Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ sai người cảnh cáo người Kê-nít: “Hãy tránh xa người A-ma-léc để khỏi bị vạ lây, vì anh em đã cư xử tử tế với Ít-ra-ên khi chúng tôi rời Ai Cập.” Vậy người Kê-nít thu dọn mọi thứ rồi rời khỏi.
  • 新标点和合本 - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧,恐怕我将你们和亚玛力人一同杀灭;因为以色列人出埃及的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧,免得我把你们和亚玛力人一同杀灭,因为以色列众人从埃及上来的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开了亚玛力人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧,免得我把你们和亚玛力人一同杀灭,因为以色列众人从埃及上来的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开了亚玛力人。
  • 当代译本 - 他对基尼人说:“你们离开亚玛力人吧,免得我把你们也一起消灭,因为在以色列人离开埃及的时候,你们曾善待他们。”于是,基尼人离开了亚玛力人。
  • 圣经新译本 - 扫罗又对基尼人说:“你们走吧!离开亚玛力人下去吧!免得我把你们与他们一同消灭。因为以色列众人从埃及上来的时候,你们曾经以慈爱待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • 中文标准译本 - 扫罗对基尼人说:“你们走,离开亚玛力人下去吧,免得我把你们与他们一同除灭了。当全体以色列人从埃及上来时,你们曾经向他们施慈爱。”于是基尼人从亚玛力人中间离开了。
  • 现代标点和合本 - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧!恐怕我将你们和亚玛力人一同杀灭。因为以色列人出埃及的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧!恐怕我将你们和亚玛力人一同杀灭,因为以色列人出埃及的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • New International Version - Then he said to the Kenites, “Go away, leave the Amalekites so that I do not destroy you along with them; for you showed kindness to all the Israelites when they came up out of Egypt.” So the Kenites moved away from the Amalekites.
  • New International Reader's Version - Then Saul said to the Kenites, “You were kind to all the Israelites when they came up out of Egypt. Get away from the Amalekites. Then I won’t have to destroy you along with them.” So the Kenites moved away from the Amalekites.
  • English Standard Version - Then Saul said to the Kenites, “Go, depart; go down from among the Amalekites, lest I destroy you with them. For you showed kindness to all the people of Israel when they came up out of Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • New Living Translation - Saul sent this warning to the Kenites: “Move away from where the Amalekites live, or you will die with them. For you showed kindness to all the people of Israel when they came up from Egypt.” So the Kenites packed up and left.
  • The Message - Then Saul got word to the Kenites: “Get out of here while you can. Evacuate the city right now or you’ll get lumped in with the Amalekites. I’m warning you because you showed real kindness to the Israelites when they came up out of Egypt.” And they did. The Kenites evacuated the place.
  • Christian Standard Bible - He warned the Kenites, “Since you showed kindness to all the Israelites when they came out of Egypt, go on and leave! Get away from the Amalekites, or I’ll sweep you away with them.” So the Kenites withdrew from the Amalekites.
  • New American Standard Bible - But Saul said to the Kenites, “Go, get away, go down from among the Amalekites, so that I do not destroy you along with them; for you showed kindness to all the sons of Israel when they went up from Egypt.” So the Kenites got away from among the Amalekites.
  • New King James Version - Then Saul said to the Kenites, “Go, depart, get down from among the Amalekites, lest I destroy you with them. For you showed kindness to all the children of Israel when they came up out of Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • Amplified Bible - Saul said to the Kenites, “Go, leave, go down from the Amalekites, so that I do not destroy you along with them; for you showed kindness to all the Israelites when they went up from Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • American Standard Version - And Saul said unto the Kenites, Go, depart, get you down from among the Amalekites, lest I destroy you with them; for ye showed kindness to all the children of Israel, when they came up out of Egypt. So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • King James Version - And Saul said unto the Kenites, Go, depart, get you down from among the Amalekites, lest I destroy you with them: for ye shewed kindness to all the children of Israel, when they came up out of Egypt. So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • New English Translation - Saul said to the Kenites, “Go on and leave! Go down from among the Amalekites! Otherwise I will sweep you away with them! After all, you were kind to all the Israelites when they came up from Egypt.” So the Kenites withdrew from among the Amalekites.
