Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi công việc khác của Giê-rô-bô-am—các cuộc chiến tranh và công cuộc trị dân—đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安其余的事,他怎样争战,怎样作王,都写在以色列诸王记上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安其余的事,他怎样打仗,怎样作王,看哪,都写在《以色列诸王记》上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安其余的事,他怎样打仗,怎样作王,看哪,都写在《以色列诸王记》上。
  • 当代译本 - 耶罗波安其他的事,不论文治武功,都记在《以色列列王史》上。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安其余的事迹,他怎样争战,怎样作王,都写在以色列诸王的年代志上。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安其余的事迹,他的争战、他的统治,看哪,都记在《以色列诸王年代志》上。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安其余的事,他怎样争战,怎样做王,都写在《以色列诸王记》上。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安其余的事,他怎样争战,怎样作王,都写在以色列诸王记上。
  • New International Version - The other events of Jeroboam’s reign, his wars and how he ruled, are written in the book of the annals of the kings of Israel.
  • New International Reader's Version - The other events of Jeroboam’s rule are written down. His wars and how he ruled are written down. They are written in the official records of the kings of Israel.
  • English Standard Version - Now the rest of the acts of Jeroboam, how he warred and how he reigned, behold, they are written in the Book of the Chronicles of the Kings of Israel.
  • New Living Translation - The rest of the events in Jeroboam’s reign, including all his wars and how he ruled, are recorded in The Book of the History of the Kings of Israel.
  • The Message - The rest of Jeroboam’s life, the wars he fought and the way he ruled, is written in The Chronicles of the Kings of Israel. He ruled for twenty-two years. He died and was buried with his ancestors. Nadab his son was king after him. * * *
  • Christian Standard Bible - As for the rest of the events of Jeroboam’s reign, how he waged war and how he reigned, note that they are written in the Historical Record of Israel’s Kings.
  • New American Standard Bible - Now as for the rest of the acts of Jeroboam, how he made war and how he reigned, behold, they are written in the Book of the Chronicles of the Kings of Israel.
  • New King James Version - Now the rest of the acts of Jeroboam, how he made war and how he reigned, indeed they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • Amplified Bible - Now as for the rest of the acts of Jeroboam, how he made war and how he reigned, behold, they are written in the Book of the Chronicles of the Kings of Israel.
  • American Standard Version - And the rest of the acts of Jeroboam, how he warred, and how he reigned, behold, they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • King James Version - And the rest of the acts of Jeroboam, how he warred, and how he reigned, behold, they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • New English Translation - The rest of the events of Jeroboam’s reign, including the details of his battles and rule, are recorded in the scroll called the Annals of the Kings of Israel.
  • World English Bible - The rest of the acts of Jeroboam, how he fought, and how he reigned, behold, they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安其餘的事,他怎樣爭戰,怎樣作王,都寫在以色列諸王記上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安其餘的事,他怎樣打仗,怎樣作王,看哪,都寫在《以色列諸王記》上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安其餘的事,他怎樣打仗,怎樣作王,看哪,都寫在《以色列諸王記》上。
  • 當代譯本 - 耶羅波安其他的事,不論文治武功,都記在《以色列列王史》上。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安其餘的事蹟,他怎樣爭戰,怎樣作王,都寫在以色列諸王的年代誌上。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 其餘的事,他怎樣爭戰,怎樣作王,都寫在《以色列諸王記》上呢。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安其餘的事蹟,他的爭戰、他的統治,看哪,都記在《以色列諸王年代志》上。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安其餘的事,他怎樣爭戰,怎樣做王,都寫在《以色列諸王記》上。
  • 文理和合譯本 - 耶羅波安其餘事蹟、及其戰績、與其政治、俱載於以色列列王紀、
  • 文理委辦譯本 - 耶羅破暗事實、以及戰功治績、備載於以色列王紀畧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 其餘之事、其戰事與其治國之事、俱載於 以色列 列王記、
  • Nueva Versión Internacional - Los demás acontecimientos del reinado de Jeroboán, sus batallas y su gobierno, están escritos en el libro de las crónicas de los reyes de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 밖에 여로보암이 행한 일 곧 그가 어떻게 싸웠으며 어떻게 다스렸는가 하는 것은 이스라엘 왕들의 역사책에 잘 기록되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Прочие события правления Иеровоама – его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Израиля».
