Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“我看见以色列众民散在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这民没有主人,他们可以平平安安地各归各家去。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“我看见以色列众人散布在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这些人没有主人,他们可以平安地各自回家去。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“我看见以色列众人散布在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这些人没有主人,他们可以平安地各自回家去。’”
  • 当代译本 - 米该雅说:“我看见以色列人都四散在山上,好像没有牧人的羊群一样。耶和华说,‘这些人没有主人,让他们各自平安地回家去吧。’”
  • 圣经新译本 - 米该雅说: “我看见以色列人四散在山上,好像没有牧人的羊群一样; 耶和华说:‘这些人没有主人, 使他们平平安安各自回家吧!’”
  • 中文标准译本 - 他就说: “我看见以色列人都四散在山上, 如同没有牧人的羊群。 耶和华说: ‘这些人没有了主人, 让他们各人平安地回家去吧!’”
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“我看见以色列众民散在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这民没有主人,他们可以平平安安地各归各家去。’”
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“我看见以色列众民散在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这民没有主人,他们可以平平安安地各归各家去。’”
  • New International Version - Then Micaiah answered, “I saw all Israel scattered on the hills like sheep without a shepherd, and the Lord said, ‘These people have no master. Let each one go home in peace.’ ”
  • New International Reader's Version - Then Micaiah answered, “I saw all the Israelites scattered on the hills. They were like sheep that didn’t have a shepherd. The Lord said, ‘These people do not have a master. Let each of them go home in peace.’ ”
  • English Standard Version - And he said, “I saw all Israel scattered on the mountains, as sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These have no master; let each return to his home in peace.’”
  • New Living Translation - Then Micaiah told him, “In a vision I saw all Israel scattered on the mountains, like sheep without a shepherd. And the Lord said, ‘Their master has been killed. Send them home in peace.’”
  • The Message - “All right,” said Micaiah, “since you insist. I saw all of Israel scattered over the hills, sheep with no shepherd. Then God spoke: ‘These poor people have no one to tell them what to do. Let them go home and do the best they can for themselves.’”
  • Christian Standard Bible - So Micaiah said: I saw all Israel scattered on the hills like sheep without a shepherd. And the Lord said, “They have no master; let everyone return home in peace.”
  • New American Standard Bible - So he said, “I saw all Israel Scattered on the mountains, Like sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These people have no master. Each of them is to return to his house in peace.’ ”
  • New King James Version - Then he said, “I saw all Israel scattered on the mountains, as sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These have no master. Let each return to his house in peace.’ ”
  • Amplified Bible - And he said, “I saw all Israel Scattered upon the mountains, Like sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These have no master. Let each of them return to his house in peace.’ ”
  • American Standard Version - And he said, I saw all Israel scattered upon the mountains, as sheep that have no shepherd: and Jehovah said, These have no master; let them return every man to his house in peace.
  • King James Version - And he said, I saw all Israel scattered upon the hills, as sheep that have not a shepherd: and the Lord said, These have no master: let them return every man to his house in peace.
  • New English Translation - Micaiah said, “I saw all Israel scattered on the mountains like sheep that have no shepherd. Then the Lord said, ‘They have no master. They should go home in peace.’”
  • World English Bible - He said, “I saw all Israel scattered on the mountains, as sheep that have no shepherd. Yahweh said, ‘These have no master. Let them each return to his house in peace.’”
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「我看見以色列眾民散在山上,如同沒有牧人的羊羣一般。耶和華說:『這民沒有主人,他們可以平平安安地各歸各家去。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「我看見以色列眾人散佈在山上,如同沒有牧人的羊羣一般。耶和華說:『這些人沒有主人,他們可以平安地各自回家去。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「我看見以色列眾人散佈在山上,如同沒有牧人的羊羣一般。耶和華說:『這些人沒有主人,他們可以平安地各自回家去。』」
  • 當代譯本 - 米該雅說:「我看見以色列人都四散在山上,好像沒有牧人的羊群一樣。耶和華說,『這些人沒有主人,讓他們各自平安地回家去吧。』」
  • 聖經新譯本 - 米該雅說: “我看見以色列人四散在山上,好像沒有牧人的羊群一樣; 耶和華說:‘這些人沒有主人, 使他們平平安安各自回家吧!’”
