逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
- 新标点和合本 - 以色列的大能者必不致说谎,也不致后悔;因为他迥非世人,决不后悔。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的大能者必不说谎,也不后悔,因为他不是世人,绝不后悔。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列的大能者必不说谎,也不后悔,因为他不是世人,绝不后悔。”
- 当代译本 - 以色列荣耀的上帝不说谎、也不改变心意,因为祂不是反复无常的世人。”
- 圣经新译本 - 以色列的大能者必不说谎,也不后悔。因为他不是世人,他决不后悔。”
- 中文标准译本 - 以色列的永恒者不说谎,也不改变心意;因为他不像人那样会改变心意。”
- 现代标点和合本 - 以色列的大能者必不至说谎,也不至后悔。因为他迥非世人,决不后悔。”
- 和合本(拼音版) - 以色列的大能者必不至说谎,也不至后悔。因为他迥非世人,决不后悔。”
- New International Version - He who is the Glory of Israel does not lie or change his mind; for he is not a human being, that he should change his mind.”
- New International Reader's Version - The God who is the Glory of Israel does not lie. He doesn’t change his mind. That’s because he isn’t a mere human being. If he were, he might change his mind.”
- English Standard Version - And also the Glory of Israel will not lie or have regret, for he is not a man, that he should have regret.”
- New Living Translation - And he who is the Glory of Israel will not lie, nor will he change his mind, for he is not human that he should change his mind!”
- Christian Standard Bible - Furthermore, the Eternal One of Israel does not lie or change his mind, for he is not man who changes his mind.”
- New American Standard Bible - Also the Glory of Israel will not lie nor change His mind; for He is not a man, that He would change His mind.”
- New King James Version - And also the Strength of Israel will not lie nor relent. For He is not a man, that He should relent.”
- Amplified Bible - Also the Splendor and Glory and Eminence of Israel will not lie or change His mind; for He is not a man that He should change His mind.”
- American Standard Version - And also the Strength of Israel will not lie nor repent; for he is not a man, that he should repent.
- King James Version - And also the Strength of Israel will not lie nor repent: for he is not a man, that he should repent.
- New English Translation - The Preeminent One of Israel does not go back on his word or change his mind, for he is not a human being who changes his mind.”
- World English Bible - Also the Strength of Israel will not lie nor repent; for he is not a man, that he should repent.”
- 新標點和合本 - 以色列的大能者必不致說謊,也不致後悔;因為他迥非世人,決不後悔。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的大能者必不說謊,也不後悔,因為他不是世人,絕不後悔。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的大能者必不說謊,也不後悔,因為他不是世人,絕不後悔。」
- 當代譯本 - 以色列榮耀的上帝不說謊、也不改變心意,因為祂不是反復無常的世人。」
- 聖經新譯本 - 以色列的大能者必不說謊,也不後悔。因為他不是世人,他決不後悔。”
- 呂振中譯本 - 並且、 以色列 赫赫在上者並不至於詐偽,也不至於後悔;因為他不是世人,他 不 後悔。』
- 中文標準譯本 - 以色列的永恆者不說謊,也不改變心意;因為他不像人那樣會改變心意。」
- 現代標點和合本 - 以色列的大能者必不至說謊,也不至後悔。因為他迥非世人,決不後悔。」
- 文理和合譯本 - 以色列所恃者、必不誑言、亦不回意、蓋非世人、決不回意也、
- 文理委辦譯本 - 以色列族之赫赫上帝、異乎世人、不失其信、不回其志。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人所恃為榮之主、 或作以色列人之赫赫天主 不食言、不後悔、以其迴非世人、決不後悔、
- Nueva Versión Internacional - En verdad, el que es la Gloria de Israel no miente ni cambia de parecer, pues no es hombre para que se arrepienta.
- 현대인의 성경 - 이스라엘의 영광이 되신 하나님은 거짓말을 하거나 마음이 변하는 일이 없소. 그는 사람이 아니시기 때문이오.”
- Новый Русский Перевод - Слава Израиля не лжет и не передумывает; ведь Он не человек, чтобы передумывать.
- Восточный перевод - Верный Исраила не лжёт и не передумывает, ведь Он не человек, чтобы передумывать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верный Исраила не лжёт и не передумывает, ведь Он не человек, чтобы передумывать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верный Исроила не лжёт и не передумывает, ведь Он не человек, чтобы передумывать.
- La Bible du Semeur 2015 - Sois-en certain : Celui qui est la gloire d’Israël ne ment pas et ne se rétractera pas, car il n’est pas comme un être humain pour se rétracter.
- リビングバイブル - イスラエルの栄光そのものであるお方のことばに偽りはなく、心変わりもありえない。」
- Nova Versão Internacional - Aquele que é a Glória de Israel não mente nem se arrepende, pois não é homem para se arrepender”.
- Hoffnung für alle - Israels herrlicher Gott wird diesen Entschluss nicht zurücknehmen, er lügt niemals. Er ist nicht wie ein Mensch, der etwas sagt und es dann doch wieder bereut.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงเป็นเกียรติสิริแห่งอิสราเอลไม่ได้ตรัสมุสาหรือเปลี่ยนพระทัย เพราะพระองค์ไม่ใช่มนุษย์ที่จะเปลี่ยนใจ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ผู้เป็นพระบารมีของอิสราเอลไม่พูดปดหรือเปลี่ยนใจ เพราะพระองค์ไม่ใช่มนุษย์ที่จะเปลี่ยนใจ”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
- Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
- Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?