逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
- 新标点和合本 - 我曾告诉他必永远降罚与他的家,因他知道儿子作孽,自招咒诅,却不禁止他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾告诉他,我必永远惩罚他的家,因为他知道自己的儿子作恶,亵渎上帝 ,却不禁止他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我曾告诉他,我必永远惩罚他的家,因为他知道自己的儿子作恶,亵渎 神 ,却不禁止他们。
- 当代译本 - 我对以利说过我要永远惩罚他家,因为他知道自己的儿子亵渎我,却没有约束他们。
- 圣经新译本 - 我曾告诉他:‘我必按着他所知道的罪孽永远处罚他的家。这罪就是他的儿子自招咒诅,他也不责备他们。’
- 中文标准译本 - 我曾告诉过他,我必为他知道的罪孽永远惩罚他的家;这罪就是他的儿子们亵渎神 ,而他却没有制止他们。
- 现代标点和合本 - 我曾告诉他必永远降罚于他的家,因他知道儿子作孽,自招咒诅,却不禁止他们。
- 和合本(拼音版) - 我曾告诉他必永远降罚与他的家,因他知道儿子作孽,自招咒诅,却不禁止他们。
- New International Version - For I told him that I would judge his family forever because of the sin he knew about; his sons blasphemed God, and he failed to restrain them.
- New International Reader's Version - I told Eli I would punish his family forever. He knew his sons were sinning. He knew they were saying bad things about me. In spite of that, he did not stop them.
- English Standard Version - And I declare to him that I am about to punish his house forever, for the iniquity that he knew, because his sons were blaspheming God, and he did not restrain them.
- New Living Translation - I have warned him that judgment is coming upon his family forever, because his sons are blaspheming God and he hasn’t disciplined them.
- Christian Standard Bible - I told him that I am going to judge his family forever because of the iniquity he knows about: his sons are cursing God, and he has not stopped them.
- New American Standard Bible - For I have told him that I am going to judge his house forever for the wrongdoing that he knew, because his sons were bringing a curse on themselves and he did not rebuke them.
- New King James Version - For I have told him that I will judge his house forever for the iniquity which he knows, because his sons made themselves vile, and he did not restrain them.
- Amplified Bible - Now I have told him that I am about to judge his house forever for the sinful behavior which he knew [was happening], because his sons were bringing a curse on themselves [dishonoring and blaspheming God] and he did not rebuke them.
- American Standard Version - For I have told him that I will judge his house for ever, for the iniquity which he knew, because his sons did bring a curse upon themselves, and he restrained them not.
- King James Version - For I have told him that I will judge his house for ever for the iniquity which he knoweth; because his sons made themselves vile, and he restrained them not.
- New English Translation - You should tell him that I am about to judge his house forever because of the sin that he knew about. For his sons were cursing God, and he did not rebuke them.
- World English Bible - For I have told him that I will judge his house forever for the iniquity which he knew, because his sons brought a curse on themselves, and he didn’t restrain them.
- 新標點和合本 - 我曾告訴他必永遠降罰與他的家,因他知道兒子作孽,自招咒詛,卻不禁止他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾告訴他,我必永遠懲罰他的家,因為他知道自己的兒子作惡,褻瀆上帝 ,卻不禁止他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我曾告訴他,我必永遠懲罰他的家,因為他知道自己的兒子作惡,褻瀆 神 ,卻不禁止他們。
- 當代譯本 - 我對以利說過我要永遠懲罰他家,因為他知道自己的兒子褻瀆我,卻沒有約束他們。
- 聖經新譯本 - 我曾告訴他:‘我必按著他所知道的罪孽永遠處罰他的家。這罪就是他的兒子自招咒詛,他也不責備他們。’
- 呂振中譯本 - 我必使他知道,為了他所知道的罪孽我必永遠判罰他的家,因為他的兒子自招咒詛,他也不斥責他們。
- 中文標準譯本 - 我曾告訴過他,我必為他知道的罪孽永遠懲罰他的家;這罪就是他的兒子們褻瀆神 ,而他卻沒有制止他們。
- 現代標點和合本 - 我曾告訴他必永遠降罰於他的家,因他知道兒子作孽,自招咒詛,卻不禁止他們。
- 文理和合譯本 - 我曾告之、必鞫其家、蓋彼知子行惡、自招呪詛、而不之禁、
- 文理委辦譯本 - 其子為可詛之事、以利知其惡而不責、我曾告之、必恆鞫其家。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利 知其子行惡、 行惡或作褻瀆天主 而不之禁、我曾告之、必因其此罪、永罰其家、
- Nueva Versión Internacional - Ya le dije que por la maldad de sus hijos he condenado a su familia para siempre; él sabía que estaban blasfemando contra Dios y, sin embargo, no los refrenó.
