Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 新标点和合本 - 初入教的不可作监督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 刚信主的,不可作监督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的惩罚里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 刚信主的,不可作监督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的惩罚里。
  • 当代译本 - 初信主的人不可做监督,免得他自高自大,遭受魔鬼所受的惩罚。
  • 圣经新译本 - 初信主的不可作监督,恐怕他骄傲,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • 中文标准译本 - 做监督的不可以是新信徒,免得他自以为是,就落在魔鬼所受的惩罚里;
  • 现代标点和合本 - 初入教的不可做监督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • 和合本(拼音版) - 初入教的不可作监督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • New International Version - He must not be a recent convert, or he may become conceited and fall under the same judgment as the devil.
  • New International Reader's Version - The leader must not be a new believer. If he is, he might become proud. Then he would be judged just like the devil.
  • English Standard Version - He must not be a recent convert, or he may become puffed up with conceit and fall into the condemnation of the devil.
  • New Living Translation - A church leader must not be a new believer, because he might become proud, and the devil would cause him to fall.
  • Christian Standard Bible - He must not be a new convert, or he might become conceited and incur the same condemnation as the devil.
  • New American Standard Bible - and not a new convert, so that he will not become conceited and fall into condemnation incurred by the devil.
  • New King James Version - not a novice, lest being puffed up with pride he fall into the same condemnation as the devil.
  • Amplified Bible - and He must not be a new convert, so that he will not [behave stupidly and] become conceited [by appointment to this high office] and fall into the [same] condemnation incurred by the devil [for his arrogance and pride].
  • American Standard Version - not a novice, lest being puffed up he fall into the condemnation of the devil.
  • King James Version - Not a novice, lest being lifted up with pride he fall into the condemnation of the devil.
  • New English Translation - He must not be a recent convert or he may become arrogant and fall into the punishment that the devil will exact.
  • World English Bible - not a new convert, lest being puffed up he fall into the same condemnation as the devil.
  • 新標點和合本 - 初入教的不可作監督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罰裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 剛信主的,不可作監督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的懲罰裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 剛信主的,不可作監督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的懲罰裏。
  • 當代譯本 - 初信主的人不可作監督,免得他自高自大,遭受魔鬼所受的懲罰。
  • 聖經新譯本 - 初信主的不可作監督,恐怕他驕傲,就落在魔鬼所受的刑罰裡。
  • 呂振中譯本 - 不可讓新進教的做監督,免得他蒙於傲氣,而掉在魔鬼 所受 的定罪裏。
  • 中文標準譯本 - 做監督的不可以是新信徒,免得他自以為是,就落在魔鬼所受的懲罰裡;
  • 現代標點和合本 - 初入教的不可做監督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罰裡。
  • 文理和合譯本 - 甫入教者未可也、恐其自衒、罹魔之刑、
  • 文理委辦譯本 - 甫入教者、未可為督、恐自衒與魔鬼同刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 甫入教者、不可為以毘司可普、恐其自高、陷於魔之罪、與魔同刑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉教不久者、亦不宜遽充司牧;恐其妄自尊大、而蹈沙殫之覆轍。
  • Nueva Versión Internacional - No debe ser un recién convertido, no sea que se vuelva presuntuoso y caiga en la misma condenación en que cayó el diablo.
  • 현대인의 성경 - 믿은 지 얼마 안 되는 사람이 감독이 되어서는 안 됩니다. 그렇게 되면 그가 교만해져서 마귀가 받은 것과 같은 심판을 받게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Руководителя не следует выбирать из новообращенных: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осужден так же, как был осужден и дьявол.
  • Восточный перевод - Руководителя не следует выбирать из новообращённых: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осуждён так же, как был осуждён и дьявол.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Руководителя не следует выбирать из новообращённых: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осуждён так же, как был осуждён и Иблис.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Руководителя не следует выбирать из новообращённых: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осуждён так же, как был осуждён и дьявол.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ce ne soit pas un converti de fraîche date, de peur qu’il se laisse aveugler par l’orgueil et tombe sous la même condamnation que le diable .