  • Восточный перевод - Прочие события царствования Иеровоама, его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Исраила».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочие события царствования Иеровоама, его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Исраила».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочие события царствования Иеровоама, его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Исроила».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres faits et gestes de Jéroboam, ses guerres et les événements de son règne, sont consignés dans le livre des Annales des rois d’Israël.
  • リビングバイブル - ヤロブアム王のその他の業績、彼がどう戦い、どう治めたかなどは、『イスラエル諸王の年代記』に記録されています。
  • Nova Versão Internacional - Os demais acontecimentos do reinado de Jeroboão, suas guerras e como governou, estão escritos nos registros históricos dos reis de Israel.
  • Hoffnung für alle - Alles Weitere über Jerobeams Leben steht in der Chronik der Könige von Israel. Dort kann man nachlesen, wie er regiert und welche Kriege er geführt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุการณ์อื่นๆ ในรัชกาลเยโรโบอัม สงครามต่างๆ และการปกครองมีบันทึกไว้ในจดหมายเหตุกษัตริย์แห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิจ​อื่นๆ ทั้ง​สิ้น​ของ​เยโรโบอัม ดู​เถิด ท่าน​ทำ​ศึก​สงคราม​และ​ครอง​ราชย์​อย่าง​ไร​นั้น ก็​ได้​มี​บันทึก​ไว้​แล้ว​ใน​หนังสือ​แห่ง​พงศาวดาร​ของ​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล
交叉引用
  • 1 Các Vua 14:29 - Tất cả các công việc khác của Rô-bô-am đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 1 Các Vua 14:30 - Chiến tranh giữa Rô-bô-am và Giê-rô-bô-am xảy ra liên tục.
  • 1 Các Vua 16:5 - Các công việc khác của Ba-ê-sa và quyền lực vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 22:39 - Các công trình A-háp thực hiện, cũng như cung điện bằng ngà và các thành vua xây, đều được ghi trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:20 - Các công việc khác của Xim-ri, việc phản loạn của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 15:31 - Các công việc khác của Na-đáp đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xơ-tê 6:1 - Đêm ấy vua trằn trọc khó ngủ, nên truyền hầu cận đem sách biên niên sử ra đọc cho vua nghe.
  • 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 27:24 - Giô-áp, con Xê-ru-gia, bắt đầu kiểm kê dân số nhưng không hoàn tất được, vì do cuộc kiểm kê này mà Đức Chúa Trời giáng cơn thịnh nộ trên dân tộc Ít-ra-ên. Số thống kê ấy không được ghi vào biên niên sử của Vua Đa-vít.
  • 1 Các Vua 16:14 - Các công việc khác của Ê-la đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 13:2 - Ông chỉ trị vì được ba năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là Mi-ca-gia, cháu của U-ri-ên ở Ghi-bê-a. Rồi chiến tranh bùng nổ giữa A-bi-gia và Giê-rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 13:3 - A-bi-gia chỉ huy lực lượng Giu-đa gồm 400.000 quân, còn Giê-rô-bô-am điều động 800.000 quân. Lực lượng hai bên đều gồm những tướng sĩ tinh nhuệ.
  • 2 Sử Ký 13:4 - Khi quân đội Giu-đa đến vùng đồi Ép-ra-im, A-bi-gia lên đỉnh Núi Xê-ma-ra-im và la lớn với Giê-rô-bô-am và cùng toàn dân Ít-ra-ên: “Hãy nghe ta!
  • 2 Sử Ký 13:5 - Các ngươi không biết rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã vĩnh viễn ban vương quốc Ít-ra-ên cho Đa-vít và dòng họ người hay sao?
  • 2 Sử Ký 13:6 - Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đầy tớ của Sa-lô-môn, con Đa-vít, đã nổi lên phản nghịch vua,
  • 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
  • 2 Sử Ký 13:8 - Các ngươi tưởng các ngươi sẽ chiến thắng được vương quốc của Chúa Hằng Hữu do con cháu của Đa-vít lãnh đạo sao? Dù quân đội các ngươi đông gấp đôi, nhưng các ngươi bị rủa sả vì thờ thần tượng bò con vàng Giê-rô-bô-am đã đúc ra, mà hắn dám gọi là thần của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 13:9 - Các ngươi đã trục xuất các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, (là con cháu của A-rôn), và các người Lê-vi, để rồi đặt các thầy tế lễ của mình lên thay thế, theo lối các dân tộc khác. Ngươi cho bất cứ người nào tình nguyện và dâng một con bò đực tơ và bảy con dê đực là được phong chức tế lễ cho thần bò con vàng hư không!