  • World English Bible - Saul said to the Kenites, “Go, depart, go down from among the Amalekites, lest I destroy you with them; for you showed kindness to all the children of Israel, when they came up out of Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • 新標點和合本 - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧,恐怕我將你們和亞瑪力人一同殺滅;因為以色列人出埃及的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開亞瑪力人去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧,免得我把你們和亞瑪力人一同殺滅,因為以色列眾人從埃及上來的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開了亞瑪力人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧,免得我把你們和亞瑪力人一同殺滅,因為以色列眾人從埃及上來的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開了亞瑪力人。
  • 當代譯本 - 他對基尼人說:「你們離開亞瑪力人吧,免得我把你們也一起消滅,因為在以色列人離開埃及的時候,你們曾善待他們。」於是,基尼人離開了亞瑪力人。
  • 聖經新譯本 - 掃羅又對基尼人說:“你們走吧!離開亞瑪力人下去吧!免得我把你們與他們一同消滅。因為以色列眾人從埃及上來的時候,你們曾經以慈愛待他們。”於是基尼人離開亞瑪力人去了。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 對 基尼 人說:『去吧,你們離開 亞瑪力 人中間、下去吧,恐怕我將你 們 和 亞瑪力 人一齊收拾掉;因為 以色列 人從 埃及 上來的時候、你們曾經恩待他們。』於是 基尼 人離開 亞瑪力 中間去了。
  • 中文標準譯本 - 掃羅對基尼人說:「你們走,離開亞瑪力人下去吧,免得我把你們與他們一同除滅了。當全體以色列人從埃及上來時,你們曾經向他們施慈愛。」於是基尼人從亞瑪力人中間離開了。
  • 現代標點和合本 - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧!恐怕我將你們和亞瑪力人一同殺滅。因為以色列人出埃及的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開亞瑪力人去了。
  • 文理和合譯本 - 謂基尼人曰、離亞瑪力人而去、免爾為我同滅、蓋以色列人出埃及時、爾善待之、基尼人遂離之而去、
  • 文理委辦譯本 - 告基尼人曰、在昔我族出自埃及、爾待之良厚、故今勸爾速與亞馬力人相離、恐爾亦為我所滅。基尼人遂離之而去。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 謂 基尼 人曰、爾曹宜去、下而離 亞瑪力 人中、恐爾亦為我所滅、 以色列 出 伊及 時、爾曾待之甚厚、於是 基尼 人離 亞瑪力 人中而去、
  • Nueva Versión Internacional - Los quenitas se apartaron de los amalecitas, pues Saúl les dijo: «¡Váyanse de aquí! Salgan y apártense de los amalecitas. Ustedes fueron bondadosos con todos los israelitas cuando ellos salieron de Egipto. Así que no quiero destruirlos a ustedes junto con ellos».
  • 현대인의 성경 - 이때 그가 겐 사람들에게 말하였다. “너희는 아말렉 사람들을 떠나라. 우리는 너희마저 죽이고 싶지는 않다. 이스라엘 백성이 이집트에서 나올 때 너희 조상들이 우리 이스라엘 사람에게 친절을 베풀었다.” 그래서 겐 사람들은 아말렉 사람들에게서 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем израильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • Восточный перевод - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем исраильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем исраильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем исроильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit dire aux Qéniens : Partez, séparez-vous des Amalécites pour que je ne vous fasse pas subir le même sort qu’à eux, car vous avez été bons envers les Israélites quand ils venaient d’Egypte. Les Qéniens se retirèrent donc du milieu des Amalécites .
  • リビングバイブル - サウルはケニ人に使者を立て、アマレク人と運命を共にしたくなければ彼らの中から出て行くように警告しました。イスラエル人がエジプトから脱出した時、ケニ人が親切にしてくれたからです。ケニ人はさっそく荷物をまとめ、アマレク人の中から出て行きました。
  • Nova Versão Internacional - Depois disse aos queneus: “Retirem-se, saiam do meio dos amalequitas para que eu não os destrua com eles; pois vocês foram bondosos com os israelitas, quando eles estavam vindo do Egito”. Então os queneus saíram do meio dos amalequitas.