- 현대인의 성경 - 나는 엘리의 아들들이 행하는 악에 대해서 그 가족을 영원히 심판하겠다고 그에게 말해 주었으나 그는 자기 아들들이 저주받을 짓을 계속하는 것을 보고도 그것을 제지하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Ведь Я говорил ему, что накажу его семью навеки из-за греха, о котором он знал; его сыновья сделались презренными , а он не обуздывал их.
- Восточный перевод - Ведь Я говорил ему, что накажу его семью навеки из-за греха, о котором он знал, – его сыновья сделались презренными , а он не обуздывал их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я говорил ему, что накажу его семью навеки из-за греха, о котором он знал, – его сыновья сделались презренными , а он не обуздывал их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я говорил ему, что накажу его семью навеки из-за греха, о котором он знал, – его сыновья сделались презренными , а он не обуздывал их.
- La Bible du Semeur 2015 - Je l’ai averti que j’exerce mon jugement sur sa famille pour toujours parce qu’il a su la faute de ses fils qui se rendent méprisables , et il ne les a pas châtiés.
- リビングバイブル - エリの家は永遠にさばかれると警告しておいた。それは、神を冒瀆する息子たちの行為を、エリは手をこまぬいて見ていたことの報いである。
- Nova Versão Internacional - Pois eu lhe disse que julgaria sua família para sempre, por causa do pecado dos seus filhos, do qual ele tinha consciência; seus filhos se fizeram desprezíveis , e ele não os puniu.
- Hoffnung für alle - Ich habe es Eli schon gesagt. Denn er wusste genau, dass seine Söhne durch ihre Machenschaften meinen Zorn auf sich ziehen. Trotzdem ließ er sie tun, was sie wollten. Darum sollen sie und ihre Nachkommen für alle Zeiten unter meinem Fluch stehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราบอกเขาแล้วว่าเราจะพิพากษาลงโทษครอบครัวของเขาตลอดไป เพราะบาปที่เขารู้อยู่แล้วว่าลูกของเขาดูหมิ่นเรา และเขาก็ไม่ได้ห้ามปราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราประกาศแก่เขาว่า เรากำลังจะลงโทษพงศ์พันธุ์ของเขาไปตลอดกาล เนื่องจากความผิดบาปที่เขาเองก็รู้อยู่แก่ใจ บุตรทั้งสองของเขาพูดหมิ่นประมาทพระเจ้า และเขาก็ไม่ได้ยับยั้งบุตรของเขา
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
- 1 Sa-mu-ên 2:23 - Hê-li trách con: “Sao các con tệ như thế? Cha nghe dân chúng nói về công việc xấu xa của các con.
- 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
- 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
- 1 Sa-mu-ên 2:26 - Sa-mu-ên ngày càng khôn lớn, càng được Chúa Hằng Hữu và mọi người hài lòng.
- 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
- 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
- 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
- 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
- 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
- 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
- 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
- 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
- Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- Truyền Đạo 7:22 - Vì lòng con biết rằng chính con cũng hay nguyền rủa người khác.
- Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
- Châm Ngôn 29:15 - Giáo huấn, đòn vọt rèn luyện trẻ thơ, đứa trẻ phóng túng làm nhục mẹ nó.
- Châm Ngôn 23:13 - Đừng bỏ qua việc sửa dạy con cái. Roi vọt không làm nó chết đâu.
- Châm Ngôn 23:14 - Người dùng roi sửa dạy con, là cứu linh hồn nó khỏi hư vong.
- 1 Các Vua 1:6 - Bấy giờ, cha người là Vua Đa-vít, chẳng trách cứ hoặc hỏi xem con mình muốn làm gì. A-đô-ni-gia, em kế Áp-sa-lôm, là người rất đẹp trai.
- Châm Ngôn 19:18 - Sửa dạy con khi còn hy vọng. Đừng để con sa chốn diệt vong.
- Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
- 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.