逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, người Ít-ra-ên quay lại cướp phá doanh trại Phi-li-tin.
- 新标点和合本 - 以色列人追赶非利士人回来,就夺了他们的营盘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人追赶非利士人回来,抢夺了他们的军营。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人追赶非利士人回来,抢夺了他们的军营。
- 当代译本 - 以色列军队追杀非利士人回来,又掳掠了他们的营地。
- 圣经新译本 - 以色列人穷追非利士人回来以后,就抢掠他们的营房。
- 中文标准译本 - 以色列人追击非利士人回来,抢掠了他们的营地。
- 现代标点和合本 - 以色列人追赶非利士人回来,就夺了他们的营盘。
- 和合本(拼音版) - 以色列人追赶非利士人回来,就夺了他们的营盘。
- New International Version - When the Israelites returned from chasing the Philistines, they plundered their camp.
- New International Reader's Version - Israel’s army returned from chasing the Philistines. They had taken everything from the Philistine camp.
- English Standard Version - And the people of Israel came back from chasing the Philistines, and they plundered their camp.
- New Living Translation - Then the Israelite army returned and plundered the deserted Philistine camp.
- Christian Standard Bible - When the Israelites returned from the pursuit of the Philistines, they plundered their camps.
- New American Standard Bible - Then the sons of Israel returned from their close pursuit of the Philistines, and plundered their camps.
- New King James Version - Then the children of Israel returned from chasing the Philistines, and they plundered their tents.
- Amplified Bible - The sons of Israel returned from their pursuit of the Philistines and plundered their camp.
- American Standard Version - And the children of Israel returned from chasing after the Philistines, and they plundered their camp.
- King James Version - And the children of Israel returned from chasing after the Philistines, and they spoiled their tents.
- New English Translation - When the Israelites returned from their hot pursuit of the Philistines, they looted their camp.
- World English Bible - The children of Israel returned from chasing after the Philistines and they plundered their camp.
- 新標點和合本 - 以色列人追趕非利士人回來,就奪了他們的營盤。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人追趕非利士人回來,搶奪了他們的軍營。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人追趕非利士人回來,搶奪了他們的軍營。
- 當代譯本 - 以色列軍隊追殺非利士人回來,又擄掠了他們的營地。
- 聖經新譯本 - 以色列人窮追非利士人回來以後,就搶掠他們的營房。
- 呂振中譯本 - 以色列 人火急地追趕 非利士 人回來,就搶掠了他們的軍營。
- 中文標準譯本 - 以色列人追擊非利士人回來,搶掠了他們的營地。
- 現代標點和合本 - 以色列人追趕非利士人回來,就奪了他們的營盤。
- 文理和合譯本 - 以色列人追非利士人而返、刦掠其營、
- 文理委辦譯本 - 以色列族追非利士人、既畢其事、則旋軍刧幕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人追 非利士 人返、遂刼其營、
- Nueva Versión Internacional - Cuando los israelitas dejaron de perseguir a los filisteos, regresaron para saquearles el campamento.
- 현대인의 성경 - 블레셋군을 쫓던 이스라엘군은 추격을 중단하고 돌아와 그들의 진지를 약탈하였으며
- Новый Русский Перевод - Вернувшись из погони за филистимлянами, израильтяне разграбили их лагерь.
- Восточный перевод - Вернувшись из погони за филистимлянами, исраильтяне разграбили их стан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вернувшись из погони за филистимлянами, исраильтяне разграбили их стан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вернувшись из погони за филистимлянами, исроильтяне разграбили их стан.
- La Bible du Semeur 2015 - Au retour de cette poursuite acharnée, les Israélites pillèrent le camp des Philistins.
- リビングバイブル - イスラエル軍は引き返して、もぬけの殻となったペリシテ人の陣地を略奪しました。
- Nova Versão Internacional - Quando os israelitas voltaram da perseguição aos filisteus, levaram tudo o que havia no acampamento deles.
- Hoffnung für alle - Schließlich kehrten die Israeliten von ihrer Verfolgungsjagd zurück und plünderten das verlassene Lager der Philister.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นอิสราเอลก็กลับมาปล้นค่ายของชาวฟีลิสเตีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวอิสราเอลไล่ล่าชาวฟีลิสเตียไปแล้วก็กลับมา เพื่อริบข้าวของไปจากค่าย
交叉引用
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
- Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
- 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
- 2 Các Vua 7:8 - Mấy người phong hủi đến một trong mười trại quân, ăn uống rồi lấy vàng bạc, áo quần đem đi giấu. Họ trở lại, vào trại khác lấy đồ đạc đem đi giấu nốt.
- 2 Các Vua 7:9 - Sau đó, họ bảo nhau: “Làm thế này thật không phải. Hôm nay có tin mừng, nếu chúng ta không chịu đi báo tin, đợi đến sáng thì trễ mất, chúng ta sẽ bị đoán phạt. Bây giờ chúng ta đi báo cho mọi người.”
- 2 Các Vua 7:10 - Và họ đi gọi những người canh cổng thành, nói: “Chúng tôi đến trại quân A-ram, thấy không có ai ở đó cả. Trại bỏ không, ngựa và lừa còn buộc cả đó!”
- 2 Các Vua 7:11 - Lính canh cho người vào cung vua trình báo.
- 2 Các Vua 7:12 - Vua choàng thức dậy, nghe tin tỏ ý ngờ vực: “Ta biết đây là mưu của người A-ram. Họ thấy ta đang đói, nên vờ bỏ trại, ra phục ngoài đồng và dặn: ‘Khi địch quân ra khỏi thành, ta sẽ bắt sống họ, rồi vào chiếm thành.’”
- 2 Các Vua 7:13 - Một cận thần của vua đề nghị: “Xin vua sai vài người bắt năm con ngựa trong số còn lại, đi xem thử. Nếu họ quay về, họ sẽ như những người Ít-ra-ên còn sống sót tại đây; còn nếu có việc gì xảy ra, họ cũng chết như những người Ít-ra-ên đã chết mà thôi.”
- 2 Các Vua 7:14 - Và như thế, hai cỗ xe ngựa được chuẩn bị cho những người được vua sai đi để dò xem chuyện gì đã xảy ra với quân A-ram.
- 2 Các Vua 7:15 - Họ theo dấu quân A-ram đến tận Sông Giô-đan, thấy dọc đường áo quần, đồ đạc bỏ ngổn ngang. Đó là những vật quân A-ram bỏ lại trong lúc vội vàng thoát thân. Họ quay về phúc trình vua Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 7:16 - Dân chúng đổ ra cướp trại người A-ram. Và vì thế, một đấu bột lọc bán một miếng bạc, hai đấu lúa mạch cũng bán một miếng bạc, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.