逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- 新标点和合本 - 大卫又说:“耶和华救我脱离狮子和熊的爪,也必救我脱离这非利士人的手。”扫罗对大卫说:“你可以去吧!耶和华必与你同在。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫又说:“耶和华救我脱离狮子和熊的爪,他必救我脱离这非利士人的手。”扫罗对大卫说:“你去吧!耶和华必与你同在。”
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫又说:“耶和华救我脱离狮子和熊的爪,他必救我脱离这非利士人的手。”扫罗对大卫说:“你去吧!耶和华必与你同在。”
- 当代译本 - 耶和华曾经从狮子和熊的利爪下拯救我,祂也必从这非利士人手中拯救我。”扫罗对大卫说:“去吧,愿耶和华与你同在。”
- 圣经新译本 - 大卫又说:“那曾救我脱离狮爪和熊掌的耶和华,也必救我脱离这非利士人的手。”于是扫罗对大卫说:“你去吧!愿耶和华与你同在。”
- 中文标准译本 - 大卫又说:“从狮子爪和熊掌解救我的耶和华,他必解救我脱离这非利士人的手。” 于是扫罗对大卫说:“你去吧,愿耶和华与你同在!”
- 现代标点和合本 - 大卫又说:“耶和华救我脱离狮子和熊的爪,也必救我脱离这非利士人的手。”扫罗对大卫说:“你可以去吧,耶和华必与你同在。”
- 和合本(拼音版) - 大卫又说:“耶和华救我脱离狮子和熊的爪,也必救我脱离这非利士人的手。”扫罗对大卫说:“你可以去吧!耶和华必与你同在。”
- New International Version - The Lord who rescued me from the paw of the lion and the paw of the bear will rescue me from the hand of this Philistine.” Saul said to David, “Go, and the Lord be with you.”
- New International Reader's Version - The Lord saved me from the paw of the lion. He saved me from the paw of the bear. And he’ll save me from the powerful hand of this Philistine too.” Saul said to David, “Go. And may the Lord be with you.”
- English Standard Version - And David said, “The Lord who delivered me from the paw of the lion and from the paw of the bear will deliver me from the hand of this Philistine.” And Saul said to David, “Go, and the Lord be with you!”
- New Living Translation - The Lord who rescued me from the claws of the lion and the bear will rescue me from this Philistine!” Saul finally consented. “All right, go ahead,” he said. “And may the Lord be with you!”
- Christian Standard Bible - Then David said, “The Lord who rescued me from the paw of the lion and the paw of the bear will rescue me from the hand of this Philistine.” Saul said to David, “Go, and may the Lord be with you.”
- New American Standard Bible - And David said, “The Lord who saved me from the paw of the lion and the paw of the bear, He will save me from the hand of this Philistine.” So Saul said to David, “Go, and may the Lord be with you.”
- New King James Version - Moreover David said, “The Lord, who delivered me from the paw of the lion and from the paw of the bear, He will deliver me from the hand of this Philistine.” And Saul said to David, “Go, and the Lord be with you!”
- Amplified Bible - David said, “The Lord who rescued me from the paw of the lion and from the paw of the bear, He will rescue me from the hand of this Philistine.” And Saul said to David, “Go, and may the Lord be with you.”
- American Standard Version - And David said, Jehovah that delivered me out of the paw of the lion, and out of the paw of the bear, he will deliver me out of the hand of this Philistine. And Saul said unto David, Go, and Jehovah shall be with thee.
- King James Version - David said moreover, The Lord that delivered me out of the paw of the lion, and out of the paw of the bear, he will deliver me out of the hand of this Philistine. And Saul said unto David, Go, and the Lord be with thee.
- New English Translation - David went on to say, “The Lord who delivered me from the lion and the bear will also deliver me from the hand of this Philistine!” Then Saul said to David, “Go! The Lord will be with you.”
- World English Bible - David said, “Yahweh who delivered me out of the paw of the lion, and out of the paw of the bear, he will deliver me out of the hand of this Philistine.” Saul said to David, “Go! Yahweh will be with you.”
