Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Lúc ấy nước Ê-đôm không có vua, chỉ có quan nhiếp chánh.)
  • 新标点和合本 - 那时以东没有王,有总督治理。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时以东没有立王,由总督治理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时以东没有立王,由总督治理。
  • 当代译本 - 那时以东没有王,由总督治理。
  • 圣经新译本 - 那时,以东没有王,由总督统治。
  • 中文标准译本 - 那时以东没有王,总督代替王。
  • 现代标点和合本 - 那时以东没有王,有总督治理。
  • 和合本(拼音版) - 那时,以东没有王,有总督治理。
  • New International Version - There was then no king in Edom; a provincial governor ruled.
  • New International Reader's Version - At that time Edom didn’t have a king. An area governor was in charge.
  • English Standard Version - There was no king in Edom; a deputy was king.
  • New Living Translation - (There was no king in Edom at that time, only a deputy.)
  • The Message - Edom was kingless during his reign; a deputy was in charge.
  • Christian Standard Bible - There was no king in Edom; a deputy served as king.
  • New American Standard Bible - Now there was no king in Edom; a governor served as king.
  • New King James Version - There was then no king in Edom, only a deputy of the king.
  • Amplified Bible - Now there was no king in Edom; a deputy (governor) was [serving as] king.
  • American Standard Version - And there was no king in Edom: a deputy was king.
  • King James Version - There was then no king in Edom: a deputy was king.
  • New English Translation - There was no king in Edom at this time; a governor ruled.
  • World English Bible - There was no king in Edom. A deputy ruled.
  • 新標點和合本 - 那時以東沒有王,有總督治理。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時以東沒有立王,由總督治理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時以東沒有立王,由總督治理。
  • 當代譯本 - 那時以東沒有王,由總督治理。
  • 聖經新譯本 - 那時,以東沒有王,由總督統治。
  • 呂振中譯本 - 那時 以東 沒有王;有個總督做藩王。
  • 中文標準譯本 - 那時以東沒有王,總督代替王。
  • 現代標點和合本 - 那時以東沒有王,有總督治理。
  • 文理和合譯本 - 當時以東無王、方伯主治、
  • 文理委辦譯本 - 當時在以東無王、立吏以治。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其父 亞撒 時所遺之頑童、 約沙法 盡除於國中、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo no había rey en Edom, sino que gobernaba un regente.
  • 현대인의 성경 - 그 당시에는 에돔에 왕이 없었고 유다 왕이 그 대행자를 임명하였다.
  • Новый Русский Перевод - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • Восточный перевод - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui débarrassa le pays des derniers hommes qui s’adonnaient à la prostitution sacrée et qui avaient subsisté dans les hauts lieux du temps de son père.
  • リビングバイブル - そのころ、エドムには王がなく、役人が置かれているだけでした。
  • Nova Versão Internacional - Ora, na época não havia rei em Edom, mas sim um governador nomeado.
  • Hoffnung für alle - Von den Männern und Frauen, die bei den Heiligtümern der Prostitution nachgingen, jagte Joschafat auch die Letzten noch aus dem Land, die sein Vater nicht mehr hatte vertreiben können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในสมัยนั้นเอโดมไม่มีกษัตริย์ปกครอง มีแต่ผู้สำเร็จราชการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​แผ่นดิน​เอโดม​ไม่​มี​กษัตริย์ มี​เพียง​ผู้​สำเร็จ​ราชการ​ทำ​หน้าที่​แทน
交叉引用
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • Sáng Thế Ký 36:31 - Đây là tên các vua đã cai trị xứ Ê-đôm, trước thời vương quốc Ít-ra-ên được thành lập:
  • Sáng Thế Ký 36:32 - Bê-la, con Bê-ô, đặt ngai vua tại thủ đô Đin-ha-ba.
