Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chấp sự phục vụ tốt sẽ được kính trọng và đức tin càng thêm vững vàng trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因为善作执事的,自己就得到美好的地步,并且在基督耶稣里的真道上大有胆量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为善于作执事的,为自己得到美好的地位,并且无惧地坚信在基督耶稣里的信仰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为善于作执事的,为自己得到美好的地位,并且无惧地坚信在基督耶稣里的信仰。
  • 当代译本 - 尽忠职守的执事能得到好声誉,也会对基督耶稣有坚定的信心。
  • 圣经新译本 - 那善于作执事的,就为自己得了好的位分,也因着相信基督耶稣得到大大的胆量。
  • 中文标准译本 - 因为那好好服事的,就让自己达到 美好的境地,并且在基督耶稣里的信仰上大有胆量。
  • 现代标点和合本 - 因为善做执事的,自己就得到美好的地步,并且在基督耶稣里的真道上大有胆量。
  • 和合本(拼音版) - 因为善作执事的,自己就得到美好的地步,并且在基督耶稣里的真道上大有胆量。
  • New International Version - Those who have served well gain an excellent standing and great assurance in their faith in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - Those who have served well earn the full respect of others. They also become more sure of their faith in Christ Jesus.
  • English Standard Version - For those who serve well as deacons gain a good standing for themselves and also great confidence in the faith that is in Christ Jesus.
  • New Living Translation - Those who do well as deacons will be rewarded with respect from others and will have increased confidence in their faith in Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - For those who have served well as deacons acquire a good standing for themselves and great boldness in the faith that is in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - For those who have served well as deacons obtain for themselves a high standing and great confidence in the faith that is in Christ Jesus.
  • New King James Version - For those who have served well as deacons obtain for themselves a good standing and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • Amplified Bible - For those who have served well as deacons gain a high standing [having a good reputation among the congregation], and great confidence in the faith which is [founded on and centered] in Christ Jesus.
  • American Standard Version - For they that have served well as deacons gain to themselves a good standing, and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • King James Version - For they that have used the office of a deacon well purchase to themselves a good degree, and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • New English Translation - For those who have served well as deacons gain a good standing for themselves and great boldness in the faith that is in Christ Jesus.
  • World English Bible - For those who have served well gain for themselves a good standing, and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 因為善作執事的,自己就得到美好的地步,並且在基督耶穌裏的真道上大有膽量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為善於作執事的,為自己得到美好的地位,並且無懼地堅信在基督耶穌裏的信仰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為善於作執事的,為自己得到美好的地位,並且無懼地堅信在基督耶穌裏的信仰。
  • 當代譯本 - 盡忠職守的執事能得到好聲譽,也會對基督耶穌有堅定的信心。
  • 聖經新譯本 - 那善於作執事的,就為自己得了好的位分,也因著相信基督耶穌得到大大的膽量。
  • 呂振中譯本 - 因為好好做執事的人、是為自己取得了美好的地步,並且對基督耶穌的信仰能堅持坦然無懼的精神。
  • 中文標準譯本 - 因為那好好服事的,就讓自己達到 美好的境地,並且在基督耶穌裡的信仰上大有膽量。
  • 現代標點和合本 - 因為善做執事的,自己就得到美好的地步,並且在基督耶穌裡的真道上大有膽量。
  • 文理和合譯本 - 善充執事者、自獲嘉級、且毅然於基督耶穌之道、○
  • 文理委辦譯本 - 善為會執事、可得上爵、侃侃言基督 耶穌道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善盡會吏職者、必得上級、能毅然傳基督耶穌之道、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋為副祭而善者、不惟自獲嘉級、且於基督耶穌道中、必臻左右逢源之境也。
  • Nueva Versión Internacional - Los que ejercen bien el diaconado se ganan un lugar de honor y adquieren mayor confianza para hablar de su fe en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 집사의 직무를 잘 수행한 사람은 높은 지위를 얻고 큰 확신을 가지고 그리스도 예수님을 믿게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что те, кто хорошо выполняет свое служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Потому что те, кто хорошо выполняет своё служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Ису Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что те, кто хорошо выполняет своё служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Ису аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что те, кто хорошо выполняет своё служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ceux qui remplissent bien leur ministère acquièrent une situation respectée et une grande assurance dans la foi en Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - 執事の務めをりっぱに果たす人は、人々から尊敬され、また主への信仰の確信を強められて、二重の報いを受けることになります。
