Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
  • 新标点和合本 - 王对他说:“我当嘱咐你几次,你才奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王对他说:“我要你发誓多少次,你才会奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王对他说:“我要你发誓多少次,你才会奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 当代译本 - 王却说:“我要你起誓多少次,你才肯奉耶和华的名对我说实话呢?”
  • 圣经新译本 - 王对他说:“我要嘱咐你多少次,你才奉耶和华的名对我只说真话呢?”
  • 中文标准译本 - 王对他说:“我要多少次让你起誓,你才会奉耶和华的名对我只说真话呢?”
  • 现代标点和合本 - 王对他说:“我当嘱咐你几次,你才奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 和合本(拼音版) - 王对他说:“我当嘱咐你几次,你才奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • New International Version - The king said to him, “How many times must I make you swear to tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • New International Reader's Version - The king said to him, “I’ve made you promise to tell the truth many times before. So don’t tell me anything but the truth in the name of the Lord.”
  • English Standard Version - But the king said to him, “How many times shall I make you swear that you speak to me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • New Living Translation - But the king replied sharply, “How many times must I demand that you speak only the truth to me when you speak for the Lord?”
  • The Message - “Not so fast,” said the king. “How many times have I made you promise under oath to tell me the truth and nothing but the truth?”
  • Christian Standard Bible - But the king said to him, “How many times must I make you swear not to tell me anything but the truth in the name of the Lord?”
  • New American Standard Bible - Then the king said to him, “How many times must I make you swear that you will tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • New King James Version - So the king said to him, “How many times shall I make you swear that you tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • Amplified Bible - But the king [doubted him and] said to him, “How many times must I make you swear to tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • American Standard Version - And the king said unto him, How many times shall I adjure thee that thou speak unto me nothing but the truth in the name of Jehovah?
  • King James Version - And the king said unto him, How many times shall I adjure thee that thou tell me nothing but that which is true in the name of the Lord?
  • New English Translation - The king said to him, “How many times must I make you solemnly promise in the name of the Lord to tell me only the truth?”
  • World English Bible - The king said to him, “How many times do I have to adjure you that you speak to me nothing but the truth in Yahweh’s name?”
  • 新標點和合本 - 王對他說:「我當囑咐你幾次,你才奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對他說:「我要你發誓多少次,你才會奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王對他說:「我要你發誓多少次,你才會奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 當代譯本 - 王卻說:「我要你起誓多少次,你才肯奉耶和華的名對我說實話呢?」
  • 聖經新譯本 - 王對他說:“我要囑咐你多少次,你才奉耶和華的名對我只說真話呢?”
  • 呂振中譯本 - 王對他說:『我須要誓囑你幾次,你才奉永恆主的名不對我說別的、只說實話呢?』
  • 中文標準譯本 - 王對他說:「我要多少次讓你起誓,你才會奉耶和華的名對我只說真話呢?」
  • 現代標點和合本 - 王對他說:「我當囑咐你幾次,你才奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 文理和合譯本 - 王曰、我須幾次囑爾、奉耶和華名與我言、惟以誠實乎、
  • 文理委辦譯本 - 王曰、我豈不屢使爾、奉耶和華命、當以真實告我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王謂之曰、我豈不屢使爾發誓、爾奉主名告我、惟以真實而告乎、
  • Nueva Versión Internacional - El rey le reclamó: —¿Cuántas veces debo hacerte jurar que no me digas nada más que la verdad en el nombre del Señor?
  • 현대인의 성경 - “네가 여호와의 이름으로 말하려거든 나에게 진실을 말하라. 내가 몇 번이나 너에게 말해야 되겠느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Господа?
  • Восточный перевод - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi lui rétorqua : Combien de fois faudra-t-il que je t’adjure de me dire seulement la vérité de la part de l’Eternel ?
  • リビングバイブル - すると、王は言いました。「神様が言われたことだけを語れと、何度言えばわかるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - O rei lhe disse: “Quantas vezes devo fazer você jurar que irá me dizer somente a verdade em nome do Senhor?”
  • Hoffnung für alle - Doch der König hakte nach: »Wie oft muss ich dich beschwören, damit du mir nur die reine Wahrheit sagst? Was hat der Herr dir gezeigt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสว่า “เราจะต้องให้เจ้าสาบานกี่ครั้งกี่หนว่าจะบอกแต่ความจริงแก่เราในพระนามพระยาห์เวห์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “เรา​ควร​จะ​ให้​ท่าน​สาบาน​กี่​ครั้ง​ว่า ท่าน​พูด​แต่​ความ​จริง​กับ​เรา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • 2 Sử Ký 18:15 - Vua nói: “Đã bao nhiêu lần ta buộc ngươi nhân danh Chúa thề chỉ nói đúng sự thật mà thôi.”
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
  • Giê-rê-mi 42:6 - Dù thuận hay nghịch, chúng tôi cũng sẽ vâng lời Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của ông, Đấng mà chúng tôi đã nhờ ông đi cầu hỏi. Vì nếu chúng tôi vâng lời Chúa, chúng tôi mới thành công.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Giô-suê 6:26 - Lúc ấy, Giô-suê cầu khẩn rằng: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, nếu có ai xây lại thành Giê-ri-cô này, người ấy phải bị nguyền rủa. Con trưởng nam sẽ chết khi đặt nền móng thành. Con trai út sẽ chết khi dựng cổng thành.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
  • 新标点和合本 - 王对他说:“我当嘱咐你几次,你才奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王对他说:“我要你发誓多少次,你才会奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王对他说:“我要你发誓多少次,你才会奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 当代译本 - 王却说:“我要你起誓多少次,你才肯奉耶和华的名对我说实话呢?”
