Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Ta thề rằng tội của Hê-li và gia đình người sẽ không bao giờ chuộc được, dù bằng sinh tế hay lễ vật.”
  • 新标点和合本 - 所以我向以利家起誓说:‘以利家的罪孽,虽献祭奉礼物,永不能得赎去。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我向以利家起誓:‘以利家的罪孽,就是献祭物和供物,也永不得赎。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我向以利家起誓:‘以利家的罪孽,就是献祭物和供物,也永不得赎。’”
  • 当代译本 - 所以,我向以利家起誓说,‘靠祭物或礼物绝不能赎去以利家的罪恶。’”
  • 圣经新译本 - 所以我向以利家起了誓:‘以利家的罪孽永远不能用祭物或供物来买赎。’”
  • 中文标准译本 - 因此我向以利家起了誓:‘以利家的罪孽是永远不能用祭物或供物来赎清的。’”
  • 现代标点和合本 - 所以我向以利家起誓说:以利家的罪孽,虽献祭奉礼物,永不能得赎去。”
  • 和合本(拼音版) - 所以我向以利家起誓说:‘以利家的罪孽,虽献祭奉礼物,永不能得赎去。’”
  • New International Version - Therefore I swore to the house of Eli, ‘The guilt of Eli’s house will never be atoned for by sacrifice or offering.’ ”
  • New International Reader's Version - So I made a promise to the family of Eli. I said, ‘The sins of Eli’s family will never be paid for by bringing sacrifices or offerings.’ ”
  • English Standard Version - Therefore I swear to the house of Eli that the iniquity of Eli’s house shall not be atoned for by sacrifice or offering forever.”
  • New Living Translation - So I have vowed that the sins of Eli and his sons will never be forgiven by sacrifices or offerings.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, I have sworn to Eli’s family: The iniquity of Eli’s family will never be wiped out by either sacrifice or offering.”
  • New American Standard Bible - Therefore I have sworn to the house of Eli that the wrongdoing of Eli’s house shall never be atoned for by sacrifice or offering.”
  • New King James Version - And therefore I have sworn to the house of Eli that the iniquity of Eli’s house shall not be atoned for by sacrifice or offering forever.”
  • Amplified Bible - Therefore I have sworn to the house of Eli that the sinful behavior of Eli’s house (family) shall not be atoned for by sacrifice or offering forever.”
  • American Standard Version - And therefore I have sworn unto the house of Eli, that the iniquity of Eli’s house shall not be expiated with sacrifice nor offering for ever.
  • King James Version - And therefore I have sworn unto the house of Eli, that the iniquity of Eli's house shall not be purged with sacrifice nor offering for ever.
  • New English Translation - Therefore I swore an oath to the house of Eli, ‘The sin of the house of Eli can never be forgiven by sacrifice or by grain offering.’”
  • World English Bible - Therefore I have sworn to the house of Eli that the iniquity of Eli’s house shall not be removed with sacrifice or offering forever.”
  • 新標點和合本 - 所以我向以利家起誓說:『以利家的罪孽,雖獻祭奉禮物,永不能得贖去。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我向以利家起誓:『以利家的罪孽,就是獻祭物和供物,也永不得贖。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我向以利家起誓:『以利家的罪孽,就是獻祭物和供物,也永不得贖。』」
  • 當代譯本 - 所以,我向以利家起誓說,『靠祭物或禮物絕不能贖去以利家的罪惡。』」
  • 聖經新譯本 - 所以我向以利家起了誓:‘以利家的罪孽永遠不能用祭物或供物來買贖。’”
  • 呂振中譯本 - 所以我向 以利 家起誓說: 以利 家的罪孽就使用肉祭和供物、也永遠不能得赦除。』
  • 中文標準譯本 - 因此我向以利家起了誓:『以利家的罪孽是永遠不能用祭物或供物來贖清的。』」
  • 現代標點和合本 - 所以我向以利家起誓說:以利家的罪孽,雖獻祭奉禮物,永不能得贖去。」
  • 文理和合譯本 - 故我對以利家誓曰、祭品禮物、永不能贖其罪、
  • 文理委辦譯本 - 加以誓言、以利家之咎、雖獻祭品禮物、永不得贖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又為 以利 家誓之、 以利 家之罪、雖獻祭品禮物、永不得赦、 赦或作贖
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, hago este juramento en contra de su familia: ¡Ningún sacrificio ni ofrenda podrá expiar jamás el pecado de la familia de Elí!