  • Hoffnung für alle - Vor dem Angriff ließ Saul den Kenitern eine Botschaft zukommen: »Trennt euch von den Amalekitern! Verlasst sofort dieses Gebiet, sonst kommt ihr mit ihnen um, wenn wir sie vernichten! Denn ihr Keniter seid damals den Israeliten freundlich begegnet und habt ihnen geholfen, als sie von Ägypten wegzogen und in der Wüste unterwegs waren.« Da verließen die Keniter schleunigst das Gebiet der Amalekiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวกับชาวเคไนต์ว่า “จงออกไปจากหมู่บ้านของชาวอามาเลข ท่านจะได้ไม่ถูกทำลายล้างไปพร้อมกับพวกเขา เนื่องจากท่านได้เมตตาชาวอิสราเอลตอนที่พวกเขาออกมาจากอียิปต์” ดังนั้นคนเคไนต์จึงย้ายออกจากชาวอามาเลขไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​พูด​กับ​ชาว​เคน​ว่า “ไป​เถิด จง​ไป​เสีย​จาก​ชาว​อามาเลข เพื่อ​เรา​จะ​ไม่​ต้อง​ทำลาย​พวก​ท่าน​รวม​ไป​กับ​พวก​เขา​ด้วย เพราะ​ว่า​พวก​ท่าน​กรุณา​ต่อ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง ใน​เวลา​ที่​เขา​ออก​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์” ดังนั้น​ชาว​เคน​จึง​แยกย้าย​ออก​ไป​จาก​ชาว​อามาเลข
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • 1 Sử Ký 2:55 - và họ của các thầy ký lục ở Gia-bê gồm họ Ti-ra-tít, họ Si-ma-tít, và họ Su-ca-tít. Đây là người Kê-nít dòng dõi của Ha-mát, tổ phụ nhà Rê-cáp.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Thẩm Phán 5:24 - Nguyện cho Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít được phước nhất trong các người nữ! Nguyện nàng được phước giữa các người nữ sống trong các lều trại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Xuất Ai Cập 18:9 - Sau khi nghe nói về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho Ít-ra-ên, và về việc Ngài giải cứu họ khỏi bạo quyền Ai Cập, lòng Giê-trô hân hoan phấn khởi.
  • Xuất Ai Cập 18:10 - Ông nói với con rể: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã cứu con và toàn dân Ít-ra-ên khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn và người Ai Cập.
  • Dân Số Ký 24:21 - Ông nhìn về phía người Kê-nít, nói tiếp: “Nơi ngươi ở thật là vững chắc; như tổ lót trên vầng đá.
  • Dân Số Ký 24:22 - Thế mà Kê-nít sẽ phải điêu tàn; người A-sy-ri sẽ bắt ngươi đem lưu đày.”
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • Xuất Ai Cập 18:19 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ con, và xin con nghe cha khuyên một lời: Con là người đại diện của dân trước mặt Đức Chúa Trời. Con sẽ trình lên Đức Chúa Trời mọi việc khó khăn họ gặp để thỉnh ý Ngài.
  • Dân Số Ký 10:29 - Một hôm, Môi-se nói với anh vợ mình là Hô-báp, con Rê-u-ên, người Ma-đi-an, rằng: “Cuộc hành trình này sẽ đưa chúng ta đến đất hứa. Anh cứ theo chúng tôi, chúng tôi sẽ hậu đãi anh, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa ban phước lành cho Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 10:30 - Nhưng Hô-báp đáp: “Không được. Tôi phải về quê sống với bà con thân quyến.”
  • Dân Số Ký 10:31 - Môi-se năn nỉ: “Xin anh đừng bỏ về. Anh là người thông thạo việc cắm trại trong hoang mạc nên anh sẽ giúp chúng tôi rất đắc lực.
  • Dân Số Ký 10:32 - Nếu anh đi với chúng tôi, thì chúng tôi sẽ chia sẻ với anh mọi thứ phước lành Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 1:16 - Con cháu của ông gia Môi-se, là người Kê-nít, từ thành Cây Chà Là dời đến sống chung với người Giu-đa trong miền đồng hoang Giu-đa, phía nam A-rát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ sai người cảnh cáo người Kê-nít: “Hãy tránh xa người A-ma-léc để khỏi bị vạ lây, vì anh em đã cư xử tử tế với Ít-ra-ên khi chúng tôi rời Ai Cập.” Vậy người Kê-nít thu dọn mọi thứ rồi rời khỏi.
