Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • 新标点和合本 - 你们也晓得,我们怎样劝勉你们,安慰你们,嘱咐你们各人,好像父亲待自己的儿女一样,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如你们知道,我们待你们好像父亲待自己的儿女一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如你们知道,我们待你们好像父亲待自己的儿女一样。
  • 当代译本 - 你们也知道,我们对待你们就像父亲对待自己的孩子一样。
  • 圣经新译本 - 正如你们知道的,我们是怎样好像父亲对待儿女一样对待你们各人:
  • 中文标准译本 - 正如你们知道我们怎样待你们每一个人,就像父亲待自己的儿女那样;
  • 现代标点和合本 - 你们也晓得我们怎样劝勉你们、安慰你们、嘱咐你们各人,好像父亲待自己的儿女一样,
  • 和合本(拼音版) - 你们也晓得我们怎样劝勉你们,安慰你们,嘱咐你们各人,好像父亲待自己的儿女一样。
  • New International Version - For you know that we dealt with each of you as a father deals with his own children,
  • New International Reader's Version - You know that we treated each of you as a father treats his own children.
  • English Standard Version - For you know how, like a father with his children,
  • New Living Translation - And you know that we treated each of you as a father treats his own children.
  • Christian Standard Bible - As you know, like a father with his own children,
  • New American Standard Bible - just as you know how we were exhorting and encouraging and imploring each one of you as a father would his own children,
  • New King James Version - as you know how we exhorted, and comforted, and charged every one of you, as a father does his own children,
  • Amplified Bible - For you know how we were exhorting and encouraging and imploring each one of you just as a father does [in dealing with] his own children, [guiding you]
  • American Standard Version - as ye know how we dealt with each one of you, as a father with his own children, exhorting you, and encouraging you, and testifying,
  • King James Version - As ye know how we exhorted and comforted and charged every one of you, as a father doth his children,
  • New English Translation - As you know, we treated each one of you as a father treats his own children,
  • World English Bible - As you know, we exhorted, comforted, and implored every one of you, as a father does his own children,
  • 新標點和合本 - 你們也曉得,我們怎樣勸勉你們,安慰你們,囑咐你們各人,好像父親待自己的兒女一樣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如你們知道,我們待你們好像父親待自己的兒女一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如你們知道,我們待你們好像父親待自己的兒女一樣。
  • 當代譯本 - 你們也知道,我們對待你們就像父親對待自己的孩子一樣。
  • 聖經新譯本 - 正如你們知道的,我們是怎樣好像父親對待兒女一樣對待你們各人:
  • 呂振中譯本 - 你們也知道、我們怎樣待你們每一個人,就像父親待自己的兒女一般:既勸勉着你們,又撫慰又誓求着 你們 ,
  • 中文標準譯本 - 正如你們知道我們怎樣待你們每一個人,就像父親待自己的兒女那樣;
  • 現代標點和合本 - 你們也曉得我們怎樣勸勉你們、安慰你們、囑咐你們各人,好像父親待自己的兒女一樣,
  • 文理和合譯本 - 爾亦知我儕如何視爾各人、猶父之於子、勸勉、安慰、指證、
  • 文理委辦譯本 - 爾知我勸慰、丁寧爾眾、猶父之勵厥子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦知我儕勤勉安慰爾中各人、如父於子然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等固知我等待爾人人、一如為父者之待其子、獎掖慰勉、耳提面命、
  • Nueva Versión Internacional - Saben también que a cada uno de ustedes lo hemos tratado como trata un padre a sus propios hijos.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있겠지만 우리는 아버지가 자기 자식에게 하듯 여러분 한 사람 한 사람을 격려하고 위로하고 권면하여
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • Восточный перевод - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous savez aussi de quelle manière nous avons agi à l’égard de chacun de vous : comme un père le fait pour ses enfants,
  • リビングバイブル - 父親が子どもをさとすように一人一人に勧め、また、励ましてきました。それを忘れてはいないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καθάπερ οἴδατε, ὡς ἕνα ἕκαστον ὑμῶν ὡς πατὴρ τέκνα ἑαυτοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθάπερ οἴδατε ὡς ἕνα ἕκαστον ὑμῶν, ὡς πατὴρ τέκνα ἑαυτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Pois vocês sabem que tratamos cada um como um pai trata seus filhos,
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst, wie ich mich um euch gekümmert habe. Wie ein Vater seine Kinder habe ich jeden Einzelnen von euch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าเราได้ปฏิบัติต่อท่านแต่ละคนเหมือนพ่อปฏิบัติต่อลูกของตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ปฏิบัติ​ต่อ​ท่าน​ทุก​คน​เช่น​บิดา​กระทำ​ต่อ​บุตร​ของ​ตน
交叉引用
  • Châm Ngôn 31:1 - Châm ngôn của Vua Lê-mu-ên, do mẹ vua truyền lại.