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『我看見 以色列 眾人四散在山上、如同沒有牧人的羊羣一般;永恆主說:「這些人既沒有主人,讓他們安安然然各回各家去吧。」』
  • 中文標準譯本 - 他就說: 「我看見以色列人都四散在山上, 如同沒有牧人的羊群。 耶和華說: 『這些人沒有了主人, 讓他們各人平安地回家去吧!』」
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「我看見以色列眾民散在山上,如同沒有牧人的羊群一般。耶和華說:『這民沒有主人,他們可以平平安安地各歸各家去。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、我觀以色列眾散布於山、猶羊無牧、耶和華曰、斯眾無主、可各安歸其家、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我觀以色列族眾、散布山谷、猶羊無牧、耶和華曰、此無其主、當各安歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我觀 以色列 人眾、悉散於山、如羊無牧、主云、斯眾無主、各當安然而歸、 而歸原文作歸家
  • Nueva Versión Internacional - Ante esto, Micaías concedió: —Vi a todo Israel esparcido por las colinas, como ovejas sin pastor. Y el Señor dijo: “Esta gente no tiene amo. ¡Que cada cual se vaya a su casa en paz!”
  • 현대인의 성경 - “내가 보니 모든 이스라엘 백성이 목자 없는 양처럼 산에 뿔뿔이 흩어졌는데 여호와께서는 이 사람들이 지도자가 없으므로 평안히 집으로 돌아가게 하라고 말씀하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Израиль рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Господь сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • Восточный перевод - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Исраил рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Вечный сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Исраил рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Вечный сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Исроил рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Вечный сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Michée déclara : J’ai vu tous les Israélites disséminés sur les montagnes ; ils ressemblaient à des brebis ╵qui n’ont pas de berger . Et l’Eternel a dit : « Ces gens n’ont plus de souverain. Que chacun d’eux retourne ╵tranquillement chez soi ! »
  • リビングバイブル - 「実は私は、イスラエルの民が羊飼いのいない羊のように山々に散らされているのを、幻で見ました。その時、主はこうお語りになりました。『王は死んだ。彼らを家へ帰らせるように』と。」
  • Nova Versão Internacional - Então Micaías respondeu: “Vi todo o Israel espalhado pelas colinas, como ovelhas sem pastor, e ouvi o Senhor dizer: ‘Estes não têm dono. Cada um volte para casa em paz’ ”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Micha: »Ich sah das Heer der Israeliten über alle Berge verstreut wie Schafe, die keinen Hirten mehr haben. Der Herr sprach zu mir: ›Diese Soldaten haben keinen Herrn mehr, der sie führt. Sie können getrost nach Hause zurückkehren.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคายาห์จึงทูลตอบว่า “ข้าพเจ้าเห็นอิสราเอลทั้งปวงกระจัดกระจายไปตามภูเขาต่างๆ เหมือนแกะที่ไม่มีคนเลี้ยง และองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘คนเหล่านี้ไม่มีนาย ให้ทุกคนกลับบ้านโดยสวัสดิภาพเถิด’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิคายาห์​จึง​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​เห็น​ทหาร​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​กระจัด​กระจาย​อยู่​บน​ภูเขา ประหนึ่ง​ฝูง​แกะ​ที่​ปราศจาก​ผู้​เลี้ยง​ดู และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘คน​เหล่า​นี้​ขาด​เจ้า​นาย ปล่อย​ให้​ทุก​คน​กลับ​บ้าน​ไป​ด้วย​ความ​ปลอดภัย​เถิด’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • 2 Sử Ký 18:16 - Mi-chê đáp: “Tôi thấy toàn dân Ít-ra-ên tản lạc trên núi, như chiên không có người chăn. Và Chúa Hằng Hữu phán: ‘Dân không có người lãnh đạo, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • 2 Sử Ký 18:17 - Vua Ít-ra-ên nói với Giô-sa-phát: “Vua thấy không, người này chẳng nói tiên tri lành về tôi, chỉ toàn nói điều dữ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:16 - Lời đó lặp lại ba lần. Rồi vật kia được thu lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
  • Giê-rê-mi 1:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Này, Giê-rê-mi! Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một cành cây hạnh nhân.”
  • Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
  • Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:16 - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
  • Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • 1 Sa-mu-ên 9:9 - (Thuở ấy, người Ít-ra-ên vẫn gọi tiên tri là tiên kiến. Vì vậy, khi thỉnh ý Đức Chúa Trời, người ta nói: “Hãy đi cầu hỏi vị tiên kiến.”)
  • 1 Các Vua 22:34 - Có một người lính tình cờ giương cung bắn, mũi tên trúng ngay đường nối của áo giáp Vua A-háp đang mặc. Vua bảo người đánh xe: “Hãy quay lại, đem ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng.”
  • 1 Các Vua 22:35 - Vì chiến trận càng lúc càng khốc liệt, nên Vua A-háp phải gắng gượng chống người đứng trong xe, tiếp tục chống cự với quân A-ram. Đến chiều hôm ấy, Vua A-háp chết. Máu từ vết thương chảy ướt sàn xe.
  • 1 Các Vua 22:36 - Lúc mặt trời lặn, có tiếng loan báo trong hàng quân: “Ai về nhà nấy!”
