逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Tôi đã vâng lời Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên. Vậy, bây giờ ông nên thận trọng nghe lời Chúa Hằng Hữu!
- 新标点和合本 - 撒母耳对扫罗说:“耶和华差遣我膏你为王,治理他的百姓以色列;所以你当听从耶和华的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对扫罗说:“耶和华差遣我膏你为王,治理他的百姓以色列,现在你要听从耶和华的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对扫罗说:“耶和华差遣我膏你为王,治理他的百姓以色列,现在你要听从耶和华的话。
- 当代译本 - 一天,撒母耳对扫罗说:“耶和华差遣我膏立你做祂以色列子民的王,所以你要听从祂的话。
- 圣经新译本 - 撒母耳对扫罗说:“耶和华差遣我膏立你作他子民以色列的王,所以现在你要听耶和华的话。
- 中文标准译本 - 撒母耳对扫罗说:“耶和华派遣我来膏立你为王,统治他的子民以色列,所以,你现在要听从耶和华的命令。
- 现代标点和合本 - 撒母耳对扫罗说:“耶和华差遣我膏你为王,治理他的百姓以色列,所以你当听从耶和华的话。
- 和合本(拼音版) - 撒母耳对扫罗说:“耶和华差遣我膏你为王,治理他的百姓以色列;所以你当听从耶和华的话。
- New International Version - Samuel said to Saul, “I am the one the Lord sent to anoint you king over his people Israel; so listen now to the message from the Lord.
- New International Reader's Version - Samuel said to Saul, “The Lord sent me to anoint you as king over his people Israel. So listen now to a message from him.
- English Standard Version - And Samuel said to Saul, “The Lord sent me to anoint you king over his people Israel; now therefore listen to the words of the Lord.
- New Living Translation - One day Samuel said to Saul, “It was the Lord who told me to anoint you as king of his people, Israel. Now listen to this message from the Lord!
- The Message - Samuel said to Saul, “God sent me to anoint you king over his people, Israel. Now, listen again to what God says. This is the God-of-the-Angel-Armies speaking:
- Christian Standard Bible - Samuel told Saul, “The Lord sent me to anoint you as king over his people Israel. Now, listen to the words of the Lord.
- New American Standard Bible - Then Samuel said to Saul, “The Lord sent me to anoint you as king over His people, over Israel; now therefore, listen to the words of the Lord.
- New King James Version - Samuel also said to Saul, “The Lord sent me to anoint you king over His people, over Israel. Now therefore, heed the voice of the words of the Lord.
- Amplified Bible - Samuel said to Saul, “The Lord sent me to anoint you king over His people Israel. Now listen and pay close attention to the words of the Lord.
- American Standard Version - And Samuel said unto Saul, Jehovah sent me to anoint thee to be king over his people, over Israel: now therefore hearken thou unto the voice of the words of Jehovah.
- King James Version - Samuel also said unto Saul, The Lord sent me to anoint thee to be king over his people, over Israel: now therefore hearken thou unto the voice of the words of the Lord.
- New English Translation - Then Samuel said to Saul, “I was the one the Lord sent to anoint you as king over his people Israel. Now listen to what the Lord says.
- World English Bible - Samuel said to Saul, “Yahweh sent me to anoint you to be king over his people, over Israel. Now therefore listen to the voice of Yahweh’s words.
