逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
- 新标点和合本 - 主耶和华啊,你将他们从地上的万民中分别出来作你的产业,是照你领我们列祖出埃及的时候,藉你仆人摩西所应许的话。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华啊,你将他们从地上万民中分别出来作你的产业,是照着你领我们列祖出埃及的时候,藉你仆人摩西所应许的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华啊,你将他们从地上万民中分别出来作你的产业,是照着你领我们列祖出埃及的时候,藉你仆人摩西所应许的。”
- 当代译本 - 主耶和华啊,因为你带我们祖先出埃及的时候,曾经借着你的仆人摩西应许将以色列人从世上万民中分别出来,作你自己的产业。”
- 圣经新译本 - 主耶和华啊!因为你已经把他们从地上万族万民中分别出来,作自己的产业,正如你领我们的列祖出埃及的时候,藉着你的仆人摩西所应许的。”
- 中文标准译本 - 主耶和华啊, 你已经从地上万民中把他们分别出来作你的继业, 正如你把我们的祖先从埃及领出来的时候, 藉着你的仆人摩西所说的。”
- 现代标点和合本 - 主耶和华啊,你将他们从地上的万民中分别出来做你的产业,是照你领我们列祖出埃及的时候,藉你仆人摩西所应许的话。”
- 和合本(拼音版) - 主耶和华啊,你将他们从地上的万民中分别出来作你的产业,是照你领我们列祖出埃及的时候,藉你仆人摩西所应许的话。”
- New International Version - For you singled them out from all the nations of the world to be your own inheritance, just as you declared through your servant Moses when you, Sovereign Lord, brought our ancestors out of Egypt.”
- New International Reader's Version - After all, you chose them out of all the nations in the world. You made them your very own people. You did it just as you had announced through your servant Moses. That’s when you brought out of Egypt our people of long ago. You are our Lord and King.”
- English Standard Version - For you separated them from among all the peoples of the earth to be your heritage, as you declared through Moses your servant, when you brought our fathers out of Egypt, O Lord God.”
- New Living Translation - For when you brought our ancestors out of Egypt, O Sovereign Lord, you told your servant Moses that you had set Israel apart from all the nations of the earth to be your own special possession.”
- Christian Standard Bible - For you, Lord God, have set them apart as your inheritance from all peoples of the earth, as you spoke through your servant Moses when you brought our ancestors out of Egypt.
- New American Standard Bible - For You have singled them out from all the peoples of the earth as Your inheritance, just as You spoke through Moses Your servant, when You brought our fathers out of Egypt, Lord God.”
- New King James Version - For You separated them from among all the peoples of the earth to be Your inheritance, as You spoke by Your servant Moses, when You brought our fathers out of Egypt, O Lord God.”
- Amplified Bible - For You singled them out from all the peoples of the earth as Your heritage, just as You declared through Moses Your servant, when You brought our fathers out of Egypt, O Lord God.”
- American Standard Version - For thou didst separate them from among all the peoples of the earth, to be thine inheritance, as thou spakest by Moses thy servant, when thou broughtest our fathers out of Egypt, O Lord Jehovah.
- King James Version - For thou didst separate them from among all the people of the earth, to be thine inheritance, as thou spakest by the hand of Moses thy servant, when thou broughtest our fathers out of Egypt, O Lord God.
- New English Translation - After all, you picked them out of all the nations of the earth to be your special possession, just as you, O sovereign Lord, announced through your servant Moses when you brought our ancestors out of Egypt.”
- World English Bible - For you separated them from among all the peoples of the earth, to be your inheritance, as you spoke by Moses your servant, when you brought our fathers out of Egypt, Lord Yahweh.”