  • リビングバイブル - また、牧師となる者は、クリスチャンになってまだ日の浅い人ではいけません。高慢になる危険性があるからです。高慢は堕落の前ぶれです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ νεόφυτον, ἵνα μὴ τυφωθεὶς εἰς κρίμα ἐμπέσῃ τοῦ διαβόλου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ νεόφυτον, ἵνα μὴ τυφωθεὶς, εἰς κρίμα ἐμπέσῃ τοῦ διαβόλου.
  • Nova Versão Internacional - Não pode ser recém-convertido, para que não se ensoberbeça e caia na mesma condenação em que caiu o Diabo.
  • Hoffnung für alle - Er soll nicht erst vor kurzem Christ geworden sein; er könnte sonst schnell überheblich werden, und so hätte der Teufel ihn dahin gebracht, dass Gott sein Urteil über ihn sprechen muss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องไม่เป็นผู้ที่เพิ่งกลับใจมาเชื่อ มิฉะนั้นอาจจะจองหองลืมตัวและต้องรับโทษเหมือนมารนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ต้อง​ไม่​ใช่​คน​ที่​เข้า​มา​เชื่อ​พระ​เจ้า​ใหม่ๆ มิ​ฉะนั้น​อาจ​จะ​กลาย​เป็น​คน​หยิ่ง​ผยอง และ​ถูก​กล่าว​โทษ​เหมือน​อย่าง​พญามาร
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 16:19 - Thà khiêm nhượng ở với người nghèo, còn hơn chia của với người kiêu căng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 5:13 - Người sống nhờ sữa vẫn còn trẻ con, chưa biết phân biệt phải trái, chưa thể học hỏi về Đạo lý công chính của Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 新标点和合本 - 初入教的不可作监督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 刚信主的,不可作监督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的惩罚里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 刚信主的,不可作监督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的惩罚里。
  • 当代译本 - 初信主的人不可做监督,免得他自高自大,遭受魔鬼所受的惩罚。
  • 圣经新译本 - 初信主的不可作监督,恐怕他骄傲,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • 中文标准译本 - 做监督的不可以是新信徒,免得他自以为是,就落在魔鬼所受的惩罚里;
  • 现代标点和合本 - 初入教的不可做监督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • 和合本(拼音版) - 初入教的不可作监督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罚里。
  • New International Version - He must not be a recent convert, or he may become conceited and fall under the same judgment as the devil.
  • New International Reader's Version - The leader must not be a new believer. If he is, he might become proud. Then he would be judged just like the devil.
  • English Standard Version - He must not be a recent convert, or he may become puffed up with conceit and fall into the condemnation of the devil.
  • New Living Translation - A church leader must not be a new believer, because he might become proud, and the devil would cause him to fall.
  • Christian Standard Bible - He must not be a new convert, or he might become conceited and incur the same condemnation as the devil.
  • New American Standard Bible - and not a new convert, so that he will not become conceited and fall into condemnation incurred by the devil.
  • New King James Version - not a novice, lest being puffed up with pride he fall into the same condemnation as the devil.
  • Amplified Bible - and He must not be a new convert, so that he will not [behave stupidly and] become conceited [by appointment to this high office] and fall into the [same] condemnation incurred by the devil [for his arrogance and pride].
  • American Standard Version - not a novice, lest being puffed up he fall into the condemnation of the devil.
  • King James Version - Not a novice, lest being lifted up with pride he fall into the condemnation of the devil.
  • New English Translation - He must not be a recent convert or he may become arrogant and fall into the punishment that the devil will exact.
  • World English Bible - not a new convert, lest being puffed up he fall into the same condemnation as the devil.
