Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 新标点和合本 - 撒母耳对他说:“如此,今日耶和华使以色列国与你断绝,将这国赐与比你更好的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对他说:“今日耶和华使以色列国与你断绝,把这国赐给另一个比你更好的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对他说:“今日耶和华使以色列国与你断绝,把这国赐给另一个比你更好的人。
  • 当代译本 - 撒母耳对他说:“耶和华今天已经从你身上撕下以色列国,赐给了一个比你好的人。
  • 圣经新译本 - 撒母耳就对他说:“今天耶和华把以色列国从你身上撕裂,赐给比你更好的人。
  • 中文标准译本 - 撒母耳就对他说:“耶和华今天从你身上撕去了以色列的王国,赐给了你的邻人,他比你好。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳对他说:“如此,今日耶和华使以色列国与你断绝,将这国赐予比你更好的人。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳对他说:“如此,今日耶和华使以色列国与你断绝,将这国赐与比你更好的人。
  • New International Version - Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to one of your neighbors—to one better than you.
  • New International Reader's Version - Samuel said to Saul, “The Lord has torn the kingdom of Israel away from you today. He has given it to one of your neighbors. He has given it to someone better than you.
  • English Standard Version - And Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you this day and has given it to a neighbor of yours, who is better than you.
  • New Living Translation - And Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to someone else—one who is better than you.
  • Christian Standard Bible - Samuel said to him, “The Lord has torn the kingship of Israel away from you today and has given it to your neighbor who is better than you.
  • New American Standard Bible - So Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to your neighbor, who is better than you.
  • New King James Version - So Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today, and has given it to a neighbor of yours, who is better than you.
  • Amplified Bible - So Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to your neighbor, who is better than you.
  • American Standard Version - And Samuel said unto him, Jehovah hath rent the kingdom of Israel from thee this day, and hath given it to a neighbor of thine, that is better than thou.
  • King James Version - And Samuel said unto him, The Lord hath rent the kingdom of Israel from thee this day, and hath given it to a neighbour of thine, that is better than thou.
  • New English Translation - Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you this day and has given it to one of your colleagues who is better than you!
  • World English Bible - Samuel said to him, “Yahweh has torn the kingdom of Israel from you today, and has given it to a neighbor of yours who is better than you.
  • 新標點和合本 - 撒母耳對他說:「如此,今日耶和華使以色列國與你斷絕,將這國賜與比你更好的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對他說:「今日耶和華使以色列國與你斷絕,把這國賜給另一個比你更好的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對他說:「今日耶和華使以色列國與你斷絕,把這國賜給另一個比你更好的人。
  • 當代譯本 - 撒母耳對他說:「耶和華今天已經從你身上撕下以色列國,賜給了一個比你好的人。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳就對他說:“今天耶和華把以色列國從你身上撕裂,賜給比你更好的人。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 對他說:『今天永恆主從你身上撕去了 以色列 國,給你鄰近的人、就是比你好的。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳就對他說:「耶和華今天從你身上撕去了以色列的王國,賜給了你的鄰人,他比你好。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳對他說:「如此,今日耶和華使以色列國與你斷絕,將這國賜予比你更好的人。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳曰、是日耶和華裂以色列國、使之離爾、以賜爾鄰、賢於爾者、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳曰。爾之同儔、較爾尤善、爾為以色列王、自今以後耶和華將絕爾國祚、以畀同儔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 曰、今日主將 以色列 之國絕於爾亦如此、以賜他人、善於爾者、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Samuel le dijo: —Hoy mismo el Señor ha arrancado de tus manos el reino de Israel, y se lo ha entregado a otro más digno que tú.
  • 현대인의 성경 - 그러자 사무엘이 그에게 말하였다. “여호와께서 오늘 이스라엘 나라를 당신에게서 떼어 당신보다 나은 사람에게 주셨소.
  • Новый Русский Перевод - Самуил сказал ему: – Сегодня Господь вырвал у тебя царство Израиля и отдал его одному из твоих ближних – тому, кто лучше тебя.