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • 2 Sử Ký 13:18 - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 13:19 - Vua A-bi-gia và quân đội của ông đánh đuổi quân Giê-rô-bô-am và chiếm đóng các thành gồm: Bê-tên, Giê-sa-na, Ép-rôn, và các vùng phụ cận.
  • 2 Sử Ký 13:20 - Vậy, Giê-rô-bô-am, vua Ít-ra-ên, không thể nào khôi phục quyền lực được trong đời A-bi-gia, cuối cùng Giê-rô-bô-am bị Chúa Hằng Hữu phạt nên qua đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi công việc khác của Giê-rô-bô-am—các cuộc chiến tranh và công cuộc trị dân—đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安其余的事,他怎样争战,怎样作王,都写在以色列诸王记上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安其余的事,他怎样打仗,怎样作王,看哪,都写在《以色列诸王记》上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安其余的事,他怎样打仗,怎样作王,看哪,都写在《以色列诸王记》上。
  • 当代译本 - 耶罗波安其他的事,不论文治武功,都记在《以色列列王史》上。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安其余的事迹,他怎样争战,怎样作王,都写在以色列诸王的年代志上。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安其余的事迹,他的争战、他的统治,看哪,都记在《以色列诸王年代志》上。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安其余的事,他怎样争战,怎样做王,都写在《以色列诸王记》上。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安其余的事,他怎样争战,怎样作王,都写在以色列诸王记上。
  • New International Version - The other events of Jeroboam’s reign, his wars and how he ruled, are written in the book of the annals of the kings of Israel.
  • New International Reader's Version - The other events of Jeroboam’s rule are written down. His wars and how he ruled are written down. They are written in the official records of the kings of Israel.
  • English Standard Version - Now the rest of the acts of Jeroboam, how he warred and how he reigned, behold, they are written in the Book of the Chronicles of the Kings of Israel.
  • New Living Translation - The rest of the events in Jeroboam’s reign, including all his wars and how he ruled, are recorded in The Book of the History of the Kings of Israel.
  • The Message - The rest of Jeroboam’s life, the wars he fought and the way he ruled, is written in The Chronicles of the Kings of Israel. He ruled for twenty-two years. He died and was buried with his ancestors. Nadab his son was king after him. * * *
  • Christian Standard Bible - As for the rest of the events of Jeroboam’s reign, how he waged war and how he reigned, note that they are written in the Historical Record of Israel’s Kings.
  • New American Standard Bible - Now as for the rest of the acts of Jeroboam, how he made war and how he reigned, behold, they are written in the Book of the Chronicles of the Kings of Israel.
  • New King James Version - Now the rest of the acts of Jeroboam, how he made war and how he reigned, indeed they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • Amplified Bible - Now as for the rest of the acts of Jeroboam, how he made war and how he reigned, behold, they are written in the Book of the Chronicles of the Kings of Israel.
  • American Standard Version - And the rest of the acts of Jeroboam, how he warred, and how he reigned, behold, they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • King James Version - And the rest of the acts of Jeroboam, how he warred, and how he reigned, behold, they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • New English Translation - The rest of the events of Jeroboam’s reign, including the details of his battles and rule, are recorded in the scroll called the Annals of the Kings of Israel.
  • World English Bible - The rest of the acts of Jeroboam, how he fought, and how he reigned, behold, they are written in the book of the chronicles of the kings of Israel.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安其餘的事,他怎樣爭戰,怎樣作王,都寫在以色列諸王記上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安其餘的事,他怎樣打仗,怎樣作王,看哪,都寫在《以色列諸王記》上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安其餘的事,他怎樣打仗,怎樣作王,看哪,都寫在《以色列諸王記》上。
  • 當代譯本 - 耶羅波安其他的事,不論文治武功,都記在《以色列列王史》上。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安其餘的事蹟,他怎樣爭戰,怎樣作王,都寫在以色列諸王的年代誌上。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 其餘的事,他怎樣爭戰,怎樣作王,都寫在《以色列諸王記》上呢。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安其餘的事蹟,他的爭戰、他的統治,看哪,都記在《以色列諸王年代志》上。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安其餘的事,他怎樣爭戰,怎樣做王,都寫在《以色列諸王記》上。
  • 文理和合譯本 - 耶羅波安其餘事蹟、及其戰績、與其政治、俱載於以色列列王紀、
  • 文理委辦譯本 - 耶羅破暗事實、以及戰功治績、備載於以色列王紀畧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 其餘之事、其戰事與其治國之事、俱載於 以色列 列王記、
  • Nueva Versión Internacional - Los demás acontecimientos del reinado de Jeroboán, sus batallas y su gobierno, están escritos en el libro de las crónicas de los reyes de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 밖에 여로보암이 행한 일 곧 그가 어떻게 싸웠으며 어떻게 다스렸는가 하는 것은 이스라엘 왕들의 역사책에 잘 기록되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Прочие события правления Иеровоама – его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Израиля».