  • 新標點和合本 - 初入教的不可作監督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罰裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 剛信主的,不可作監督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的懲罰裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 剛信主的,不可作監督,恐怕他自高自大,落在魔鬼所受的懲罰裏。
  • 當代譯本 - 初信主的人不可作監督,免得他自高自大,遭受魔鬼所受的懲罰。
  • 聖經新譯本 - 初信主的不可作監督,恐怕他驕傲,就落在魔鬼所受的刑罰裡。
  • 呂振中譯本 - 不可讓新進教的做監督,免得他蒙於傲氣,而掉在魔鬼 所受 的定罪裏。
  • 中文標準譯本 - 做監督的不可以是新信徒,免得他自以為是,就落在魔鬼所受的懲罰裡;
  • 現代標點和合本 - 初入教的不可做監督,恐怕他自高自大,就落在魔鬼所受的刑罰裡。
  • 文理和合譯本 - 甫入教者未可也、恐其自衒、罹魔之刑、
  • 文理委辦譯本 - 甫入教者、未可為督、恐自衒與魔鬼同刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 甫入教者、不可為以毘司可普、恐其自高、陷於魔之罪、與魔同刑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉教不久者、亦不宜遽充司牧;恐其妄自尊大、而蹈沙殫之覆轍。
  • Nueva Versión Internacional - No debe ser un recién convertido, no sea que se vuelva presuntuoso y caiga en la misma condenación en que cayó el diablo.
  • 현대인의 성경 - 믿은 지 얼마 안 되는 사람이 감독이 되어서는 안 됩니다. 그렇게 되면 그가 교만해져서 마귀가 받은 것과 같은 심판을 받게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Руководителя не следует выбирать из новообращенных: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осужден так же, как был осужден и дьявол.
  • Восточный перевод - Руководителя не следует выбирать из новообращённых: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осуждён так же, как был осуждён и дьявол.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Руководителя не следует выбирать из новообращённых: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осуждён так же, как был осуждён и Иблис.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Руководителя не следует выбирать из новообращённых: такой человек может возгордиться, и тогда он будет осуждён так же, как был осуждён и дьявол.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ce ne soit pas un converti de fraîche date, de peur qu’il se laisse aveugler par l’orgueil et tombe sous la même condamnation que le diable .
  • リビングバイブル - また、牧師となる者は、クリスチャンになってまだ日の浅い人ではいけません。高慢になる危険性があるからです。高慢は堕落の前ぶれです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ νεόφυτον, ἵνα μὴ τυφωθεὶς εἰς κρίμα ἐμπέσῃ τοῦ διαβόλου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ νεόφυτον, ἵνα μὴ τυφωθεὶς, εἰς κρίμα ἐμπέσῃ τοῦ διαβόλου.
  • Nova Versão Internacional - Não pode ser recém-convertido, para que não se ensoberbeça e caia na mesma condenação em que caiu o Diabo.
  • Hoffnung für alle - Er soll nicht erst vor kurzem Christ geworden sein; er könnte sonst schnell überheblich werden, und so hätte der Teufel ihn dahin gebracht, dass Gott sein Urteil über ihn sprechen muss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องไม่เป็นผู้ที่เพิ่งกลับใจมาเชื่อ มิฉะนั้นอาจจะจองหองลืมตัวและต้องรับโทษเหมือนมารนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ต้อง​ไม่​ใช่​คน​ที่​เข้า​มา​เชื่อ​พระ​เจ้า​ใหม่ๆ มิ​ฉะนั้น​อาจ​จะ​กลาย​เป็น​คน​หยิ่ง​ผยอง และ​ถูก​กล่าว​โทษ​เหมือน​อย่าง​พญามาร
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 16:19 - Thà khiêm nhượng ở với người nghèo, còn hơn chia của với người kiêu căng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 5:13 - Người sống nhờ sữa vẫn còn trẻ con, chưa biết phân biệt phải trái, chưa thể học hỏi về Đạo lý công chính của Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
圣经
资源
计划
奉献