  • 新标点和合本 - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧,恐怕我将你们和亚玛力人一同杀灭;因为以色列人出埃及的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧,免得我把你们和亚玛力人一同杀灭,因为以色列众人从埃及上来的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开了亚玛力人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧,免得我把你们和亚玛力人一同杀灭,因为以色列众人从埃及上来的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开了亚玛力人。
  • 当代译本 - 他对基尼人说:“你们离开亚玛力人吧,免得我把你们也一起消灭,因为在以色列人离开埃及的时候,你们曾善待他们。”于是,基尼人离开了亚玛力人。
  • 圣经新译本 - 扫罗又对基尼人说:“你们走吧!离开亚玛力人下去吧!免得我把你们与他们一同消灭。因为以色列众人从埃及上来的时候,你们曾经以慈爱待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • 中文标准译本 - 扫罗对基尼人说:“你们走,离开亚玛力人下去吧,免得我把你们与他们一同除灭了。当全体以色列人从埃及上来时,你们曾经向他们施慈爱。”于是基尼人从亚玛力人中间离开了。
  • 现代标点和合本 - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧!恐怕我将你们和亚玛力人一同杀灭。因为以色列人出埃及的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗对基尼人说:“你们离开亚玛力人下去吧!恐怕我将你们和亚玛力人一同杀灭,因为以色列人出埃及的时候,你们曾恩待他们。”于是基尼人离开亚玛力人去了。
  • New International Version - Then he said to the Kenites, “Go away, leave the Amalekites so that I do not destroy you along with them; for you showed kindness to all the Israelites when they came up out of Egypt.” So the Kenites moved away from the Amalekites.
  • New International Reader's Version - Then Saul said to the Kenites, “You were kind to all the Israelites when they came up out of Egypt. Get away from the Amalekites. Then I won’t have to destroy you along with them.” So the Kenites moved away from the Amalekites.
  • English Standard Version - Then Saul said to the Kenites, “Go, depart; go down from among the Amalekites, lest I destroy you with them. For you showed kindness to all the people of Israel when they came up out of Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • New Living Translation - Saul sent this warning to the Kenites: “Move away from where the Amalekites live, or you will die with them. For you showed kindness to all the people of Israel when they came up from Egypt.” So the Kenites packed up and left.
  • The Message - Then Saul got word to the Kenites: “Get out of here while you can. Evacuate the city right now or you’ll get lumped in with the Amalekites. I’m warning you because you showed real kindness to the Israelites when they came up out of Egypt.” And they did. The Kenites evacuated the place.
  • Christian Standard Bible - He warned the Kenites, “Since you showed kindness to all the Israelites when they came out of Egypt, go on and leave! Get away from the Amalekites, or I’ll sweep you away with them.” So the Kenites withdrew from the Amalekites.
  • New American Standard Bible - But Saul said to the Kenites, “Go, get away, go down from among the Amalekites, so that I do not destroy you along with them; for you showed kindness to all the sons of Israel when they went up from Egypt.” So the Kenites got away from among the Amalekites.
  • New King James Version - Then Saul said to the Kenites, “Go, depart, get down from among the Amalekites, lest I destroy you with them. For you showed kindness to all the children of Israel when they came up out of Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • Amplified Bible - Saul said to the Kenites, “Go, leave, go down from the Amalekites, so that I do not destroy you along with them; for you showed kindness to all the Israelites when they went up from Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • American Standard Version - And Saul said unto the Kenites, Go, depart, get you down from among the Amalekites, lest I destroy you with them; for ye showed kindness to all the children of Israel, when they came up out of Egypt. So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • King James Version - And Saul said unto the Kenites, Go, depart, get you down from among the Amalekites, lest I destroy you with them: for ye shewed kindness to all the children of Israel, when they came up out of Egypt. So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • New English Translation - Saul said to the Kenites, “Go on and leave! Go down from among the Amalekites! Otherwise I will sweep you away with them! After all, you were kind to all the Israelites when they came up from Egypt.” So the Kenites withdrew from among the Amalekites.
  • World English Bible - Saul said to the Kenites, “Go, depart, go down from among the Amalekites, lest I destroy you with them; for you showed kindness to all the children of Israel, when they came up out of Egypt.” So the Kenites departed from among the Amalekites.