  • Sáng Thế Ký 36:33 - Sau khi Bê-la chết, Giô-báp, con Xê-rách, người Bốt-ra lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:34 - Sau khi Giô-báp chết, Hu-sam, người Thê-man lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:35 - Sau khi Hu-sam chết, Ha-đát, con Bê-đa lên kế vị. Vua này là người chỉ huy quân đội đánh bại quân Ma-đi-an tại xứ Mô-áp và dời đô về A-vít.
  • Sáng Thế Ký 36:36 - Sau khi Ha-đát chết, Sam-la, ở xứ Ma-rê-ca lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:37 - Sau khi Sam-la chết, Sau-lơ, ở xứ Rê-hô-bốt, gần Sông Cái lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:38 - Sau khi Sau-lơ chết, Ba-anh Ha-nan, con Ách-bô lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:39 - Sau khi Ba-anh Ha-nan chết, Ha-đát lên kế vị. Tên thành người là Ba-u; hoàng hậu là Mê-hê-ta-bê-ên, con Mát-rết, cháu Mê-sa-háp.
  • Sáng Thế Ký 36:40 - Đây là tên các đại tộc của Ê-sau và xứ họ ở, được gọi theo tên từng đại tộc: Thim-na, Anh-va, Giê-hết,
  • Sáng Thế Ký 36:41 - Ô-hô-li-ba-ma, Ê-la, Phi-nôn,
  • Sáng Thế Ký 36:42 - Kê-na, Thê-man, Míp-xa,
  • Sáng Thế Ký 36:43 - Mác-đi-ên, và Y-ram. Tất cả các đại tộc ấy đều là dòng dõi của Ê-sau, tổ phụ của người Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • 2 Các Vua 8:20 - Trong đời Giô-ram, người Ê-đôm nổi dậy chống chính quyền Giu-đa, tôn lên cho mình một vua.
  • 2 Các Vua 3:9 - Vậy, vua Ít-ra-ên và vua Giu-đa, có cả vua Ê-đôm theo, kéo quân đi vòng trong hoang mạc bảy ngày. Trong cuộc hành quân, họ thiếu nước cho người và thú vật uống.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Lúc ấy nước Ê-đôm không có vua, chỉ có quan nhiếp chánh.)
  • 新标点和合本 - 那时以东没有王,有总督治理。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时以东没有立王,由总督治理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时以东没有立王,由总督治理。
  • 当代译本 - 那时以东没有王,由总督治理。
  • 圣经新译本 - 那时,以东没有王,由总督统治。
  • 中文标准译本 - 那时以东没有王,总督代替王。
  • 现代标点和合本 - 那时以东没有王,有总督治理。
  • 和合本(拼音版) - 那时,以东没有王,有总督治理。
  • New International Version - There was then no king in Edom; a provincial governor ruled.
  • New International Reader's Version - At that time Edom didn’t have a king. An area governor was in charge.
  • English Standard Version - There was no king in Edom; a deputy was king.
  • New Living Translation - (There was no king in Edom at that time, only a deputy.)
  • The Message - Edom was kingless during his reign; a deputy was in charge.
  • Christian Standard Bible - There was no king in Edom; a deputy served as king.
  • New American Standard Bible - Now there was no king in Edom; a governor served as king.
  • New King James Version - There was then no king in Edom, only a deputy of the king.
  • Amplified Bible - Now there was no king in Edom; a deputy (governor) was [serving as] king.
  • American Standard Version - And there was no king in Edom: a deputy was king.
  • King James Version - There was then no king in Edom: a deputy was king.
  • New English Translation - There was no king in Edom at this time; a governor ruled.
  • World English Bible - There was no king in Edom. A deputy ruled.
  • 新標點和合本 - 那時以東沒有王,有總督治理。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時以東沒有立王,由總督治理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時以東沒有立王,由總督治理。
  • 當代譯本 - 那時以東沒有王,由總督治理。
  • 聖經新譯本 - 那時,以東沒有王,由總督統治。
  • 呂振中譯本 - 那時 以東 沒有王;有個總督做藩王。
  • 中文標準譯本 - 那時以東沒有王,總督代替王。
  • 現代標點和合本 - 那時以東沒有王,有總督治理。
  • 文理和合譯本 - 當時以東無王、方伯主治、
  • 文理委辦譯本 - 當時在以東無王、立吏以治。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其父 亞撒 時所遺之頑童、 約沙法 盡除於國中、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo no había rey en Edom, sino que gobernaba un regente.