  • Châm Ngôn 31:2 - Con ơi! Đứa con mà lòng dạ mẹ đã cưu mang, đứa con mà mẹ đã khấn hứa,
  • Châm Ngôn 31:3 - đừng vì đàn bà mà tiêu hao năng lực, đừng theo vết xe đổ của các vua chúa.
  • Châm Ngôn 31:4 - Lê-mu-ên, con ơi, vua chúa không nên ham rượu. Các quan chức đừng đam mê thức uống có men.
  • Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • Châm Ngôn 4:3 - Vì ta cũng vậy, vốn là con của cha ta, là đứa con một yêu quý của mẹ ta.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • Sáng Thế Ký 50:16 - Họ sai người đến năn nỉ Giô-sép: “Trước khi qua đời, cha dặn chúng tôi
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 5:1 - Con ơi, để ý nghe lời khôn ngoan ta; lắng nghe cẩn thận những tư tưởng sáng suốt của ta.
  • Châm Ngôn 5:2 - Để con e dè thận trọng, và môi con đọng lời tri thức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
  • Châm Ngôn 6:1 - Con ơi, nếu con bảo lãnh bạn sơ giao, hay đưa tay cam kết với người lạ mặt.
  • Châm Ngôn 7:1 - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • 新标点和合本 - 你们也晓得,我们怎样劝勉你们,安慰你们,嘱咐你们各人,好像父亲待自己的儿女一样,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如你们知道,我们待你们好像父亲待自己的儿女一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如你们知道,我们待你们好像父亲待自己的儿女一样。
  • 当代译本 - 你们也知道,我们对待你们就像父亲对待自己的孩子一样。
  • 圣经新译本 - 正如你们知道的,我们是怎样好像父亲对待儿女一样对待你们各人:
  • 中文标准译本 - 正如你们知道我们怎样待你们每一个人,就像父亲待自己的儿女那样;
  • 现代标点和合本 - 你们也晓得我们怎样劝勉你们、安慰你们、嘱咐你们各人,好像父亲待自己的儿女一样,
  • 和合本(拼音版) - 你们也晓得我们怎样劝勉你们,安慰你们,嘱咐你们各人,好像父亲待自己的儿女一样。
  • New International Version - For you know that we dealt with each of you as a father deals with his own children,
  • New International Reader's Version - You know that we treated each of you as a father treats his own children.
  • English Standard Version - For you know how, like a father with his children,
  • New Living Translation - And you know that we treated each of you as a father treats his own children.
