逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rô-bô-am cai trị Ít-ra-ên được hai mươi hai năm. Giê-rô-bô-am qua đời, con trai ông là Na-đáp lên ngôi kế vị.
- 新标点和合本 - 耶罗波安作王二十二年,就与他列祖同睡。他儿子拿答接续他作王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安作王二十二年,就与他祖先同睡,他儿子拿答接续他作王。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安作王二十二年,就与他祖先同睡,他儿子拿答接续他作王。
- 当代译本 - 他做王二十二年,然后与祖先同眠。他儿子拿答继位。
- 圣经新译本 - 耶罗波安作王的日子共二十二年,就与他的列祖同睡。他的儿子拿答接续他作王。
- 中文标准译本 - 耶罗波安统治的日子有二十二年,他与他的列祖长眠,他的儿子纳达布接替他作王。
- 现代标点和合本 - 耶罗波安做王二十二年,就与他列祖同睡。他儿子拿答接续他做王。
- 和合本(拼音版) - 耶罗波安作王二十二年,就与他列祖同睡。他儿子拿答接续他作王。
- New International Version - He reigned for twenty-two years and then rested with his ancestors. And Nadab his son succeeded him as king.
- New International Reader's Version - Jeroboam ruled for 22 years. Then he joined the members of his family who had already died. Jeroboam’s son Nadab became the next king after him.
- English Standard Version - And the time that Jeroboam reigned was twenty-two years. And he slept with his fathers, and Nadab his son reigned in his place.
- New Living Translation - Jeroboam reigned in Israel twenty-two years. When Jeroboam died, his son Nadab became the next king.
- Christian Standard Bible - The length of Jeroboam’s reign was twenty-two years. He rested with his ancestors, and his son Nadab became king in his place.
- New American Standard Bible - And the time that Jeroboam reigned was twenty-two years; and he lay down with his fathers, and his son Nadab reigned in his place.
- New King James Version - The period that Jeroboam reigned was twenty-two years. So he rested with his fathers. Then Nadab his son reigned in his place.
- Amplified Bible - The time that Jeroboam reigned was twenty-two years, and he slept with his fathers [in death]; and Nadab his son reigned in his place.
- American Standard Version - And the days which Jeroboam reigned were two and twenty years: and he slept with his fathers, and Nadab his son reigned in his stead.
- King James Version - And the days which Jeroboam reigned were two and twenty years: and he slept with his fathers, and Nadab his son reigned in his stead.
- New English Translation - Jeroboam ruled for twenty-two years; then he passed away. His son Nadab replaced him as king.
- World English Bible - The days which Jeroboam reigned were twenty two years, then he slept with his fathers, and Nadab his son reigned in his place.
- 新標點和合本 - 耶羅波安作王二十二年,就與他列祖同睡。他兒子拿答接續他作王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安作王二十二年,就與他祖先同睡,他兒子拿答接續他作王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安作王二十二年,就與他祖先同睡,他兒子拿答接續他作王。
- 當代譯本 - 他做王二十二年,然後與祖先同眠。他兒子拿答繼位。
- 聖經新譯本 - 耶羅波安作王的日子共二十二年,就與他的列祖同睡。他的兒子拿答接續他作王。
- 呂振中譯本 - 耶羅波安 作王的年日有二十二年,就跟他列祖一同長眠;他兒子 拿答 接替他作王。
- 中文標準譯本 - 耶羅波安統治的日子有二十二年,他與他的列祖長眠,他的兒子納達布接替他作王。
- 現代標點和合本 - 耶羅波安做王二十二年,就與他列祖同睡。他兒子拿答接續他做王。
- 文理和合譯本 - 耶羅波安為王二十二年、與列祖偕眠、子拿答嗣位、○
- 文理委辦譯本 - 耶羅破暗在位二十二年而薨、子拿答即位。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 在位二十二年、與列祖同寢、子 拿答 繼之為王、○
- Nueva Versión Internacional - Jeroboán reinó veintidós años. Cuando murió, su hijo Nadab lo sucedió en el trono.
- 현대인의 성경 - 여로보암은 왕이 된 지 22년 만에 죽어 장사되었고 그의 아들 나답이 왕위를 계승하였다.
- Новый Русский Перевод - Он правил двадцать два года и упокоился со своими предками. Царем вместо него стал его сын Надав. ( 2 Пар. 12:9-16 )
- Восточный перевод - Он правил двадцать два года и упокоился со своими предками. И царём вместо него стал его сын Надав.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он правил двадцать два года и упокоился со своими предками. И царём вместо него стал его сын Надав.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он правил двадцать два года и упокоился со своими предками. И царём вместо него стал его сын Надав.
- La Bible du Semeur 2015 - Après vingt-deux ans de règne, il rejoignit ses ancêtres décédés et son fils Nadab lui succéda sur le trône.
- リビングバイブル - ヤロブアムは二十二年の間王位にあったのち死に、その子ナダブが跡を継ぎました。
- Nova Versão Internacional - Ele reinou durante vinte e dois anos, e então descansou com os seus antepassados. E o seu filho Nadabe foi o seu sucessor.
- Hoffnung für alle - Jerobeam war 22 Jahre lang König. Als er starb, wurde sein Sohn Nadab sein Nachfolger. ( 2. Chronik 12 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงครองราชย์อยู่ 22 ปี จากนั้นทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษ และนาดับโอรสของพระองค์ขึ้นครองราชย์แทน ( 2พศด.12:9-16 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านครองราชย์เป็นเวลา 22 ปี และได้สิ้นชีวิตและถูกนำไปวางรวมกับบรรพบุรุษของท่าน นาดับบุตรครองราชย์แทนท่าน
交叉引用
- 1 Các Vua 15:25 - Na-đáp, con trai Giê-rô-bô-am, lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ hai đời A-sa, vua Giu-đa, và trị vì được hai năm.
- 1 Các Vua 15:26 - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
- 1 Các Vua 15:27 - Ba-ê-sa, con A-hi-gia, người thuộc đại tộc Y-sa-ca mưu phản, giết Na-đáp trong khi ông đang cầm quân vây thành Ghi-bê-thôn của người Phi-li-tin.
- 1 Các Vua 15:28 - Việc xảy ra vào năm thứ ba đời A-sa, vua Giu-đa. Ba-ê-sa lên ngôi làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 15:29 - Vừa lên nắm quyền, Ba-ê-sa giết sạch người nhà Vua Giê-rô-bô-am, không tha một ai, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng đầy tớ Ngài là A-hi-gia, người Si-lô, báo trước.
- 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 15:31 - Các công việc khác của Na-đáp đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
- Thi Thiên 3:5 - Tôi nằm xuống và ngủ yên giấc, rồi thức giấc trong an toàn, vì Chúa Hằng Hữu đỡ nâng tôi.
- Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
- 1 Các Vua 11:43 - và an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít là thành của cha mình. Con trai người là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
- Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.