  • Nestle Aland 28 - οἱ γὰρ καλῶς διακονήσαντες βαθμὸν ἑαυτοῖς καλὸν περιποιοῦνται καὶ πολλὴν παρρησίαν ἐν πίστει τῇ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ γὰρ καλῶς διακονήσαντες, βαθμὸν ἑαυτοῖς καλὸν περιποιοῦνται, καὶ πολλὴν παρρησίαν ἐν πίστει τῇ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Os que servirem bem alcançarão uma excelente posição e grande determinação na fé em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Wer sich so in seinem Dienst als Diakon bewährt, den wird die Gemeinde achten, und er selbst wird die Zuversicht und Freude ausstrahlen, wie sie der Glaube an Jesus Christus schenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ปรนนิบัติได้อย่างดีก็ได้รับเกียรติมากและมีความมั่นใจอย่างมากในความเชื่อของเขาในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​ได้​รับใช้​เป็น​ผู้​ช่วย​จัดการ​งาน​ของ​คริสตจักร​เป็น​อย่าง​ดี ก็​ได้​รับ​เกียรติ​และ​ความ​มั่นใจ​มาก​ใน​ความ​เชื่อ​ที่​มี​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
交叉引用
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:8 - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:35 - Khi lên bậc thềm, quân lính phải khiêng Phao-lô vì dân chúng quá hung bạo.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:15 - Mọi người trong Hội Đồng Quốc Gia chăm chú nhìn Ê-tiên, vì thấy gương mặt ông sáng rực như diện mạo thiên sứ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chấp sự phục vụ tốt sẽ được kính trọng và đức tin càng thêm vững vàng trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因为善作执事的,自己就得到美好的地步,并且在基督耶稣里的真道上大有胆量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为善于作执事的,为自己得到美好的地位,并且无惧地坚信在基督耶稣里的信仰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为善于作执事的,为自己得到美好的地位,并且无惧地坚信在基督耶稣里的信仰。
  • 当代译本 - 尽忠职守的执事能得到好声誉,也会对基督耶稣有坚定的信心。
  • 圣经新译本 - 那善于作执事的,就为自己得了好的位分,也因着相信基督耶稣得到大大的胆量。
  • 中文标准译本 - 因为那好好服事的,就让自己达到 美好的境地,并且在基督耶稣里的信仰上大有胆量。
  • 现代标点和合本 - 因为善做执事的,自己就得到美好的地步,并且在基督耶稣里的真道上大有胆量。
  • 和合本(拼音版) - 因为善作执事的,自己就得到美好的地步,并且在基督耶稣里的真道上大有胆量。
  • New International Version - Those who have served well gain an excellent standing and great assurance in their faith in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - Those who have served well earn the full respect of others. They also become more sure of their faith in Christ Jesus.
  • English Standard Version - For those who serve well as deacons gain a good standing for themselves and also great confidence in the faith that is in Christ Jesus.
  • New Living Translation - Those who do well as deacons will be rewarded with respect from others and will have increased confidence in their faith in Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - For those who have served well as deacons acquire a good standing for themselves and great boldness in the faith that is in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - For those who have served well as deacons obtain for themselves a high standing and great confidence in the faith that is in Christ Jesus.
  • New King James Version - For those who have served well as deacons obtain for themselves a good standing and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • Amplified Bible - For those who have served well as deacons gain a high standing [having a good reputation among the congregation], and great confidence in the faith which is [founded on and centered] in Christ Jesus.
  • American Standard Version - For they that have served well as deacons gain to themselves a good standing, and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • King James Version - For they that have used the office of a deacon well purchase to themselves a good degree, and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • New English Translation - For those who have served well as deacons gain a good standing for themselves and great boldness in the faith that is in Christ Jesus.