  • Восточный перевод - Шемуил сказал ему: – Сегодня Вечный вырвал у тебя царство Исраила и отдал его другому – тому, кто лучше тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил сказал ему: – Сегодня Вечный вырвал у тебя царство Исраила и отдал его другому – тому, кто лучше тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил сказал ему: – Сегодня Вечный вырвал у тебя царство Исроила и отдал его другому – тому, кто лучше тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Samuel lui déclara : C’est ainsi que l’Eternel t’arrache aujourd’hui la royauté d’Israël pour la donner à un autre qui est meilleur que toi.
  • リビングバイブル - サムエルはサウルに言いました。「よく見るがよい。主は、今日、あなたからイスラエルの王国を取り上げて、さらにすぐれた人物にお渡しになった。
  • Nova Versão Internacional - E Samuel lhe disse: “O Senhor rasgou de você, hoje, o reino de Israel, e o entregou a alguém que é melhor que você.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Samuel: »Genauso hat der Herr dir heute die Herrschaft über Israel entrissen, um sie einem zu geben, der würdiger ist als du.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลกล่าวกับซาอูลว่า “ในวันนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฉีกอาณาจักรอิสราเอลจากท่าน และประทานให้ผู้อื่นซึ่งดีกว่าท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ฉีก​อาณาจักร​ของ​อิสราเอล​ไป​จาก​ท่าน​ใน​วัน​นี้ และ​มอบ​ให้​แก่​คน​ร่วม​ชาติ​ของ​ท่าน​อีก​คน​หนึ่ง​ซึ่ง​ดี​กว่า​ท่าน
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • 1 Các Vua 11:30 - A-hi-gia nắm chiếc áo mới đang mặc, xé ra làm mười hai mảnh.
  • 1 Các Vua 11:31 - Rồi người bảo Giê-rô-bô-am: “Ông lấy mười mảnh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: ‘Ta sẽ xé nước trong tay Sa-lô-môn, cho ngươi mười đại tộc,
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:17 - Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện những điều Ngài đã phán dặn tôi nói trước đây, lấy ngôi nước khỏi tay vua, trao cho Đa-vít, láng giềng của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 28:18 - Nguyên do vì vua không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, không cho người A-ma-léc nếm lửa giận của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 新标点和合本 - 撒母耳对他说:“如此,今日耶和华使以色列国与你断绝,将这国赐与比你更好的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对他说:“今日耶和华使以色列国与你断绝,把这国赐给另一个比你更好的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对他说:“今日耶和华使以色列国与你断绝,把这国赐给另一个比你更好的人。
  • 当代译本 - 撒母耳对他说:“耶和华今天已经从你身上撕下以色列国,赐给了一个比你好的人。
  • 圣经新译本 - 撒母耳就对他说:“今天耶和华把以色列国从你身上撕裂,赐给比你更好的人。
  • 中文标准译本 - 撒母耳就对他说:“耶和华今天从你身上撕去了以色列的王国,赐给了你的邻人,他比你好。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳对他说:“如此,今日耶和华使以色列国与你断绝,将这国赐予比你更好的人。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳对他说:“如此,今日耶和华使以色列国与你断绝,将这国赐与比你更好的人。
  • New International Version - Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to one of your neighbors—to one better than you.
  • New International Reader's Version - Samuel said to Saul, “The Lord has torn the kingdom of Israel away from you today. He has given it to one of your neighbors. He has given it to someone better than you.
  • English Standard Version - And Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you this day and has given it to a neighbor of yours, who is better than you.
  • New Living Translation - And Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to someone else—one who is better than you.
  • Christian Standard Bible - Samuel said to him, “The Lord has torn the kingship of Israel away from you today and has given it to your neighbor who is better than you.
  • New American Standard Bible - So Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to your neighbor, who is better than you.
  • New King James Version - So Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today, and has given it to a neighbor of yours, who is better than you.
  • Amplified Bible - So Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you today and has given it to your neighbor, who is better than you.
  • American Standard Version - And Samuel said unto him, Jehovah hath rent the kingdom of Israel from thee this day, and hath given it to a neighbor of thine, that is better than thou.
  • King James Version - And Samuel said unto him, The Lord hath rent the kingdom of Israel from thee this day, and hath given it to a neighbour of thine, that is better than thou.
  • New English Translation - Samuel said to him, “The Lord has torn the kingdom of Israel from you this day and has given it to one of your colleagues who is better than you!