  • 圣经新译本 - 王对他说:“我要嘱咐你多少次,你才奉耶和华的名对我只说真话呢?”
  • 中文标准译本 - 王对他说:“我要多少次让你起誓,你才会奉耶和华的名对我只说真话呢?”
  • 现代标点和合本 - 王对他说:“我当嘱咐你几次,你才奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • 和合本(拼音版) - 王对他说:“我当嘱咐你几次,你才奉耶和华的名向我说实话呢?”
  • New International Version - The king said to him, “How many times must I make you swear to tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • New International Reader's Version - The king said to him, “I’ve made you promise to tell the truth many times before. So don’t tell me anything but the truth in the name of the Lord.”
  • English Standard Version - But the king said to him, “How many times shall I make you swear that you speak to me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • New Living Translation - But the king replied sharply, “How many times must I demand that you speak only the truth to me when you speak for the Lord?”
  • The Message - “Not so fast,” said the king. “How many times have I made you promise under oath to tell me the truth and nothing but the truth?”
  • Christian Standard Bible - But the king said to him, “How many times must I make you swear not to tell me anything but the truth in the name of the Lord?”
  • New American Standard Bible - Then the king said to him, “How many times must I make you swear that you will tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • New King James Version - So the king said to him, “How many times shall I make you swear that you tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • Amplified Bible - But the king [doubted him and] said to him, “How many times must I make you swear to tell me nothing but the truth in the name of the Lord?”
  • American Standard Version - And the king said unto him, How many times shall I adjure thee that thou speak unto me nothing but the truth in the name of Jehovah?
  • King James Version - And the king said unto him, How many times shall I adjure thee that thou tell me nothing but that which is true in the name of the Lord?
  • New English Translation - The king said to him, “How many times must I make you solemnly promise in the name of the Lord to tell me only the truth?”
  • World English Bible - The king said to him, “How many times do I have to adjure you that you speak to me nothing but the truth in Yahweh’s name?”
  • 新標點和合本 - 王對他說:「我當囑咐你幾次,你才奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對他說:「我要你發誓多少次,你才會奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王對他說:「我要你發誓多少次,你才會奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 當代譯本 - 王卻說:「我要你起誓多少次,你才肯奉耶和華的名對我說實話呢?」
  • 聖經新譯本 - 王對他說:“我要囑咐你多少次,你才奉耶和華的名對我只說真話呢?”
  • 呂振中譯本 - 王對他說:『我須要誓囑你幾次,你才奉永恆主的名不對我說別的、只說實話呢?』
  • 中文標準譯本 - 王對他說:「我要多少次讓你起誓,你才會奉耶和華的名對我只說真話呢?」
  • 現代標點和合本 - 王對他說:「我當囑咐你幾次,你才奉耶和華的名向我說實話呢?」
  • 文理和合譯本 - 王曰、我須幾次囑爾、奉耶和華名與我言、惟以誠實乎、
  • 文理委辦譯本 - 王曰、我豈不屢使爾、奉耶和華命、當以真實告我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王謂之曰、我豈不屢使爾發誓、爾奉主名告我、惟以真實而告乎、
  • Nueva Versión Internacional - El rey le reclamó: —¿Cuántas veces debo hacerte jurar que no me digas nada más que la verdad en el nombre del Señor?
  • 현대인의 성경 - “네가 여호와의 이름으로 말하려거든 나에게 진실을 말하라. 내가 몇 번이나 너에게 말해야 되겠느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Господа?
  • Восточный перевод - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь сказал ему: – Сколько раз мне заставить тебя поклясться, чтобы ты не говорил мне ничего, кроме истины во имя Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi lui rétorqua : Combien de fois faudra-t-il que je t’adjure de me dire seulement la vérité de la part de l’Eternel ?
  • リビングバイブル - すると、王は言いました。「神様が言われたことだけを語れと、何度言えばわかるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - O rei lhe disse: “Quantas vezes devo fazer você jurar que irá me dizer somente a verdade em nome do Senhor?”
  • Hoffnung für alle - Doch der König hakte nach: »Wie oft muss ich dich beschwören, damit du mir nur die reine Wahrheit sagst? Was hat der Herr dir gezeigt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสว่า “เราจะต้องให้เจ้าสาบานกี่ครั้งกี่หนว่าจะบอกแต่ความจริงแก่เราในพระนามพระยาห์เวห์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “เรา​ควร​จะ​ให้​ท่าน​สาบาน​กี่​ครั้ง​ว่า ท่าน​พูด​แต่​ความ​จริง​กับ​เรา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • 2 Sử Ký 18:15 - Vua nói: “Đã bao nhiêu lần ta buộc ngươi nhân danh Chúa thề chỉ nói đúng sự thật mà thôi.”
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
  • Giê-rê-mi 42:6 - Dù thuận hay nghịch, chúng tôi cũng sẽ vâng lời Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của ông, Đấng mà chúng tôi đã nhờ ông đi cầu hỏi. Vì nếu chúng tôi vâng lời Chúa, chúng tôi mới thành công.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Giô-suê 6:26 - Lúc ấy, Giô-suê cầu khẩn rằng: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, nếu có ai xây lại thành Giê-ri-cô này, người ấy phải bị nguyền rủa. Con trưởng nam sẽ chết khi đặt nền móng thành. Con trai út sẽ chết khi dựng cổng thành.”
圣经
资源
计划
奉献