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“我看见以色列众民散在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这民没有主人,他们可以平平安安地各归各家去。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“我看见以色列众人散布在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这些人没有主人,他们可以平安地各自回家去。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“我看见以色列众人散布在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这些人没有主人,他们可以平安地各自回家去。’”
  • 当代译本 - 米该雅说:“我看见以色列人都四散在山上,好像没有牧人的羊群一样。耶和华说,‘这些人没有主人,让他们各自平安地回家去吧。’”
  • 圣经新译本 - 米该雅说: “我看见以色列人四散在山上,好像没有牧人的羊群一样; 耶和华说:‘这些人没有主人, 使他们平平安安各自回家吧!’”
  • 中文标准译本 - 他就说: “我看见以色列人都四散在山上, 如同没有牧人的羊群。 耶和华说: ‘这些人没有了主人, 让他们各人平安地回家去吧!’”
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“我看见以色列众民散在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这民没有主人,他们可以平平安安地各归各家去。’”
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“我看见以色列众民散在山上,如同没有牧人的羊群一般。耶和华说:‘这民没有主人,他们可以平平安安地各归各家去。’”
  • New International Version - Then Micaiah answered, “I saw all Israel scattered on the hills like sheep without a shepherd, and the Lord said, ‘These people have no master. Let each one go home in peace.’ ”
  • New International Reader's Version - Then Micaiah answered, “I saw all the Israelites scattered on the hills. They were like sheep that didn’t have a shepherd. The Lord said, ‘These people do not have a master. Let each of them go home in peace.’ ”
  • English Standard Version - And he said, “I saw all Israel scattered on the mountains, as sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These have no master; let each return to his home in peace.’”
  • New Living Translation - Then Micaiah told him, “In a vision I saw all Israel scattered on the mountains, like sheep without a shepherd. And the Lord said, ‘Their master has been killed. Send them home in peace.’”
  • The Message - “All right,” said Micaiah, “since you insist. I saw all of Israel scattered over the hills, sheep with no shepherd. Then God spoke: ‘These poor people have no one to tell them what to do. Let them go home and do the best they can for themselves.’”
  • Christian Standard Bible - So Micaiah said: I saw all Israel scattered on the hills like sheep without a shepherd. And the Lord said, “They have no master; let everyone return home in peace.”
  • New American Standard Bible - So he said, “I saw all Israel Scattered on the mountains, Like sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These people have no master. Each of them is to return to his house in peace.’ ”
  • New King James Version - Then he said, “I saw all Israel scattered on the mountains, as sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These have no master. Let each return to his house in peace.’ ”
  • Amplified Bible - And he said, “I saw all Israel Scattered upon the mountains, Like sheep that have no shepherd. And the Lord said, ‘These have no master. Let each of them return to his house in peace.’ ”
  • American Standard Version - And he said, I saw all Israel scattered upon the mountains, as sheep that have no shepherd: and Jehovah said, These have no master; let them return every man to his house in peace.
  • King James Version - And he said, I saw all Israel scattered upon the hills, as sheep that have not a shepherd: and the Lord said, These have no master: let them return every man to his house in peace.
  • New English Translation - Micaiah said, “I saw all Israel scattered on the mountains like sheep that have no shepherd. Then the Lord said, ‘They have no master. They should go home in peace.’”
  • World English Bible - He said, “I saw all Israel scattered on the mountains, as sheep that have no shepherd. Yahweh said, ‘These have no master. Let them each return to his house in peace.’”
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「我看見以色列眾民散在山上,如同沒有牧人的羊羣一般。耶和華說:『這民沒有主人,他們可以平平安安地各歸各家去。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「我看見以色列眾人散佈在山上,如同沒有牧人的羊羣一般。耶和華說:『這些人沒有主人,他們可以平安地各自回家去。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「我看見以色列眾人散佈在山上,如同沒有牧人的羊羣一般。耶和華說:『這些人沒有主人,他們可以平安地各自回家去。』」
  • 當代譯本 - 米該雅說:「我看見以色列人都四散在山上,好像沒有牧人的羊群一樣。耶和華說,『這些人沒有主人,讓他們各自平安地回家去吧。』」
  • 聖經新譯本 - 米該雅說: “我看見以色列人四散在山上,好像沒有牧人的羊群一樣; 耶和華說:‘這些人沒有主人, 使他們平平安安各自回家吧!’”
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『我看見 以色列 眾人四散在山上、如同沒有牧人的羊羣一般;永恆主說:「這些人既沒有主人,讓他們安安然然各回各家去吧。」』
  • 中文標準譯本 - 他就說: 「我看見以色列人都四散在山上, 如同沒有牧人的羊群。 耶和華說: 『這些人沒有了主人, 讓他們各人平安地回家去吧!』」
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「我看見以色列眾民散在山上,如同沒有牧人的羊群一般。耶和華說:『這民沒有主人,他們可以平平安安地各歸各家去。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、我觀以色列眾散布於山、猶羊無牧、耶和華曰、斯眾無主、可各安歸其家、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我觀以色列族眾、散布山谷、猶羊無牧、耶和華曰、此無其主、當各安歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我觀 以色列 人眾、悉散於山、如羊無牧、主云、斯眾無主、各當安然而歸、 而歸原文作歸家
  • Nueva Versión Internacional - Ante esto, Micaías concedió: —Vi a todo Israel esparcido por las colinas, como ovejas sin pastor. Y el Señor dijo: “Esta gente no tiene amo. ¡Que cada cual se vaya a su casa en paz!”