  • Christian Standard Bible - As you know, like a father with his own children,
  • New American Standard Bible - just as you know how we were exhorting and encouraging and imploring each one of you as a father would his own children,
  • New King James Version - as you know how we exhorted, and comforted, and charged every one of you, as a father does his own children,
  • Amplified Bible - For you know how we were exhorting and encouraging and imploring each one of you just as a father does [in dealing with] his own children, [guiding you]
  • American Standard Version - as ye know how we dealt with each one of you, as a father with his own children, exhorting you, and encouraging you, and testifying,
  • King James Version - As ye know how we exhorted and comforted and charged every one of you, as a father doth his children,
  • New English Translation - As you know, we treated each one of you as a father treats his own children,
  • World English Bible - As you know, we exhorted, comforted, and implored every one of you, as a father does his own children,
  • 新標點和合本 - 你們也曉得,我們怎樣勸勉你們,安慰你們,囑咐你們各人,好像父親待自己的兒女一樣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如你們知道,我們待你們好像父親待自己的兒女一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如你們知道,我們待你們好像父親待自己的兒女一樣。
  • 當代譯本 - 你們也知道,我們對待你們就像父親對待自己的孩子一樣。
  • 聖經新譯本 - 正如你們知道的,我們是怎樣好像父親對待兒女一樣對待你們各人:
  • 呂振中譯本 - 你們也知道、我們怎樣待你們每一個人,就像父親待自己的兒女一般:既勸勉着你們,又撫慰又誓求着 你們 ,
  • 中文標準譯本 - 正如你們知道我們怎樣待你們每一個人,就像父親待自己的兒女那樣;
  • 現代標點和合本 - 你們也曉得我們怎樣勸勉你們、安慰你們、囑咐你們各人,好像父親待自己的兒女一樣,
  • 文理和合譯本 - 爾亦知我儕如何視爾各人、猶父之於子、勸勉、安慰、指證、
  • 文理委辦譯本 - 爾知我勸慰、丁寧爾眾、猶父之勵厥子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦知我儕勤勉安慰爾中各人、如父於子然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等固知我等待爾人人、一如為父者之待其子、獎掖慰勉、耳提面命、
  • Nueva Versión Internacional - Saben también que a cada uno de ustedes lo hemos tratado como trata un padre a sus propios hijos.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있겠지만 우리는 아버지가 자기 자식에게 하듯 여러분 한 사람 한 사람을 격려하고 위로하고 권면하여
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • Восточный перевод - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что мы обращались с каждым из вас так, как отец обращается со своими детьми:
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous savez aussi de quelle manière nous avons agi à l’égard de chacun de vous : comme un père le fait pour ses enfants,
  • リビングバイブル - 父親が子どもをさとすように一人一人に勧め、また、励ましてきました。それを忘れてはいないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καθάπερ οἴδατε, ὡς ἕνα ἕκαστον ὑμῶν ὡς πατὴρ τέκνα ἑαυτοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθάπερ οἴδατε ὡς ἕνα ἕκαστον ὑμῶν, ὡς πατὴρ τέκνα ἑαυτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Pois vocês sabem que tratamos cada um como um pai trata seus filhos,
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst, wie ich mich um euch gekümmert habe. Wie ein Vater seine Kinder habe ich jeden Einzelnen von euch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าเราได้ปฏิบัติต่อท่านแต่ละคนเหมือนพ่อปฏิบัติต่อลูกของตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ปฏิบัติ​ต่อ​ท่าน​ทุก​คน​เช่น​บิดา​กระทำ​ต่อ​บุตร​ของ​ตน
  • Châm Ngôn 31:1 - Châm ngôn của Vua Lê-mu-ên, do mẹ vua truyền lại.
  • Châm Ngôn 31:2 - Con ơi! Đứa con mà lòng dạ mẹ đã cưu mang, đứa con mà mẹ đã khấn hứa,
  • Châm Ngôn 31:3 - đừng vì đàn bà mà tiêu hao năng lực, đừng theo vết xe đổ của các vua chúa.
  • Châm Ngôn 31:4 - Lê-mu-ên, con ơi, vua chúa không nên ham rượu. Các quan chức đừng đam mê thức uống có men.
  • Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • Châm Ngôn 4:3 - Vì ta cũng vậy, vốn là con của cha ta, là đứa con một yêu quý của mẹ ta.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • Sáng Thế Ký 50:16 - Họ sai người đến năn nỉ Giô-sép: “Trước khi qua đời, cha dặn chúng tôi
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 5:1 - Con ơi, để ý nghe lời khôn ngoan ta; lắng nghe cẩn thận những tư tưởng sáng suốt của ta.
  • Châm Ngôn 5:2 - Để con e dè thận trọng, và môi con đọng lời tri thức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
  • Châm Ngôn 6:1 - Con ơi, nếu con bảo lãnh bạn sơ giao, hay đưa tay cam kết với người lạ mặt.
  • Châm Ngôn 7:1 - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献