Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, chúng tôi phải tạm biệt anh chị em ít lâu nay (chỉ cách mặt chứ không cách lòng) nên chúng tôi mong mỏi, cố gắng trở lại thăm anh chị em.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我们暂时与你们离别,是面目离别,心里却不离别;我们极力地想法子,很愿意见你们的面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我们被迫暂时与你们分离,身体离开,心却没有;我们极力想法子,渴望见你们的面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我们被迫暂时与你们分离,身体离开,心却没有;我们极力想法子,渴望见你们的面。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我们身体暂时与你们分离,心灵却与你们在一起。我们非常渴望见到你们,并想方设法与你们会面。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我们被迫暂时离开你们,不过是身体离开,心却没有离开。我们非常渴望再见到你们。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我们被迫暂时与你们分离——身体分离,心却没有;我们非常渴望并且更加努力要见你们的面,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我们暂时与你们离别,是面目离别,心里却不离别,我们极力地想法子,很愿意见你们的面。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我们暂时与你们离别,是面目离别,心里却不离别;我们极力地想法子,很愿意见你们的面,
  • New International Version - But, brothers and sisters, when we were orphaned by being separated from you for a short time (in person, not in thought), out of our intense longing we made every effort to see you.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, we were separated from you for a short time. Apart from you, we were like children without parents. We were no longer with you in person. But we kept you in our thoughts. We really wanted to see you. So we tried very hard to do so.
  • English Standard Version - But since we were torn away from you, brothers, for a short time, in person not in heart, we endeavored the more eagerly and with great desire to see you face to face,
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, after we were separated from you for a little while (though our hearts never left you), we tried very hard to come back because of our intense longing to see you again.
  • The Message - Do you have any idea how very homesick we became for you, dear friends? Even though it hadn’t been that long and it was only our bodies that were separated from you, not our hearts, we tried our very best to get back to see you. You can’t imagine how much we missed you! I, Paul, tried over and over to get back, but Satan thwarted us each time. Who do you think we’re going to be proud of when our Master Jesus appears if it’s not you? You’re our pride and joy!
  • Christian Standard Bible - But as for us, brothers and sisters, after we were forced to leave you for a short time (in person, not in heart ), we greatly desired and made every effort to return and see you face to face.
  • New American Standard Bible - But we, brothers and sisters, having been orphaned from you by absence for a short while—in person, not in spirit—were all the more eager with great desire to see your face.
  • New King James Version - But we, brethren, having been taken away from you for a short time in presence, not in heart, endeavored more eagerly to see your face with great desire.
  • Amplified Bible - But since we were taken away from you, believers, for a little while—in person, but not in heart—we endeavored, with great longing to see you face to face.
  • American Standard Version - But we, brethren, being bereaved of you for a short season, in presence not in heart, endeavored the more exceedingly to see your face with great desire:
  • King James Version - But we, brethren, being taken from you for a short time in presence, not in heart, endeavoured the more abundantly to see your face with great desire.
  • New English Translation - But when we were separated from you, brothers and sisters, for a short time (in presence, not in affection) we became all the more fervent in our great desire to see you in person.
  • World English Bible - But we, brothers, being bereaved of you for a short season, in presence, not in heart, tried even harder to see your face with great desire,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我們暫時與你們離別,是面目離別,心裏卻不離別;我們極力地想法子,很願意見你們的面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我們被迫暫時與你們分離,身體離開,心卻沒有;我們極力想法子,渴望見你們的面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我們被迫暫時與你們分離,身體離開,心卻沒有;我們極力想法子,渴望見你們的面。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我們身體暫時與你們分離,心靈卻與你們在一起。我們非常渴望見到你們,並想方設法與你們會面。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我們被迫暫時離開你們,不過是身體離開,心卻沒有離開。我們非常渴望再見到你們。
  • 呂振中譯本 - 我們呢、弟兄們,我們既如喪失父母的孤兒和你們暫時地分離——面目 分離 ,心卻不 分離 ——就越發竭力地想法子、很切願地要見你們的面。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我們被迫暫時與你們分離——身體分離,心卻沒有;我們非常渴望並且更加努力要見你們的面,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我們暫時與你們離別,是面目離別,心裡卻不離別,我們極力地想法子,很願意見你們的面。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我儕暫違爾、乃以面、非以心、殷勤益切、甚願見爾、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我暫離爾、身遠心邇、殷勤甚願覯爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我儕暫離爾、身雖離心實不離、 身雖離心實不離原文作以面不以心 切願速見爾面、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、我儕雖暫與爾等睽隔、然中心愛慕、與日俱長。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros, hermanos, luego de estar separados de ustedes por algún tiempo, en lo físico, pero no en lo espiritual, con ferviente anhelo hicimos todo lo humanamente posible por ir a verlos.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리가 얼마 동안 여러분을 떠나 있게 된 것은 몸이지 마음이 아닙니다. 우리는 여러분을 그리워하며 다시 만나 보려고 정말 애썼습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали все возможное, чтобы вас увидеть.
