,奉養她們,以報答養育之恩,這是上帝所悅納的。
  • 聖經新譯本 - 寡婦若有兒孫,就應當讓兒孫先在自己家裡學習孝道,報答親恩,因為這在 神面前是蒙悅納的。
  • 呂振中譯本 - 但寡婦若有兒女或孫子孫女,他們要先對自己的家學着孝敬,將回敬的奉養報答父母和祖父母:這在上帝面前是可蒙悅納的。
  • 中文標準譯本 - 不過一個寡婦如果有兒女或孫兒女,就應當讓他們先學會孝敬自己的家人,報答親恩,因為這在神面前是 蒙悅納的。
  • 現代標點和合本 - 若寡婦有兒女,或有孫子、孫女,便叫他們先在自己家中學著行孝,報答親恩,因為這在神面前是可悅納的。
  • 文理和合譯本 - 嫠有子孫、宜先學虔敬於其家、以報厥親、此乃見納於上帝前也、
  • 文理委辦譯本 - 嫠有子孫教之先行孝於家、以報厥親、此為美、可見納於上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寡婦有子孫、當學先行孝 行孝或作虔敬 於家、以報其親、蓋此為美事、可見納於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡為寡婦之子孫者、在家中尤應踐履孝道、用報親恩;此事最得天主歡心。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si una viuda tiene hijos o nietos, que estos aprendan primero a cumplir sus obligaciones con su propia familia y correspondan así a sus padres y abuelos, porque eso agrada a Dios.
  • 현대인의 성경 - 만일 어떤 과부에게 자녀나 손자 손녀가 있으면 그들이 먼저 자기 집에서 경건한 생활을 하여 부모의 은혜에 보답하는 법을 배우게 하시오. 이것이 하나님을 기쁘시게 하는 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Богу.
  • Восточный перевод - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же у вдовы есть дети или внуки, то им следует показать свою веру на деле, заботясь о своей семье и своих родителях. Это приятно Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si une veuve a des enfants ou des petits-enfants, ceux-ci doivent apprendre, avant tout, à vivre leur piété en prenant soin de leur propre famille. Qu’ils s’acquittent de leur dette envers leurs parents, car cela plaît à Dieu.
  • リビングバイブル - しかし、もしその人に子どもか孫がいる場合は、その責任は彼らにあります。なぜなら、親切はまず自分の家庭から、つまり困っている親の面倒をみることから始まるのです。神はそのことをたいへん喜ばれます。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δέ τις χήρα τέκνα ἢ ἔκγονα ἔχει, μανθανέτωσαν πρῶτον τὸν ἴδιον οἶκον εὐσεβεῖν καὶ ἀμοιβὰς ἀποδιδόναι τοῖς προγόνοις· τοῦτο γάρ ἐστιν ἀπόδεκτον ἐνώπιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δέ τις χήρα, τέκνα ἢ ἔκγονα ἔχει, μανθανέτωσαν πρῶτον τὸν ἴδιον οἶκον εὐσεβεῖν, καὶ ἀμοιβὰς ἀποδιδόναι τοῖς προγόνοις; τοῦτο γάρ ἐστιν ἀπόδεκτον ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas, se uma viúva tem filhos ou netos, que estes aprendam primeiramente a pôr a sua religião em prática, cuidando de sua própria família e retribuindo o bem recebido de seus pais e avós, pois isso agrada a Deus.
  • Hoffnung für alle - Sind aber Kinder oder Enkel da, dann sollen diese lernen, zuerst in der eigenen Familie Gottes Willen zu tun und ihre Angehörigen zu versorgen. Es gefällt Gott, wenn sie auf diese Weise ihre Dankbarkeit zeigen für das, was sie von ihnen empfangen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าหญิงม่ายคนใดมีลูกหลาน ก่อนอื่นใดให้ลูกหลานเหล่านั้นพึงปฏิบัติตามหลักธรรมของศาสนา โดยการเอาใจใส่ดูแลครอบครัวของตนเองอันเป็นการตอบแทนคุณบิดามารดาปู่ย่าตายาย เพราะการทำเช่นนี้เป็นที่พอพระทัยพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​หญิง​ม่าย​ที่​มี​ลูก​หลาน ก่อน​อื่น​ใด ลูก​หลาน​เอง​ควร​ปฏิบัติ​หน้าที่​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า โดย​การ​ดูแล​ครอบครัว​ของ​ตน​เป็น​การ​ตอบ​แทน​พระ​คุณ​ต่อ​พ่อ​แม่ ปู่​ย่า ตา​ยาย เพราะ​การ​กระทำ​เช่น​นี้​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​เจ้า
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • 1 Sa-mu-ên 22:3 - Một hôm, Đa-vít đi Mít-bê thuộc xứ Mô-áp để xin vua: “Xin cho cha mẹ tôi được ở lại với vua, cho đến khi tôi biết được điều Đức Chúa Trời sẽ làm cho mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:4 - Vậy cha mẹ Đa-vít ở lại với vua Mô-áp suốt thời gian ông trốn tránh trong các hang động.
  • Thẩm Phán 12:14 - Ông có bốn mươi con trai và ba mươi cháu trai, mỗi người cưỡi một con lừa. Ông làm phán quan Ít-ra-ên được tám năm.
  • Sáng Thế Ký 47:28 - Gia-cốp sống mười bảy năm tại Ai Cập, thọ 147 tuổi.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Sáng Thế Ký 47:12 - Tùy theo số khẩu phần, Giô-sép cung cấp lương thực cho cha và các anh em.
  • Ru-tơ 2:2 - Một hôm, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin cho phép con ra đồng mót lúa. Con sẽ theo sau người thợ gặt nào tử tế với con.” Na-ô-mi nói: “Con hãy đi, con gái ta.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Ru-tơ 2:18 - Nàng đem lúa về cho bà gia. Ru-tơ cũng đưa cho bà phần thức ăn còn lại từ bữa trưa của nàng.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献