  • World English Bible - Samuel said to him, “Yahweh has torn the kingdom of Israel from you today, and has given it to a neighbor of yours who is better than you.
  • 新標點和合本 - 撒母耳對他說:「如此,今日耶和華使以色列國與你斷絕,將這國賜與比你更好的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對他說:「今日耶和華使以色列國與你斷絕,把這國賜給另一個比你更好的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對他說:「今日耶和華使以色列國與你斷絕,把這國賜給另一個比你更好的人。
  • 當代譯本 - 撒母耳對他說:「耶和華今天已經從你身上撕下以色列國,賜給了一個比你好的人。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳就對他說:“今天耶和華把以色列國從你身上撕裂,賜給比你更好的人。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 對他說:『今天永恆主從你身上撕去了 以色列 國,給你鄰近的人、就是比你好的。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳就對他說:「耶和華今天從你身上撕去了以色列的王國,賜給了你的鄰人,他比你好。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳對他說:「如此,今日耶和華使以色列國與你斷絕,將這國賜予比你更好的人。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳曰、是日耶和華裂以色列國、使之離爾、以賜爾鄰、賢於爾者、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳曰。爾之同儔、較爾尤善、爾為以色列王、自今以後耶和華將絕爾國祚、以畀同儔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 曰、今日主將 以色列 之國絕於爾亦如此、以賜他人、善於爾者、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Samuel le dijo: —Hoy mismo el Señor ha arrancado de tus manos el reino de Israel, y se lo ha entregado a otro más digno que tú.
  • 현대인의 성경 - 그러자 사무엘이 그에게 말하였다. “여호와께서 오늘 이스라엘 나라를 당신에게서 떼어 당신보다 나은 사람에게 주셨소.
  • Новый Русский Перевод - Самуил сказал ему: – Сегодня Господь вырвал у тебя царство Израиля и отдал его одному из твоих ближних – тому, кто лучше тебя.
  • Восточный перевод - Шемуил сказал ему: – Сегодня Вечный вырвал у тебя царство Исраила и отдал его другому – тому, кто лучше тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил сказал ему: – Сегодня Вечный вырвал у тебя царство Исраила и отдал его другому – тому, кто лучше тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил сказал ему: – Сегодня Вечный вырвал у тебя царство Исроила и отдал его другому – тому, кто лучше тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Samuel lui déclara : C’est ainsi que l’Eternel t’arrache aujourd’hui la royauté d’Israël pour la donner à un autre qui est meilleur que toi.
  • リビングバイブル - サムエルはサウルに言いました。「よく見るがよい。主は、今日、あなたからイスラエルの王国を取り上げて、さらにすぐれた人物にお渡しになった。
  • Nova Versão Internacional - E Samuel lhe disse: “O Senhor rasgou de você, hoje, o reino de Israel, e o entregou a alguém que é melhor que você.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Samuel: »Genauso hat der Herr dir heute die Herrschaft über Israel entrissen, um sie einem zu geben, der würdiger ist als du.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลกล่าวกับซาอูลว่า “ในวันนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฉีกอาณาจักรอิสราเอลจากท่าน และประทานให้ผู้อื่นซึ่งดีกว่าท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ฉีก​อาณาจักร​ของ​อิสราเอล​ไป​จาก​ท่าน​ใน​วัน​นี้ และ​มอบ​ให้​แก่​คน​ร่วม​ชาติ​ของ​ท่าน​อีก​คน​หนึ่ง​ซึ่ง​ดี​กว่า​ท่าน
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • 1 Các Vua 11:30 - A-hi-gia nắm chiếc áo mới đang mặc, xé ra làm mười hai mảnh.
  • 1 Các Vua 11:31 - Rồi người bảo Giê-rô-bô-am: “Ông lấy mười mảnh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: ‘Ta sẽ xé nước trong tay Sa-lô-môn, cho ngươi mười đại tộc,
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:17 - Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện những điều Ngài đã phán dặn tôi nói trước đây, lấy ngôi nước khỏi tay vua, trao cho Đa-vít, láng giềng của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 28:18 - Nguyên do vì vua không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, không cho người A-ma-léc nếm lửa giận của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献