  • 현대인의 성경 - 그 당시에는 에돔에 왕이 없었고 유다 왕이 그 대행자를 임명하였다.
  • Новый Русский Перевод - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • Восточный перевод - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Эдоме не было царя, правил наместник.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui débarrassa le pays des derniers hommes qui s’adonnaient à la prostitution sacrée et qui avaient subsisté dans les hauts lieux du temps de son père.
  • リビングバイブル - そのころ、エドムには王がなく、役人が置かれているだけでした。
  • Nova Versão Internacional - Ora, na época não havia rei em Edom, mas sim um governador nomeado.
  • Hoffnung für alle - Von den Männern und Frauen, die bei den Heiligtümern der Prostitution nachgingen, jagte Joschafat auch die Letzten noch aus dem Land, die sein Vater nicht mehr hatte vertreiben können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในสมัยนั้นเอโดมไม่มีกษัตริย์ปกครอง มีแต่ผู้สำเร็จราชการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​แผ่นดิน​เอโดม​ไม่​มี​กษัตริย์ มี​เพียง​ผู้​สำเร็จ​ราชการ​ทำ​หน้าที่​แทน
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • Sáng Thế Ký 36:31 - Đây là tên các vua đã cai trị xứ Ê-đôm, trước thời vương quốc Ít-ra-ên được thành lập:
  • Sáng Thế Ký 36:32 - Bê-la, con Bê-ô, đặt ngai vua tại thủ đô Đin-ha-ba.
  • Sáng Thế Ký 36:33 - Sau khi Bê-la chết, Giô-báp, con Xê-rách, người Bốt-ra lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:34 - Sau khi Giô-báp chết, Hu-sam, người Thê-man lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:35 - Sau khi Hu-sam chết, Ha-đát, con Bê-đa lên kế vị. Vua này là người chỉ huy quân đội đánh bại quân Ma-đi-an tại xứ Mô-áp và dời đô về A-vít.
  • Sáng Thế Ký 36:36 - Sau khi Ha-đát chết, Sam-la, ở xứ Ma-rê-ca lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:37 - Sau khi Sam-la chết, Sau-lơ, ở xứ Rê-hô-bốt, gần Sông Cái lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:38 - Sau khi Sau-lơ chết, Ba-anh Ha-nan, con Ách-bô lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:39 - Sau khi Ba-anh Ha-nan chết, Ha-đát lên kế vị. Tên thành người là Ba-u; hoàng hậu là Mê-hê-ta-bê-ên, con Mát-rết, cháu Mê-sa-háp.
  • Sáng Thế Ký 36:40 - Đây là tên các đại tộc của Ê-sau và xứ họ ở, được gọi theo tên từng đại tộc: Thim-na, Anh-va, Giê-hết,
  • Sáng Thế Ký 36:41 - Ô-hô-li-ba-ma, Ê-la, Phi-nôn,
  • Sáng Thế Ký 36:42 - Kê-na, Thê-man, Míp-xa,
  • Sáng Thế Ký 36:43 - Mác-đi-ên, và Y-ram. Tất cả các đại tộc ấy đều là dòng dõi của Ê-sau, tổ phụ của người Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • 2 Các Vua 8:20 - Trong đời Giô-ram, người Ê-đôm nổi dậy chống chính quyền Giu-đa, tôn lên cho mình một vua.
  • 2 Các Vua 3:9 - Vậy, vua Ít-ra-ên và vua Giu-đa, có cả vua Ê-đôm theo, kéo quân đi vòng trong hoang mạc bảy ngày. Trong cuộc hành quân, họ thiếu nước cho người và thú vật uống.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
圣经
资源
计划
奉献