- 新標點和合本 - 大衛又說:「耶和華救我脫離獅子和熊的爪,也必救我脫離這非利士人的手。」掃羅對大衛說:「你可以去吧!耶和華必與你同在。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛又說:「耶和華救我脫離獅子和熊的爪,他必救我脫離這非利士人的手。」掃羅對大衛說:「你去吧!耶和華必與你同在。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛又說:「耶和華救我脫離獅子和熊的爪,他必救我脫離這非利士人的手。」掃羅對大衛說:「你去吧!耶和華必與你同在。」
- 當代譯本 - 耶和華曾經從獅子和熊的利爪下拯救我,祂也必從這非利士人手中拯救我。」掃羅對大衛說:「去吧,願耶和華與你同在。」
- 聖經新譯本 - 大衛又說:“那曾救我脫離獅爪和熊掌的耶和華,也必救我脫離這非利士人的手。”於是掃羅對大衛說:“你去吧!願耶和華與你同在。”
- 呂振中譯本 - 大衛 說:『那援救我脫離獅子的爪和熊爪的永恆主、他也必援救我脫離這個 非利士 人的手。』 掃羅 對 大衛 說:『你去吧;永恆主必和你同在。』
- 中文標準譯本 - 大衛又說:「從獅子爪和熊掌解救我的耶和華,他必解救我脫離這非利士人的手。」 於是掃羅對大衛說:「你去吧,願耶和華與你同在!」
- 現代標點和合本 - 大衛又說:「耶和華救我脫離獅子和熊的爪,也必救我脫離這非利士人的手。」掃羅對大衛說:「你可以去吧,耶和華必與你同在。」
- 文理和合譯本 - 又曰、耶和華既援我於獅之爪、熊之掌、亦必援我於此非利士人之手、掃羅曰、往哉、耶和華必與爾偕、
- 文理委辦譯本 - 又曰、耶和華既援我於獅熊、亦必救我於非利士人手。掃羅曰、往哉、願耶和華祐爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 又曰、主既救我於獅熊之爪、亦必救我於此 非利士 人之手、 掃羅 曰、往哉、願主祐爾、
- Nueva Versión Internacional - El Señor, que me libró de las garras del león y del oso, también me librará del poder de ese filisteo. —Anda, pues —dijo Saúl—, y que el Señor te acompañe.
- 현대인의 성경 - 나를 사자와 곰의 발톱에서 구원하신 여호와께서는 저 블레셋 사람에게서도 나를 구원하실 것입니다!” “좋다. 가거라. 여호와께서 너와 함께하시기를 원한다.”
- Новый Русский Перевод - Господь, Который избавлял меня от лап льва и медведя, избавит меня от руки и этого филистимлянина. Саул сказал Давиду: – Иди, и да будет с тобой Господь!
- Восточный перевод - Вечный, Который избавлял меня от лап льва и медведя, избавит меня от руки и этого филистимлянина. Шаул сказал Давуду: – Иди, и да будет с тобой Вечный!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Который избавлял меня от лап льва и медведя, избавит меня от руки и этого филистимлянина. Шаул сказал Давуду: – Иди, и да будет с тобой Вечный!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Который избавлял меня от лап льва и медведя, избавит меня от руки и этого филистимлянина. Шаул сказал Довуду: – Иди, и да будет с тобой Вечный!
- La Bible du Semeur 2015 - Puis David ajouta : L’Eternel qui m’a délivré de la griffe du lion et de l’ours me délivrera aussi de ce Philistin. Finalement, Saül dit à David : Vas-y donc et que l’Eternel soit avec toi !
- リビングバイブル - ライオンや熊の爪や歯から守ってくださった神様は、あのペリシテ人の手からも、私を守ってくださるに違いありません。」 サウルは、ついに首をたてに振りました。「よし、わかった。行きなさい。主がついておられるように。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor que me livrou das garras do leão e das garras do urso me livrará das mãos desse filisteu”. Diante disso Saul disse a Davi: “Vá, e que o Senhor esteja com você”.
- Hoffnung für alle - Der Herr, der mich aus den Klauen von Löwen und Bären gerettet hat, der wird mich auch vor diesem Philister beschützen.« Schließlich gab Saul nach: »Gut, du sollst mit ihm kämpfen. Möge der Herr dir beistehen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงช่วยข้าพระบาทจากเขี้ยวเล็บของสิงโตและหมี จะช่วยข้าพระบาทจากมือชาวฟีลิสเตียผู้นี้” ซาอูลตรัสกับดาวิดว่า “ไปเถิด ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดาวิดพูดว่า “พระผู้เป็นเจ้าผู้ช่วยข้าพเจ้าให้รอดจากอุ้งเท้าสิงโตและหมี ก็จะช่วยข้าพเจ้าให้รอดจากเงื้อมมือของชาวฟีลิสเตียผู้นี้” ซาอูลจึงพูดกับดาวิดว่า “ไปเถิด และขอให้พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเจ้า”
交叉引用
- Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
- 1 Sa-mu-ên 26:25 - Sau-lơ nói: “Đa-vít con ơi! Cầu cho con được phước lành. Con sẽ thành công trong mọi công việc.” Rồi Đa-vít lại ra đi, còn Sau-lơ quay trở về.
- 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
- Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
- Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
- Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
- Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
- Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
- 2 Sa-mu-ên 10:12 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- 1 Sa-mu-ên 20:13 - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
- 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
- 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
- Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
- Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.