  • 新標點和合本 - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧,恐怕我將你們和亞瑪力人一同殺滅;因為以色列人出埃及的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開亞瑪力人去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧,免得我把你們和亞瑪力人一同殺滅,因為以色列眾人從埃及上來的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開了亞瑪力人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧,免得我把你們和亞瑪力人一同殺滅,因為以色列眾人從埃及上來的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開了亞瑪力人。
  • 當代譯本 - 他對基尼人說:「你們離開亞瑪力人吧,免得我把你們也一起消滅,因為在以色列人離開埃及的時候,你們曾善待他們。」於是,基尼人離開了亞瑪力人。
  • 聖經新譯本 - 掃羅又對基尼人說:“你們走吧!離開亞瑪力人下去吧!免得我把你們與他們一同消滅。因為以色列眾人從埃及上來的時候,你們曾經以慈愛待他們。”於是基尼人離開亞瑪力人去了。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 對 基尼 人說:『去吧,你們離開 亞瑪力 人中間、下去吧,恐怕我將你 們 和 亞瑪力 人一齊收拾掉;因為 以色列 人從 埃及 上來的時候、你們曾經恩待他們。』於是 基尼 人離開 亞瑪力 中間去了。
  • 中文標準譯本 - 掃羅對基尼人說:「你們走,離開亞瑪力人下去吧,免得我把你們與他們一同除滅了。當全體以色列人從埃及上來時,你們曾經向他們施慈愛。」於是基尼人從亞瑪力人中間離開了。
  • 現代標點和合本 - 掃羅對基尼人說:「你們離開亞瑪力人下去吧!恐怕我將你們和亞瑪力人一同殺滅。因為以色列人出埃及的時候,你們曾恩待他們。」於是基尼人離開亞瑪力人去了。
  • 文理和合譯本 - 謂基尼人曰、離亞瑪力人而去、免爾為我同滅、蓋以色列人出埃及時、爾善待之、基尼人遂離之而去、
  • 文理委辦譯本 - 告基尼人曰、在昔我族出自埃及、爾待之良厚、故今勸爾速與亞馬力人相離、恐爾亦為我所滅。基尼人遂離之而去。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 謂 基尼 人曰、爾曹宜去、下而離 亞瑪力 人中、恐爾亦為我所滅、 以色列 出 伊及 時、爾曾待之甚厚、於是 基尼 人離 亞瑪力 人中而去、
  • Nueva Versión Internacional - Los quenitas se apartaron de los amalecitas, pues Saúl les dijo: «¡Váyanse de aquí! Salgan y apártense de los amalecitas. Ustedes fueron bondadosos con todos los israelitas cuando ellos salieron de Egipto. Así que no quiero destruirlos a ustedes junto con ellos».
  • 현대인의 성경 - 이때 그가 겐 사람들에게 말하였다. “너희는 아말렉 사람들을 떠나라. 우리는 너희마저 죽이고 싶지는 않다. 이스라엘 백성이 이집트에서 나올 때 너희 조상들이 우리 이스라엘 사람에게 친절을 베풀었다.” 그래서 겐 사람들은 아말렉 사람들에게서 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем израильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • Восточный перевод - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем исраильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем исраильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал кенеям: – Уходите, оставьте амаликитян, чтобы я не истребил вас вместе с ними, ведь вы оказали милость всем исроильтянам, когда они вышли из Египта . И кенеи ушли от амаликитян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit dire aux Qéniens : Partez, séparez-vous des Amalécites pour que je ne vous fasse pas subir le même sort qu’à eux, car vous avez été bons envers les Israélites quand ils venaient d’Egypte. Les Qéniens se retirèrent donc du milieu des Amalécites .
  • リビングバイブル - サウルはケニ人に使者を立て、アマレク人と運命を共にしたくなければ彼らの中から出て行くように警告しました。イスラエル人がエジプトから脱出した時、ケニ人が親切にしてくれたからです。ケニ人はさっそく荷物をまとめ、アマレク人の中から出て行きました。
  • Nova Versão Internacional - Depois disse aos queneus: “Retirem-se, saiam do meio dos amalequitas para que eu não os destrua com eles; pois vocês foram bondosos com os israelitas, quando eles estavam vindo do Egito”. Então os queneus saíram do meio dos amalequitas.