  • Восточный перевод - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали всё возможное, чтобы вас увидеть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали всё возможное, чтобы вас увидеть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали всё возможное, чтобы вас увидеть.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce qui nous concerne, frères et sœurs, étant séparés de vous pour un temps – de corps mais non de cœur – nous avons fait beaucoup d’efforts pour vous revoir, car nous en avions le vif désir.
  • リビングバイブル - 兄弟たち。あなたがたのもとを離れてかなりたつので〔もっとも、心はいつもそばにいるのですが〕、もう一度、ぜひ会いたいと願っていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἡμεῖς δέ, ἀδελφοί, ἀπορφανισθέντες ἀφ’ ὑμῶν πρὸς καιρὸν ὥρας, προσώπῳ οὐ καρδίᾳ, περισσοτέρως ἐσπουδάσαμεν τὸ πρόσωπον ὑμῶν ἰδεῖν ἐν πολλῇ ἐπιθυμίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς δέ, ἀδελφοί, ἀπορφανισθέντες ἀφ’ ὑμῶν, πρὸς καιρὸν ὥρας, προσώπῳ οὐ καρδίᾳ, περισσοτέρως ἐσπουδάσαμεν τὸ πρόσωπον ὑμῶν ἰδεῖν ἐν πολλῇ ἐπιθυμίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Nós, porém, irmãos, privados da companhia de vocês por breve tempo, em pessoa, mas não no coração, esforçamo-nos ainda mais para vê-los pessoalmente, pela saudade que temos de vocês.
  • Hoffnung für alle - Doch nun zurück zu uns, liebe Brüder und Schwestern: Nach unserem Abschied von euch kamen wir uns wie verwaist vor. Auch wenn wir nur für kurze Zeit voneinander getrennt waren, so waren wir in Gedanken doch immer bei euch. Weil wir euch aber unbedingt wiedersehen wollten, haben wir alles Mögliche unternommen, um zu euch zu reisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เมื่อเราต้องพรากจากท่านไปชั่วระยะหนึ่ง (ตัวไปแต่ใจยังอยู่) ด้วยความปรารถนาอย่างแรงกล้าที่จะพบท่าน เราจึงพยายามทำทุกวิถีทางที่จะมาพบกับท่านอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย แต่​เมื่อ​ครั้ง​ที่​เรา​ถูก​พราก​จาก​ท่าน​เพียง​กาย​ไป​ชั่ว​ขณะ​หนึ่ง แต่​ไม่​ได้​พราก​ทาง​ใจ พวก​เรา​ยิ่ง​อยาก​จะ​เห็น​หน้า​ท่าน​เหลือ​เกิน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • Lu-ca 22:15 - Chúa Giê-xu phán: “Ta rất muốn dự lễ Vượt Qua này với các con trước khi chịu thống khổ.
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Phi-líp 1:26 - Nhờ đó, khi tôi trở lại viếng thăm, anh chị em sẽ càng vui mừng, ca ngợi Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 45:28 - Ông nói: “Đúng rồi, Giô-sép, con ta, còn sống. Ta sẽ đi thăm nó trước khi qua đời.”