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 엘리 집안의 죄가 제물이나 예물로써는 절대로 용서받지 못할 것이라고 그에게 선언하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я клянусь дому Илия: вина дома Илия никогда не будет заглажена жертвой или приношением.
  • Восточный перевод - Поэтому Я клянусь дому Илия: «Вина дома Илия никогда не загладится жертвой или приношением».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я клянусь дому Илия: «Вина дома Илия никогда не загладится жертвой или приношением».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я клянусь дому Илия: «Вина дома Илия никогда не загладится жертвой или приношением».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je déclare solennellement à la famille d’Eli qu’aucun sacrifice, aucune offrande n’expiera jamais leur faute.
  • リビングバイブル - わたしは誓う。エリと息子の罪は、いけにえやささげ物をいくら積もうと、決して赦されない。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso jurei à família de Eli: ‘Jamais se fará propiciação pela culpa da família de Eli mediante sacrifício ou oferta’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe geschworen: Weder durch Tieropfer noch durch andere Opfergaben sollen die Nachkommen Elis diese Schuld je wiedergutmachen können!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราได้ปฏิญาณต่อพงศ์พันธุ์ของเอลีว่า ‘ความผิดของพงศ์พันธุ์ของเอลีจะไม่ได้รับการลบล้างด้วยเครื่องบูชาและเครื่องถวายเลย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​ปฏิญาณ​กับ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เอลี​ว่า ความ​ผิด​ของ​พงศ์​พันธุ์​เอลี​จะ​ไถ่​ด้วย​เครื่อง​สักการะ​หรือ​ของ​ถวาย​ไม่​ได้​ไป​ตลอด​กาล”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Ta thề rằng tội của Hê-li và gia đình người sẽ không bao giờ chuộc được, dù bằng sinh tế hay lễ vật.”
  • 新标点和合本 - 所以我向以利家起誓说:‘以利家的罪孽,虽献祭奉礼物,永不能得赎去。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我向以利家起誓:‘以利家的罪孽,就是献祭物和供物,也永不得赎。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我向以利家起誓:‘以利家的罪孽,就是献祭物和供物,也永不得赎。’”
  • 当代译本 - 所以,我向以利家起誓说,‘靠祭物或礼物绝不能赎去以利家的罪恶。’”
  • 圣经新译本 - 所以我向以利家起了誓:‘以利家的罪孽永远不能用祭物或供物来买赎。’”
  • 中文标准译本 - 因此我向以利家起了誓:‘以利家的罪孽是永远不能用祭物或供物来赎清的。’”
  • 现代标点和合本 - 所以我向以利家起誓说:以利家的罪孽,虽献祭奉礼物,永不能得赎去。”
  • 和合本(拼音版) - 所以我向以利家起誓说:‘以利家的罪孽,虽献祭奉礼物,永不能得赎去。’”
  • New International Version - Therefore I swore to the house of Eli, ‘The guilt of Eli’s house will never be atoned for by sacrifice or offering.’ ”
  • New International Reader's Version - So I made a promise to the family of Eli. I said, ‘The sins of Eli’s family will never be paid for by bringing sacrifices or offerings.’ ”
  • English Standard Version - Therefore I swear to the house of Eli that the iniquity of Eli’s house shall not be atoned for by sacrifice or offering forever.”
  • New Living Translation - So I have vowed that the sins of Eli and his sons will never be forgiven by sacrifices or offerings.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, I have sworn to Eli’s family: The iniquity of Eli’s family will never be wiped out by either sacrifice or offering.”
  • New American Standard Bible - Therefore I have sworn to the house of Eli that the wrongdoing of Eli’s house shall never be atoned for by sacrifice or offering.”
