逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
- 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:‘以色列人出埃及的时候,在路上亚玛力人怎样待他们,怎样抵挡他们,我都没忘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华如此说:‘以色列人从埃及上来的时候,在路上亚玛力人怎样待他们,怎样抵挡他们,我都要惩罚。
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华如此说:‘以色列人从埃及上来的时候,在路上亚玛力人怎样待他们,怎样抵挡他们,我都要惩罚。
- 当代译本 - 万军之耶和华说,‘我要惩罚亚玛力人,因为在以色列人离开埃及的时候,他们与以色列人为敌。
- 圣经新译本 - 万军之耶和华这样说:‘以色列人从埃及上来的时候,亚玛力人对他们所行的,在路上攻击他们的事,我必要惩罚。
- 中文标准译本 - 万军之耶和华如此说:‘我要清算亚玛力人对以色列人所做的事,就是当以色列人从埃及上来时,亚玛力人在路上攻击他们。
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华如此说:‘以色列人出埃及的时候,在路上亚玛力人怎样待他们,怎样抵挡他们,我都没忘。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:‘以色列人出埃及的时候,在路上亚玛力人怎样待他们,怎样抵挡他们,我都没忘。
- New International Version - This is what the Lord Almighty says: ‘I will punish the Amalekites for what they did to Israel when they waylaid them as they came up from Egypt.
- New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, ‘I will punish the Amalekites because of what they did to Israel. As the Israelites came up from Egypt, the Amalekites attacked them.
- English Standard Version - Thus says the Lord of hosts, ‘I have noted what Amalek did to Israel in opposing them on the way when they came up out of Egypt.
- New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies has declared: I have decided to settle accounts with the nation of Amalek for opposing Israel when they came from Egypt.
- The Message - “‘I’m about to get even with Amalek for ambushing Israel when Israel came up out of Egypt. Here’s what you are to do: Go to war against Amalek. Put everything connected with Amalek under a holy ban. And no exceptions! This is to be total destruction—men and women, children and infants, cattle and sheep, camels and donkeys—the works.’”
- Christian Standard Bible - This is what the Lord of Armies says: ‘I witnessed what the Amalekites did to the Israelites when they opposed them along the way as they were coming out of Egypt.
- New American Standard Bible - This is what the Lord of armies says: ‘I will punish Amalek for what he did to Israel, in that he obstructed him on the way while he was coming up from Egypt.
- New King James Version - Thus says the Lord of hosts: ‘I will punish Amalek for what he did to Israel, how he ambushed him on the way when he came up from Egypt.
- Amplified Bible - Thus says the Lord of hosts (armies), ‘I will punish Amalek for what he did to Israel, how he set himself against him on the way when Israel came up from Egypt.
- American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts, I have marked that which Amalek did to Israel, how he set himself against him in the way, when he came up out of Egypt.
- King James Version - Thus saith the Lord of hosts, I remember that which Amalek did to Israel, how he laid wait for him in the way, when he came up from Egypt.
- New English Translation - Here is what the Lord of hosts says: ‘I carefully observed how the Amalekites opposed Israel along the way when Israel came up from Egypt.
- World English Bible - Yahweh of Armies says, ‘I remember what Amalek did to Israel, how he set himself against him on the way, when he came up out of Egypt.
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:『以色列人出埃及的時候,在路上亞瑪力人怎樣待他們,怎樣抵擋他們,我都沒忘。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:『以色列人從埃及上來的時候,在路上亞瑪力人怎樣待他們,怎樣抵擋他們,我都要懲罰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:『以色列人從埃及上來的時候,在路上亞瑪力人怎樣待他們,怎樣抵擋他們,我都要懲罰。
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華說,『我要懲罰亞瑪力人,因為在以色列人離開埃及的時候,他們與以色列人為敵。
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華這樣說:‘以色列人從埃及上來的時候,亞瑪力人對他們所行的,在路上攻擊他們的事,我必要懲罰。
- 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主這麼說:「 以色列 人從 埃及 上來的時候, 亞瑪力 人怎樣待 以色列 人、怎樣在路上阻擋他們,我是要察罰的。
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華如此說:『我要清算亞瑪力人對以色列人所做的事,就是當以色列人從埃及上來時,亞瑪力人在路上攻擊他們。
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:『以色列人出埃及的時候,在路上亞瑪力人怎樣待他們,怎樣抵擋他們,我都沒忘。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華云、以色列族出埃及時、亞瑪力人若何待之、途間禦之、我記憶焉、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華云、昔以色列族出自埃及、亞馬力人伏於途間、我常不忘。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、 以色列 人出 伊及 時、 亞瑪力 人如何待之、如何於途間伏而攻之、我悉記憶、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor Todopoderoso: “He decidido castigar a los amalecitas por lo que le hicieron a Israel, pues no dejaron pasar al pueblo cuando salía de Egipto.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 이렇게 말씀하셨소. ‘내 백성이 이집트에서 나왔을 때 아말렉이 그들을 길에서 대적하였으므로 내가 그들을 벌하기로 작정하였다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил: «Я накажу амаликитян за то, что они сделали Израилю, преградив путь израильтянам, идущим из Египта.
- Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: «Я накажу амаликитян за то, что они сделали Исраилу, преградив путь исраильтянам, идущим из Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: «Я накажу амаликитян за то, что они сделали Исраилу, преградив путь исраильтянам, идущим из Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: «Я накажу амаликитян за то, что они сделали Исроилу, преградив путь исроильтянам, идущим из Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes : « J’ai décidé de punir les Amalécites pour ce qu’ils ont fait au peuple d’Israël, en se mettant en travers de sa route quand il venait d’Egypte .
- リビングバイブル - それで、主はあなたにこう命じておられる。『アマレク人に罰を下す。イスラエル人がエジプトを脱出した時、彼らが領地内を通るのを拒否したからだ。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: ‘Castigarei os amalequitas pelo que fizeram a Israel, atacando-o quando saía do Egito.
- Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, hat gesagt: Ich habe nicht vergessen, was die Amalekiter meinem Volk angetan haben. Als die Israeliten damals unterwegs waren von Ägypten nach Kanaan, da stellten sich ihnen die Amalekiter in den Weg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า ‘เราจะลงโทษชาวอามาเลขที่ดักเล่นงานอิสราเอลตอนที่ออกมาจากอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวว่า ‘เราจะลงโทษพวกอามาเลข ตามที่เขาได้กระทำต่ออิสราเอล ต่อต้านพวกเขาในขณะที่กำลังออกไปจากประเทศอียิปต์
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
- A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
- Xuất Ai Cập 17:8 - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
- Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
- Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
- Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
- Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
- Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
- Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
- Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
- Dân Số Ký 24:20 - Sau đó, Ba-la-am nhìn về phía người A-ma-léc, nói những lời sau đây: “A-ma-léc đứng đầu trong các quốc gia, nhưng rốt cuộc phải chịu tàn phá.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”