  • Sáng Thế Ký 48:11 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Trước kia, cha tưởng không bao giờ thấy lại mặt con, mà bây giờ Đức Chúa Trời cho cha thấy được các cháu nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:39 - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, chúng tôi phải tạm biệt anh chị em ít lâu nay (chỉ cách mặt chứ không cách lòng) nên chúng tôi mong mỏi, cố gắng trở lại thăm anh chị em.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我们暂时与你们离别,是面目离别,心里却不离别;我们极力地想法子,很愿意见你们的面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我们被迫暂时与你们分离,身体离开,心却没有;我们极力想法子,渴望见你们的面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我们被迫暂时与你们分离,身体离开,心却没有;我们极力想法子,渴望见你们的面。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我们身体暂时与你们分离,心灵却与你们在一起。我们非常渴望见到你们,并想方设法与你们会面。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我们被迫暂时离开你们,不过是身体离开,心却没有离开。我们非常渴望再见到你们。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我们被迫暂时与你们分离——身体分离,心却没有;我们非常渴望并且更加努力要见你们的面,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我们暂时与你们离别,是面目离别,心里却不离别,我们极力地想法子,很愿意见你们的面。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我们暂时与你们离别,是面目离别,心里却不离别;我们极力地想法子,很愿意见你们的面,
  • New International Version - But, brothers and sisters, when we were orphaned by being separated from you for a short time (in person, not in thought), out of our intense longing we made every effort to see you.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, we were separated from you for a short time. Apart from you, we were like children without parents. We were no longer with you in person. But we kept you in our thoughts. We really wanted to see you. So we tried very hard to do so.
  • English Standard Version - But since we were torn away from you, brothers, for a short time, in person not in heart, we endeavored the more eagerly and with great desire to see you face to face,
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, after we were separated from you for a little while (though our hearts never left you), we tried very hard to come back because of our intense longing to see you again.
  • The Message - Do you have any idea how very homesick we became for you, dear friends? Even though it hadn’t been that long and it was only our bodies that were separated from you, not our hearts, we tried our very best to get back to see you. You can’t imagine how much we missed you! I, Paul, tried over and over to get back, but Satan thwarted us each time. Who do you think we’re going to be proud of when our Master Jesus appears if it’s not you? You’re our pride and joy!
  • Christian Standard Bible - But as for us, brothers and sisters, after we were forced to leave you for a short time (in person, not in heart ), we greatly desired and made every effort to return and see you face to face.
  • New American Standard Bible - But we, brothers and sisters, having been orphaned from you by absence for a short while—in person, not in spirit—were all the more eager with great desire to see your face.
  • New King James Version - But we, brethren, having been taken away from you for a short time in presence, not in heart, endeavored more eagerly to see your face with great desire.
  • Amplified Bible - But since we were taken away from you, believers, for a little while—in person, but not in heart—we endeavored, with great longing to see you face to face.
  • American Standard Version - But we, brethren, being bereaved of you for a short season, in presence not in heart, endeavored the more exceedingly to see your face with great desire:
  • King James Version - But we, brethren, being taken from you for a short time in presence, not in heart, endeavoured the more abundantly to see your face with great desire.
  • New English Translation - But when we were separated from you, brothers and sisters, for a short time (in presence, not in affection) we became all the more fervent in our great desire to see you in person.
  • World English Bible - But we, brothers, being bereaved of you for a short season, in presence, not in heart, tried even harder to see your face with great desire,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我們暫時與你們離別,是面目離別,心裏卻不離別;我們極力地想法子,很願意見你們的面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我們被迫暫時與你們分離,身體離開,心卻沒有;我們極力想法子,渴望見你們的面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我們被迫暫時與你們分離,身體離開,心卻沒有;我們極力想法子,渴望見你們的面。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我們身體暫時與你們分離,心靈卻與你們在一起。我們非常渴望見到你們,並想方設法與你們會面。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我們被迫暫時離開你們,不過是身體離開,心卻沒有離開。我們非常渴望再見到你們。
  • 呂振中譯本 - 我們呢、弟兄們,我們既如喪失父母的孤兒和你們暫時地分離——面目 分離 ,心卻不 分離 ——就越發竭力地想法子、很切願地要見你們的面。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我們被迫暫時與你們分離——身體分離,心卻沒有;我們非常渴望並且更加努力要見你們的面,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我們暫時與你們離別,是面目離別,心裡卻不離別,我們極力地想法子,很願意見你們的面。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我儕暫違爾、乃以面、非以心、殷勤益切、甚願見爾、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我暫離爾、身遠心邇、殷勤甚願覯爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我儕暫離爾、身雖離心實不離、 身雖離心實不離原文作以面不以心 切願速見爾面、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、我儕雖暫與爾等睽隔、然中心愛慕、與日俱長。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros, hermanos, luego de estar separados de ustedes por algún tiempo, en lo físico, pero no en lo espiritual, con ferviente anhelo hicimos todo lo humanamente posible por ir a verlos.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리가 얼마 동안 여러분을 떠나 있게 된 것은 몸이지 마음이 아닙니다. 우리는 여러분을 그리워하며 다시 만나 보려고 정말 애썼습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали все возможное, чтобы вас увидеть.