  • New King James Version - And therefore I have sworn to the house of Eli that the iniquity of Eli’s house shall not be atoned for by sacrifice or offering forever.”
  • Amplified Bible - Therefore I have sworn to the house of Eli that the sinful behavior of Eli’s house (family) shall not be atoned for by sacrifice or offering forever.”
  • American Standard Version - And therefore I have sworn unto the house of Eli, that the iniquity of Eli’s house shall not be expiated with sacrifice nor offering for ever.
  • King James Version - And therefore I have sworn unto the house of Eli, that the iniquity of Eli's house shall not be purged with sacrifice nor offering for ever.
  • New English Translation - Therefore I swore an oath to the house of Eli, ‘The sin of the house of Eli can never be forgiven by sacrifice or by grain offering.’”
  • World English Bible - Therefore I have sworn to the house of Eli that the iniquity of Eli’s house shall not be removed with sacrifice or offering forever.”
  • 新標點和合本 - 所以我向以利家起誓說:『以利家的罪孽,雖獻祭奉禮物,永不能得贖去。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我向以利家起誓:『以利家的罪孽,就是獻祭物和供物,也永不得贖。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我向以利家起誓:『以利家的罪孽,就是獻祭物和供物,也永不得贖。』」
  • 當代譯本 - 所以,我向以利家起誓說,『靠祭物或禮物絕不能贖去以利家的罪惡。』」
  • 聖經新譯本 - 所以我向以利家起了誓:‘以利家的罪孽永遠不能用祭物或供物來買贖。’”
  • 呂振中譯本 - 所以我向 以利 家起誓說: 以利 家的罪孽就使用肉祭和供物、也永遠不能得赦除。』
  • 中文標準譯本 - 因此我向以利家起了誓:『以利家的罪孽是永遠不能用祭物或供物來贖清的。』」
  • 現代標點和合本 - 所以我向以利家起誓說:以利家的罪孽,雖獻祭奉禮物,永不能得贖去。」
  • 文理和合譯本 - 故我對以利家誓曰、祭品禮物、永不能贖其罪、
  • 文理委辦譯本 - 加以誓言、以利家之咎、雖獻祭品禮物、永不得贖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又為 以利 家誓之、 以利 家之罪、雖獻祭品禮物、永不得赦、 赦或作贖
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, hago este juramento en contra de su familia: ¡Ningún sacrificio ni ofrenda podrá expiar jamás el pecado de la familia de Elí!
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 엘리 집안의 죄가 제물이나 예물로써는 절대로 용서받지 못할 것이라고 그에게 선언하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я клянусь дому Илия: вина дома Илия никогда не будет заглажена жертвой или приношением.
  • Восточный перевод - Поэтому Я клянусь дому Илия: «Вина дома Илия никогда не загладится жертвой или приношением».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я клянусь дому Илия: «Вина дома Илия никогда не загладится жертвой или приношением».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я клянусь дому Илия: «Вина дома Илия никогда не загладится жертвой или приношением».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je déclare solennellement à la famille d’Eli qu’aucun sacrifice, aucune offrande n’expiera jamais leur faute.
  • リビングバイブル - わたしは誓う。エリと息子の罪は、いけにえやささげ物をいくら積もうと、決して赦されない。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso jurei à família de Eli: ‘Jamais se fará propiciação pela culpa da família de Eli mediante sacrifício ou oferta’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe geschworen: Weder durch Tieropfer noch durch andere Opfergaben sollen die Nachkommen Elis diese Schuld je wiedergutmachen können!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราได้ปฏิญาณต่อพงศ์พันธุ์ของเอลีว่า ‘ความผิดของพงศ์พันธุ์ของเอลีจะไม่ได้รับการลบล้างด้วยเครื่องบูชาและเครื่องถวายเลย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​ปฏิญาณ​กับ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เอลี​ว่า ความ​ผิด​ของ​พงศ์​พันธุ์​เอลี​จะ​ไถ่​ด้วย​เครื่อง​สักการะ​หรือ​ของ​ถวาย​ไม่​ได้​ไป​ตลอด​กาล”
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
圣经
资源
计划
奉献