逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Chúng ta đến Ghinh-ganh để lập lại vương quốc.”
- 新标点和合本 - 撒母耳对百姓说:“我们要往吉甲去,在那里立国。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对百姓说:“来,我们到吉甲去,在那里开始新的王国。”
- 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对百姓说:“来,我们到吉甲去,在那里开始新的王国。”
- 当代译本 - 撒母耳对民众说:“来吧,我们到吉甲去,在那里重新立国。”
- 圣经新译本 - 撒母耳对众民说:“来吧,我们往吉甲去,好在那里重新建立王国。”
- 中文标准译本 - 撒母耳对民众说:“走,让我们到吉甲去,在那里重新确立王权。”
- 现代标点和合本 - 撒母耳对百姓说:“我们要往吉甲去,在那里立国。”
- 和合本(拼音版) - 撒母耳对百姓说:“我们要往吉甲去,在那里立国。”
- New International Version - Then Samuel said to the people, “Come, let us go to Gilgal and there renew the kingship.”
- New International Reader's Version - Then Samuel said to the people, “Come on. Let’s go to Gilgal. There we’ll agree again to have Saul as our king.”
- English Standard Version - Then Samuel said to the people, “Come, let us go to Gilgal and there renew the kingdom.”
- New Living Translation - Then Samuel said to the people, “Come, let us all go to Gilgal to renew the kingdom.”
- Christian Standard Bible - Then Samuel said to the people, “Come, let’s go to Gilgal, so we can renew the kingship there.”
- New American Standard Bible - Then Samuel said to the people, “Come, and let us go to Gilgal and renew the kingdom there.”
- New King James Version - Then Samuel said to the people, “Come, let us go to Gilgal and renew the kingdom there.”
- Amplified Bible - Samuel said to the people, “Come, let us go to Gilgal and there restore the kingdom.”
- American Standard Version - Then said Samuel to the people, Come, and let us go to Gilgal, and renew the kingdom there.
- King James Version - Then said Samuel to the people, Come, and let us go to Gilgal, and renew the kingdom there.
- New English Translation - Samuel said to the people, “Come on! Let’s go to Gilgal and renew the kingship there.”
- World English Bible - Then Samuel said to the people, “Come! Let’s go to Gilgal, and renew the kingdom there.”
- 新標點和合本 - 撒母耳對百姓說:「我們要往吉甲去,在那裏立國。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對百姓說:「來,我們到吉甲去,在那裏開始新的王國。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對百姓說:「來,我們到吉甲去,在那裏開始新的王國。」
- 當代譯本 - 撒母耳對民眾說:「來吧,我們到吉甲去,在那裡重新立國。」
- 聖經新譯本 - 撒母耳對眾民說:“來吧,我們往吉甲去,好在那裡重新建立王國。”
- 呂振中譯本 - 撒母耳 對人民說:『來吧,我們往 吉甲 去,在那裏更新君王國事。』
- 中文標準譯本 - 撒母耳對民眾說:「走,讓我們到吉甲去,在那裡重新確立王權。」
- 現代標點和合本 - 撒母耳對百姓說:「我們要往吉甲去,在那裡立國。」
- 文理和合譯本 - 撒母耳謂民曰、我儕其往吉甲、在彼復建其國、
- 文理委辦譯本 - 撒母耳謂民曰、盍往吉甲、復建其國。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 謂民曰、我儕盍往 吉甲 、在彼復建其國、 或作復行立王之禮
- Nueva Versión Internacional - —¡Vengan! —le dijo Samuel al pueblo—. Vamos a Guilgal para confirmar a Saúl como rey.
- 현대인의 성경 - 그때 사무엘이 백성들에게 “자, 우리 모두 길갈로 가서 다시 한번 사울을 우리의 왕으로 선포합시다!” 하고 외치자
- Новый Русский Перевод - И Самуил сказал народу: – Пойдем в Гилгал и утвердим там царскую власть.
- Восточный перевод - И Шемуил сказал народу: – Пойдём в Гилгал и утвердим там царскую власть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Шемуил сказал народу: – Пойдём в Гилгал и утвердим там царскую власть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Самуил сказал народу: – Пойдём в Гилгал и утвердим там царскую власть.
- La Bible du Semeur 2015 - Samuel ajouta : Venez et allons à Guilgal pour y confirmer la royauté !
- リビングバイブル - 続いて、サムエルが呼びかけました。「さあ、ギルガルへ行こう。サウルがわれわれの王であることを、改めて確認するのだ。」
- Nova Versão Internacional - Então Samuel disse ao povo: “Venham, vamos a Gilgal e reafirmemos ali o reino”.
- Hoffnung für alle - Dann forderte Samuel das Volk auf: »Versammelt euch in Gilgal. Dort wollen wir Saul noch einmal als König bestätigen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลจึงกล่าวแก่ประชากรว่า “มาเถิด ให้เราทั้งหมดไปที่กิลกาลและยืนยันเรื่องการเป็นกษัตริย์ของซาอูล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และซามูเอลพูดกับประชาชนว่า “ไปกันเถิด ไปกิลกาลกัน และยืนยันความเป็นกษัตริย์ของซาอูล”
交叉引用
- 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
- 1 Sử Ký 12:39 - Họ ở lại với Đa-vít ba ngày. Cuộc họp mặt này được chuẩn bị trước, và ai nấy ăn uống no nê vui vẻ.
- 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
- 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
- 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
- 1 Sa-mu-ên 7:16 - Mỗi năm ông đi đến Bê-tên, Ghinh-ganh, và Mích-pa để xét xử dân tại các nơi ấy.
- 1 Sa-mu-ên 10:8 - Xin ông đến Ghinh-ganh trước tôi, vì tôi cũng sẽ đến đó dâng của lễ thiêu và lễ tạ ơn. Ông phải đợi bảy ngày cho đến khi tôi đến để hướng dẫn ông những điều phải làm.”