  • 현대인의 성경 - “내가 보니 모든 이스라엘 백성이 목자 없는 양처럼 산에 뿔뿔이 흩어졌는데 여호와께서는 이 사람들이 지도자가 없으므로 평안히 집으로 돌아가게 하라고 말씀하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Израиль рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Господь сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • Восточный перевод - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Исраил рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Вечный сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Исраил рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Вечный сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Михей ответил: – Я видел весь Исроил рассеянным по горам, как овцы без пастуха, и Вечный сказал: «У них нет господина. Пусть каждый возвращается с миром домой».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Michée déclara : J’ai vu tous les Israélites disséminés sur les montagnes ; ils ressemblaient à des brebis ╵qui n’ont pas de berger . Et l’Eternel a dit : « Ces gens n’ont plus de souverain. Que chacun d’eux retourne ╵tranquillement chez soi ! »
  • リビングバイブル - 「実は私は、イスラエルの民が羊飼いのいない羊のように山々に散らされているのを、幻で見ました。その時、主はこうお語りになりました。『王は死んだ。彼らを家へ帰らせるように』と。」
  • Nova Versão Internacional - Então Micaías respondeu: “Vi todo o Israel espalhado pelas colinas, como ovelhas sem pastor, e ouvi o Senhor dizer: ‘Estes não têm dono. Cada um volte para casa em paz’ ”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Micha: »Ich sah das Heer der Israeliten über alle Berge verstreut wie Schafe, die keinen Hirten mehr haben. Der Herr sprach zu mir: ›Diese Soldaten haben keinen Herrn mehr, der sie führt. Sie können getrost nach Hause zurückkehren.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคายาห์จึงทูลตอบว่า “ข้าพเจ้าเห็นอิสราเอลทั้งปวงกระจัดกระจายไปตามภูเขาต่างๆ เหมือนแกะที่ไม่มีคนเลี้ยง และองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘คนเหล่านี้ไม่มีนาย ให้ทุกคนกลับบ้านโดยสวัสดิภาพเถิด’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิคายาห์​จึง​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​เห็น​ทหาร​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​กระจัด​กระจาย​อยู่​บน​ภูเขา ประหนึ่ง​ฝูง​แกะ​ที่​ปราศจาก​ผู้​เลี้ยง​ดู และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘คน​เหล่า​นี้​ขาด​เจ้า​นาย ปล่อย​ให้​ทุก​คน​กลับ​บ้าน​ไป​ด้วย​ความ​ปลอดภัย​เถิด’”
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • 2 Sử Ký 18:16 - Mi-chê đáp: “Tôi thấy toàn dân Ít-ra-ên tản lạc trên núi, như chiên không có người chăn. Và Chúa Hằng Hữu phán: ‘Dân không có người lãnh đạo, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • 2 Sử Ký 18:17 - Vua Ít-ra-ên nói với Giô-sa-phát: “Vua thấy không, người này chẳng nói tiên tri lành về tôi, chỉ toàn nói điều dữ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:16 - Lời đó lặp lại ba lần. Rồi vật kia được thu lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
  • Giê-rê-mi 1:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Này, Giê-rê-mi! Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một cành cây hạnh nhân.”
  • Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
  • Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:16 - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
  • Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • 1 Sa-mu-ên 9:9 - (Thuở ấy, người Ít-ra-ên vẫn gọi tiên tri là tiên kiến. Vì vậy, khi thỉnh ý Đức Chúa Trời, người ta nói: “Hãy đi cầu hỏi vị tiên kiến.”)
  • 1 Các Vua 22:34 - Có một người lính tình cờ giương cung bắn, mũi tên trúng ngay đường nối của áo giáp Vua A-háp đang mặc. Vua bảo người đánh xe: “Hãy quay lại, đem ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng.”
  • 1 Các Vua 22:35 - Vì chiến trận càng lúc càng khốc liệt, nên Vua A-háp phải gắng gượng chống người đứng trong xe, tiếp tục chống cự với quân A-ram. Đến chiều hôm ấy, Vua A-háp chết. Máu từ vết thương chảy ướt sàn xe.
  • 1 Các Vua 22:36 - Lúc mặt trời lặn, có tiếng loan báo trong hàng quân: “Ai về nhà nấy!”
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
圣经
资源
计划
奉献