逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ở với chúng ta như đã ở với tổ tiên ta; cầu Chúa đừng rời, đừng bỏ chúng ta.
- 新标点和合本 - 愿耶和华我们的 神与我们同在,像与我们列祖同在一样,不撇下我们,不丢弃我们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华—我们的上帝与我们同在,像与我们列祖同在一样,不撇下我们,不丢弃我们,
- 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华—我们的 神与我们同在,像与我们列祖同在一样,不撇下我们,不丢弃我们,
- 当代译本 - 愿我们的上帝耶和华与我们同在,就像与我们的祖先同在一样。愿祂永远都不撇下我们,不丢弃我们,
- 圣经新译本 - 愿耶和华我们的 神与我们同在,像与我们的列祖同在一样。愿他不离弃我们,也不撇下我们。
- 中文标准译本 - 愿耶和华我们的神与我们同在,就像他与我们的祖先同在那样。愿他不离弃我们,也不撇弃我们,
- 现代标点和合本 - 愿耶和华我们的神与我们同在,像与我们列祖同在一样,不撇下我们,不丢弃我们,
- 和合本(拼音版) - 愿耶和华我们的上帝与我们同在,像与我们列祖同在一样,不撇下我们,不丢弃我们,
- New International Version - May the Lord our God be with us as he was with our ancestors; may he never leave us nor forsake us.
- New International Reader's Version - May the Lord our God be with us, just as he was with our people who lived long ago. May he never leave us. May he never desert us.
- English Standard Version - The Lord our God be with us, as he was with our fathers. May he not leave us or forsake us,
- New Living Translation - May the Lord our God be with us as he was with our ancestors; may he never leave us or abandon us.
- Christian Standard Bible - May the Lord our God be with us as he was with our ancestors. May he not abandon us or leave us
- New American Standard Bible - May the Lord our God be with us, as He was with our fathers; may He not leave us nor forsake us,
- New King James Version - May the Lord our God be with us, as He was with our fathers. May He not leave us nor forsake us,
- Amplified Bible - May the Lord our God be with us as He was with our fathers; may He not leave us nor abandon us [to our enemies],
- American Standard Version - Jehovah our God be with us, as he was with our fathers: let him not leave us, nor forsake us;
- King James Version - The Lord our God be with us, as he was with our fathers: let him not leave us, nor forsake us:
- New English Translation - May the Lord our God be with us, as he was with our ancestors. May he not abandon us or leave us.
- World English Bible - May Yahweh our God be with us, as he was with our fathers. Let him not leave us or forsake us;
- 新標點和合本 - 願耶和華-我們的神與我們同在,像與我們列祖同在一樣,不撇下我們,不丟棄我們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華-我們的上帝與我們同在,像與我們列祖同在一樣,不撇下我們,不丟棄我們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華—我們的 神與我們同在,像與我們列祖同在一樣,不撇下我們,不丟棄我們,
- 當代譯本 - 願我們的上帝耶和華與我們同在,就像與我們的祖先同在一樣。願祂永遠都不撇下我們,不丟棄我們,
- 聖經新譯本 - 願耶和華我們的 神與我們同在,像與我們的列祖同在一樣。願他不離棄我們,也不撇下我們。
- 呂振中譯本 - 願永恆主我們的上帝與我們同在,像與我們列祖同在一樣,不撇下我們,不丟棄我們;
- 中文標準譯本 - 願耶和華我們的神與我們同在,就像他與我們的祖先同在那樣。願他不離棄我們,也不撇棄我們,
- 現代標點和合本 - 願耶和華我們的神與我們同在,像與我們列祖同在一樣,不撇下我們,不丟棄我們,
- 文理和合譯本 - 願我上帝耶和華偕我儕、如偕我列祖然、勿我離、勿我棄、
- 文理委辦譯本 - 願我上帝耶和華、眷祐乎我、毋遺棄我、與祐列祖無異、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願主我之天主、祐 祐原文作偕下同 我與祐我列祖無異、不離我、不棄我、
- Nueva Versión Internacional - Que el Señor nuestro Dios esté con nosotros, como estuvo con nuestros antepasados; que nunca nos deje ni nos abandone.
- 현대인의 성경 - 우리 하나님 여호와께서 우리 조상들과 함께하셨던 것처럼 우리와 함께하시고 우리를 떠나거나 버리지 않으시며
- Новый Русский Перевод - Пусть Господь, наш Бог, будет с нами, как Он был с нашими отцами. Пусть Он никогда не оставит нас и не покинет.
- Восточный перевод - Пусть Вечный, наш Бог, будет с нами, как Он был с нашими отцами. Пусть Он никогда не оставит нас и не покинет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Вечный, наш Бог, будет с нами, как Он был с нашими отцами. Пусть Он никогда не оставит нас и не покинет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Вечный, наш Бог, будет с нами, как Он был с нашими отцами. Пусть Он никогда не оставит нас и не покинет.
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel, notre Dieu, soit avec nous, comme il a été avec nos ancêtres ! Qu’il ne nous abandonne jamais, qu’il ne nous délaisse pas,
- リビングバイブル - どうか、主が先祖たちとともにおられたように、私たちをも見捨てず、共にいてくださいますように。
- Nova Versão Internacional - Que o Senhor, o nosso Deus, esteja conosco, assim como esteve com os nossos antepassados. Que ele jamais nos deixe nem nos abandone!
- Hoffnung für alle - Der Herr, unser Gott, stehe uns bei, wie er schon unseren Vorfahren beigestanden hat! Möge er uns nie verlassen oder gar verstoßen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระยาห์เวห์พระเจ้าของเราสถิตกับเราเหมือนที่สถิตกับเหล่าบรรพบุรุษของเรา ขออย่าได้ทรงทอดทิ้งหรือละจากเราเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเรา สถิตกับพวกเราเหมือนที่พระองค์ได้สถิตกับบรรพบุรุษของเราเถิด ขอพระองค์อย่าจากเราไปหรือทอดทิ้งพวกเราไปเลย
交叉引用
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
- 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
- Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
- Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.