  • Hoffnung für alle - Vor dem Angriff ließ Saul den Kenitern eine Botschaft zukommen: »Trennt euch von den Amalekitern! Verlasst sofort dieses Gebiet, sonst kommt ihr mit ihnen um, wenn wir sie vernichten! Denn ihr Keniter seid damals den Israeliten freundlich begegnet und habt ihnen geholfen, als sie von Ägypten wegzogen und in der Wüste unterwegs waren.« Da verließen die Keniter schleunigst das Gebiet der Amalekiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวกับชาวเคไนต์ว่า “จงออกไปจากหมู่บ้านของชาวอามาเลข ท่านจะได้ไม่ถูกทำลายล้างไปพร้อมกับพวกเขา เนื่องจากท่านได้เมตตาชาวอิสราเอลตอนที่พวกเขาออกมาจากอียิปต์” ดังนั้นคนเคไนต์จึงย้ายออกจากชาวอามาเลขไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​พูด​กับ​ชาว​เคน​ว่า “ไป​เถิด จง​ไป​เสีย​จาก​ชาว​อามาเลข เพื่อ​เรา​จะ​ไม่​ต้อง​ทำลาย​พวก​ท่าน​รวม​ไป​กับ​พวก​เขา​ด้วย เพราะ​ว่า​พวก​ท่าน​กรุณา​ต่อ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง ใน​เวลา​ที่​เขา​ออก​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์” ดังนั้น​ชาว​เคน​จึง​แยกย้าย​ออก​ไป​จาก​ชาว​อามาเลข
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • 1 Sử Ký 2:55 - và họ của các thầy ký lục ở Gia-bê gồm họ Ti-ra-tít, họ Si-ma-tít, và họ Su-ca-tít. Đây là người Kê-nít dòng dõi của Ha-mát, tổ phụ nhà Rê-cáp.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Thẩm Phán 5:24 - Nguyện cho Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít được phước nhất trong các người nữ! Nguyện nàng được phước giữa các người nữ sống trong các lều trại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Xuất Ai Cập 18:9 - Sau khi nghe nói về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho Ít-ra-ên, và về việc Ngài giải cứu họ khỏi bạo quyền Ai Cập, lòng Giê-trô hân hoan phấn khởi.
  • Xuất Ai Cập 18:10 - Ông nói với con rể: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã cứu con và toàn dân Ít-ra-ên khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn và người Ai Cập.
  • Dân Số Ký 24:21 - Ông nhìn về phía người Kê-nít, nói tiếp: “Nơi ngươi ở thật là vững chắc; như tổ lót trên vầng đá.
  • Dân Số Ký 24:22 - Thế mà Kê-nít sẽ phải điêu tàn; người A-sy-ri sẽ bắt ngươi đem lưu đày.”
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • Xuất Ai Cập 18:19 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ con, và xin con nghe cha khuyên một lời: Con là người đại diện của dân trước mặt Đức Chúa Trời. Con sẽ trình lên Đức Chúa Trời mọi việc khó khăn họ gặp để thỉnh ý Ngài.
  • Dân Số Ký 10:29 - Một hôm, Môi-se nói với anh vợ mình là Hô-báp, con Rê-u-ên, người Ma-đi-an, rằng: “Cuộc hành trình này sẽ đưa chúng ta đến đất hứa. Anh cứ theo chúng tôi, chúng tôi sẽ hậu đãi anh, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa ban phước lành cho Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 10:30 - Nhưng Hô-báp đáp: “Không được. Tôi phải về quê sống với bà con thân quyến.”
  • Dân Số Ký 10:31 - Môi-se năn nỉ: “Xin anh đừng bỏ về. Anh là người thông thạo việc cắm trại trong hoang mạc nên anh sẽ giúp chúng tôi rất đắc lực.
  • Dân Số Ký 10:32 - Nếu anh đi với chúng tôi, thì chúng tôi sẽ chia sẻ với anh mọi thứ phước lành Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 1:16 - Con cháu của ông gia Môi-se, là người Kê-nít, từ thành Cây Chà Là dời đến sống chung với người Giu-đa trong miền đồng hoang Giu-đa, phía nam A-rát.
圣经
资源
计划
奉献