  • World English Bible - For those who have served well gain for themselves a good standing, and great boldness in the faith which is in Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 因為善作執事的,自己就得到美好的地步,並且在基督耶穌裏的真道上大有膽量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為善於作執事的,為自己得到美好的地位,並且無懼地堅信在基督耶穌裏的信仰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為善於作執事的,為自己得到美好的地位,並且無懼地堅信在基督耶穌裏的信仰。
  • 當代譯本 - 盡忠職守的執事能得到好聲譽,也會對基督耶穌有堅定的信心。
  • 聖經新譯本 - 那善於作執事的,就為自己得了好的位分,也因著相信基督耶穌得到大大的膽量。
  • 呂振中譯本 - 因為好好做執事的人、是為自己取得了美好的地步,並且對基督耶穌的信仰能堅持坦然無懼的精神。
  • 中文標準譯本 - 因為那好好服事的,就讓自己達到 美好的境地,並且在基督耶穌裡的信仰上大有膽量。
  • 現代標點和合本 - 因為善做執事的,自己就得到美好的地步,並且在基督耶穌裡的真道上大有膽量。
  • 文理和合譯本 - 善充執事者、自獲嘉級、且毅然於基督耶穌之道、○
  • 文理委辦譯本 - 善為會執事、可得上爵、侃侃言基督 耶穌道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善盡會吏職者、必得上級、能毅然傳基督耶穌之道、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋為副祭而善者、不惟自獲嘉級、且於基督耶穌道中、必臻左右逢源之境也。
  • Nueva Versión Internacional - Los que ejercen bien el diaconado se ganan un lugar de honor y adquieren mayor confianza para hablar de su fe en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 집사의 직무를 잘 수행한 사람은 높은 지위를 얻고 큰 확신을 가지고 그리스도 예수님을 믿게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что те, кто хорошо выполняет свое служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Потому что те, кто хорошо выполняет своё служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Ису Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что те, кто хорошо выполняет своё служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Ису аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что те, кто хорошо выполняет своё служение, приобретают себе достойное положение и могут с большой уверенностью говорить о своей вере в Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ceux qui remplissent bien leur ministère acquièrent une situation respectée et une grande assurance dans la foi en Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - 執事の務めをりっぱに果たす人は、人々から尊敬され、また主への信仰の確信を強められて、二重の報いを受けることになります。
  • Nestle Aland 28 - οἱ γὰρ καλῶς διακονήσαντες βαθμὸν ἑαυτοῖς καλὸν περιποιοῦνται καὶ πολλὴν παρρησίαν ἐν πίστει τῇ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ γὰρ καλῶς διακονήσαντες, βαθμὸν ἑαυτοῖς καλὸν περιποιοῦνται, καὶ πολλὴν παρρησίαν ἐν πίστει τῇ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Os que servirem bem alcançarão uma excelente posição e grande determinação na fé em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Wer sich so in seinem Dienst als Diakon bewährt, den wird die Gemeinde achten, und er selbst wird die Zuversicht und Freude ausstrahlen, wie sie der Glaube an Jesus Christus schenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ปรนนิบัติได้อย่างดีก็ได้รับเกียรติมากและมีความมั่นใจอย่างมากในความเชื่อของเขาในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​ได้​รับใช้​เป็น​ผู้​ช่วย​จัดการ​งาน​ของ​คริสตจักร​เป็น​อย่าง​ดี ก็​ได้​รับ​เกียรติ​และ​ความ​มั่นใจ​มาก​ใน​ความ​เชื่อ​ที่​มี​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:8 - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:35 - Khi lên bậc thềm, quân lính phải khiêng Phao-lô vì dân chúng quá hung bạo.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:15 - Mọi người trong Hội Đồng Quốc Gia chăm chú nhìn Ê-tiên, vì thấy gương mặt ông sáng rực như diện mạo thiên sứ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
圣经
资源
计划
奉献