  • Восточный перевод - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали всё возможное, чтобы вас увидеть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали всё возможное, чтобы вас увидеть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, мы были разлучены с вами на некоторое время, разлучены телом, но не душой, и предпринимали всё возможное, чтобы вас увидеть.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce qui nous concerne, frères et sœurs, étant séparés de vous pour un temps – de corps mais non de cœur – nous avons fait beaucoup d’efforts pour vous revoir, car nous en avions le vif désir.
  • リビングバイブル - 兄弟たち。あなたがたのもとを離れてかなりたつので〔もっとも、心はいつもそばにいるのですが〕、もう一度、ぜひ会いたいと願っていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἡμεῖς δέ, ἀδελφοί, ἀπορφανισθέντες ἀφ’ ὑμῶν πρὸς καιρὸν ὥρας, προσώπῳ οὐ καρδίᾳ, περισσοτέρως ἐσπουδάσαμεν τὸ πρόσωπον ὑμῶν ἰδεῖν ἐν πολλῇ ἐπιθυμίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς δέ, ἀδελφοί, ἀπορφανισθέντες ἀφ’ ὑμῶν, πρὸς καιρὸν ὥρας, προσώπῳ οὐ καρδίᾳ, περισσοτέρως ἐσπουδάσαμεν τὸ πρόσωπον ὑμῶν ἰδεῖν ἐν πολλῇ ἐπιθυμίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Nós, porém, irmãos, privados da companhia de vocês por breve tempo, em pessoa, mas não no coração, esforçamo-nos ainda mais para vê-los pessoalmente, pela saudade que temos de vocês.
  • Hoffnung für alle - Doch nun zurück zu uns, liebe Brüder und Schwestern: Nach unserem Abschied von euch kamen wir uns wie verwaist vor. Auch wenn wir nur für kurze Zeit voneinander getrennt waren, so waren wir in Gedanken doch immer bei euch. Weil wir euch aber unbedingt wiedersehen wollten, haben wir alles Mögliche unternommen, um zu euch zu reisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เมื่อเราต้องพรากจากท่านไปชั่วระยะหนึ่ง (ตัวไปแต่ใจยังอยู่) ด้วยความปรารถนาอย่างแรงกล้าที่จะพบท่าน เราจึงพยายามทำทุกวิถีทางที่จะมาพบกับท่านอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย แต่​เมื่อ​ครั้ง​ที่​เรา​ถูก​พราก​จาก​ท่าน​เพียง​กาย​ไป​ชั่ว​ขณะ​หนึ่ง แต่​ไม่​ได้​พราก​ทาง​ใจ พวก​เรา​ยิ่ง​อยาก​จะ​เห็น​หน้า​ท่าน​เหลือ​เกิน
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • Lu-ca 22:15 - Chúa Giê-xu phán: “Ta rất muốn dự lễ Vượt Qua này với các con trước khi chịu thống khổ.
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Phi-líp 1:26 - Nhờ đó, khi tôi trở lại viếng thăm, anh chị em sẽ càng vui mừng, ca ngợi Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 45:28 - Ông nói: “Đúng rồi, Giô-sép, con ta, còn sống. Ta sẽ đi thăm nó trước khi qua đời.”
  • Sáng Thế Ký 48:11 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Trước kia, cha tưởng không bao giờ thấy lại mặt con, mà bây giờ Đức Chúa Trời cho cha thấy được các cháu nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:39 - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
圣经
资源
计划
奉献