- 新標點和合本 - 主耶和華啊,你將他們從地上的萬民中分別出來作你的產業,是照你領我們列祖出埃及的時候,藉你僕人摩西所應許的話。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華啊,你將他們從地上萬民中分別出來作你的產業,是照着你領我們列祖出埃及的時候,藉你僕人摩西所應許的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華啊,你將他們從地上萬民中分別出來作你的產業,是照着你領我們列祖出埃及的時候,藉你僕人摩西所應許的。」
- 當代譯本 - 主耶和華啊,因為你帶我們祖先出埃及的時候,曾經藉著你的僕人摩西應許將以色列人從世上萬民中分別出來,作你自己的產業。」
- 聖經新譯本 - 主耶和華啊!因為你已經把他們從地上萬族萬民中分別出來,作自己的產業,正如你領我們的列祖出埃及的時候,藉著你的僕人摩西所應許的。”
- 呂振中譯本 - 主永恆主啊,你將他們從地上萬族之民中分別出來、做你的產業,是照你領我們列祖出 埃及 的時候,由你僕人 摩西 經手所說過的話。』
- 中文標準譯本 - 主耶和華啊, 你已經從地上萬民中把他們分別出來作你的繼業, 正如你把我們的祖先從埃及領出來的時候, 藉著你的僕人摩西所說的。」
- 現代標點和合本 - 主耶和華啊,你將他們從地上的萬民中分別出來做你的產業,是照你領我們列祖出埃及的時候,藉你僕人摩西所應許的話。」
- 文理和合譯本 - 主耶和華歟、爾由億兆中、區別斯民、為爾之業、如爾導我列祖出埃及時、藉爾僕摩西所言、○
- 文理委辦譯本 - 上帝耶和華與、爾導我列祖出於埃及、命爾僕摩西、在億兆中、區別斯民、為爾所得。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主歟、曾在天下萬民中、區別 以色列 人、為主之子民、 為主之子民原文作為主之業 循主導我列祖出 伊及 時、託主之僕 摩西 所言者、○
- Nueva Versión Internacional - Tú los apartaste de todas las naciones del mundo para que fueran tu heredad. Así lo manifestaste por medio de tu siervo Moisés cuando tú, Señor y Dios, sacaste de Egipto a nuestros antepasados».
- 현대인의 성경 - 주께서 우리 조상들을 이집트에서 인도해 내실 때 주의 종 모세를 통하여 말씀하신 대로 주께서는 온 세상에서 특별히 이스라엘 민족을 택하셔서 주의 백성으로 삼으셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь Ты отделил их от других народов земли Себе в наследие, как Ты, Владыка Господи , и возвестил через Твоего слугу Моисея, когда вывел наших отцов из Египта.
- Восточный перевод - Ведь Ты отделил его от других народов земли Себе в наследие, как Ты, Владыка Вечный, и возвестил через Твоего раба Мусу, когда вывел наших предков из Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ты отделил его от других народов земли Себе в наследие, как Ты, Владыка Вечный, и возвестил через Твоего раба Мусу, когда вывел наших предков из Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ты отделил его от других народов земли Себе в наследие, как Ты, Владыка Вечный, и возвестил через Твоего раба Мусо, когда вывел наших предков из Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Car c’est toi, ô Seigneur Eternel, qui as choisi ce peuple pour toi parmi tous les autres peuples de la terre pour en faire le peuple qui t’appartient, comme tu l’as déclaré par l’intermédiaire de ton serviteur Moïse quand tu as fait sortir nos ancêtres d’Egypte.
- リビングバイブル - あなたが私たちの先祖をエジプトから連れ出された時、しもべモーセにお告げになったとおり、全世界の民の中からイスラエルを選び出し、特別な民としてくださったからです。」
- Nova Versão Internacional - Pois tu os escolheste dentre todos os povos da terra para serem a tua herança, como declaraste por meio do teu servo Moisés, quando tu, ó Soberano Senhor, tiraste os nossos antepassados do Egito”.
- Hoffnung für alle - Denn du, Herr, hast Israel aus allen anderen Völkern der Erde zu deinem Volk erwählt. Dies hast du durch deinen Diener Mose schon unseren Vorfahren versprochen, als du sie aus Ägypten herausführtest, Herr, du großer Gott.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงแยกเขาออกมาจากประชาชาติทั้งปวงในโลก เพื่อเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ตามที่ทรงประกาศไว้ผ่านทางโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์ เมื่อพระองค์ทรงนำบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลายออกมาจากอียิปต์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าพระองค์แยกพวกเขาออกจากชนชาติทั้งหลายในโลก เพื่อเป็นผู้สืบมรดกของพระองค์ ตามที่พระองค์ประกาศผ่านโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์ ในคราวที่พระองค์นำบรรพบุรุษของเราออกจากอียิปต์ โอ พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:28 - Nếu không, người Ai Cập sẽ nói: “Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem họ vào đất hứa, và cũng vì Ngài ghét họ, nên mới đem họ vào hoang mạc để giết đi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
- 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
- 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.