- 新標點和合本 - 撒母耳對掃羅說:「耶和華差遣我膏你為王,治理他的百姓以色列;所以你當聽從耶和華的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對掃羅說:「耶和華差遣我膏你為王,治理他的百姓以色列,現在你要聽從耶和華的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對掃羅說:「耶和華差遣我膏你為王,治理他的百姓以色列,現在你要聽從耶和華的話。
- 當代譯本 - 一天,撒母耳對掃羅說:「耶和華差遣我膏立你做祂以色列子民的王,所以你要聽從祂的話。
- 聖經新譯本 - 撒母耳對掃羅說:“耶和華差遣我膏立你作他子民以色列的王,所以現在你要聽耶和華的話。
- 呂振中譯本 - 撒母耳 對 掃羅 說:『永恆主是差遣了我來膏立你為王管理他人民 以色列 的;所以你要聽永恆主所說的話。
- 中文標準譯本 - 撒母耳對掃羅說:「耶和華派遣我來膏立你為王,統治他的子民以色列,所以,你現在要聽從耶和華的命令。
- 現代標點和合本 - 撒母耳對掃羅說:「耶和華差遣我膏你為王,治理他的百姓以色列,所以你當聽從耶和華的話。
- 文理和合譯本 - 撒母耳謂掃羅曰、昔耶和華遣我膏爾、立為其民以色列之王、今爾當聽耶和華言、
- 文理委辦譯本 - 撒母耳告掃羅曰、我奉耶和華所遣、以膏沐爾、使為以色列民之王、今耶和華之命爾當聽從。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 謂 掃羅 曰、主曾遣我膏爾立為其民 以色列 之王、今當聽從主之命、
- Nueva Versión Internacional - Un día Samuel le dijo a Saúl: «El Señor me envió a ungirte como rey sobre su pueblo Israel. Así que pon atención al mensaje del Señor.
- 현대인의 성경 - 어느 날 사무엘이 사울에게 이렇게 말하였다. “여호와께서는 나를 보내 셔서 당신을 왕위에 앉혀 이스라엘을 다스리게 하였소. 그러니 이제 왕은 여호와의 말씀을 잘 들으시오.
- Новый Русский Перевод - Самуил сказал Саулу: – Я – тот, кого Господь послал помазать тебя царем над народом Израиля. Выслушай же теперь весть от Господа.
- Восточный перевод - Шемуил сказал Шаулу: – Я тот, кого Вечный послал помазать тебя царём над народом Исраила. Выслушай же теперь слова Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил сказал Шаулу: – Я тот, кого Вечный послал помазать тебя царём над народом Исраила. Выслушай же теперь слова Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил сказал Шаулу: – Я тот, кого Вечный послал помазать тебя царём над народом Исроила. Выслушай же теперь слова Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, Samuel dit à Saül : C’est moi que l’Eternel a envoyé pour te conférer l’onction qui t’a établi roi de son peuple, Israël. Maintenant donc, écoute les paroles de l’Eternel.
- リビングバイブル - ある日、サムエルはサウルに言いました。「私はあなたをイスラエルの王にした。主がそうせよと言われたからだ。今、確かにあなたは主に従っている。
- Nova Versão Internacional - Samuel disse a Saul: “Eu sou aquele a quem o Senhor enviou para ungi-lo como rei de Israel, o povo dele; por isso escute agora a mensagem do Senhor.
- Hoffnung für alle - Eines Tages kam Samuel zu Saul und sagte: »Der Herr hat mich damals beauftragt, dich als König über sein Volk Israel einzusetzen. Nun ist es an dir, dem Befehl zu gehorchen, den der Herr dir heute gibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลกล่าวกับซาอูลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้ข้าพเจ้ามาเจิมตั้งท่านเป็นกษัตริย์แห่งอิสราเอลประชากรของพระองค์ ฉะนั้นบัดนี้จงฟังพระดำรัสจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอลพูดกับซาอูลว่า “ข้าพเจ้าเป็นคนที่พระผู้เป็นเจ้าใช้ให้มาเจิมท่านเป็นกษัตริย์ปกครองคนของพระองค์ คือชาวอิสราเอล ฉะนั้นบัดนี้ขอท่านฟังคำพูดของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 15:16 - Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Xin đừng nói nữa! Xin lắng nghe những điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi tối qua!” Sau-lơ hỏi: “Chúa đã phán gì với ông?”
- 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
- 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
- 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
- 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
- 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- 1 Sa-mu-ên 12:14 - Nếu anh chị em kính sợ, thờ phụng Chúa Hằng Hữu, vâng theo lời Ngài, và nếu anh chị em không phản nghịch mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em và vua của anh chị em phải tỏ rằng anh chị em xưng nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”