  • Восточный перевод - Прочие события царствования Иеровоама, его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Исраила».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочие события царствования Иеровоама, его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Исраила».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочие события царствования Иеровоама, его войны и то, как он правил, записаны в «Книге летописей царей Исроила».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres faits et gestes de Jéroboam, ses guerres et les événements de son règne, sont consignés dans le livre des Annales des rois d’Israël.
  • リビングバイブル - ヤロブアム王のその他の業績、彼がどう戦い、どう治めたかなどは、『イスラエル諸王の年代記』に記録されています。
  • Nova Versão Internacional - Os demais acontecimentos do reinado de Jeroboão, suas guerras e como governou, estão escritos nos registros históricos dos reis de Israel.
  • Hoffnung für alle - Alles Weitere über Jerobeams Leben steht in der Chronik der Könige von Israel. Dort kann man nachlesen, wie er regiert und welche Kriege er geführt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุการณ์อื่นๆ ในรัชกาลเยโรโบอัม สงครามต่างๆ และการปกครองมีบันทึกไว้ในจดหมายเหตุกษัตริย์แห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิจ​อื่นๆ ทั้ง​สิ้น​ของ​เยโรโบอัม ดู​เถิด ท่าน​ทำ​ศึก​สงคราม​และ​ครอง​ราชย์​อย่าง​ไร​นั้น ก็​ได้​มี​บันทึก​ไว้​แล้ว​ใน​หนังสือ​แห่ง​พงศาวดาร​ของ​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล
  • 1 Các Vua 14:29 - Tất cả các công việc khác của Rô-bô-am đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 1 Các Vua 14:30 - Chiến tranh giữa Rô-bô-am và Giê-rô-bô-am xảy ra liên tục.
  • 1 Các Vua 16:5 - Các công việc khác của Ba-ê-sa và quyền lực vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 22:39 - Các công trình A-háp thực hiện, cũng như cung điện bằng ngà và các thành vua xây, đều được ghi trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:20 - Các công việc khác của Xim-ri, việc phản loạn của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 15:31 - Các công việc khác của Na-đáp đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xơ-tê 6:1 - Đêm ấy vua trằn trọc khó ngủ, nên truyền hầu cận đem sách biên niên sử ra đọc cho vua nghe.
  • 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 27:24 - Giô-áp, con Xê-ru-gia, bắt đầu kiểm kê dân số nhưng không hoàn tất được, vì do cuộc kiểm kê này mà Đức Chúa Trời giáng cơn thịnh nộ trên dân tộc Ít-ra-ên. Số thống kê ấy không được ghi vào biên niên sử của Vua Đa-vít.
  • 1 Các Vua 16:14 - Các công việc khác của Ê-la đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 13:2 - Ông chỉ trị vì được ba năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là Mi-ca-gia, cháu của U-ri-ên ở Ghi-bê-a. Rồi chiến tranh bùng nổ giữa A-bi-gia và Giê-rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 13:3 - A-bi-gia chỉ huy lực lượng Giu-đa gồm 400.000 quân, còn Giê-rô-bô-am điều động 800.000 quân. Lực lượng hai bên đều gồm những tướng sĩ tinh nhuệ.
  • 2 Sử Ký 13:4 - Khi quân đội Giu-đa đến vùng đồi Ép-ra-im, A-bi-gia lên đỉnh Núi Xê-ma-ra-im và la lớn với Giê-rô-bô-am và cùng toàn dân Ít-ra-ên: “Hãy nghe ta!
  • 2 Sử Ký 13:5 - Các ngươi không biết rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã vĩnh viễn ban vương quốc Ít-ra-ên cho Đa-vít và dòng họ người hay sao?
  • 2 Sử Ký 13:6 - Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đầy tớ của Sa-lô-môn, con Đa-vít, đã nổi lên phản nghịch vua,
  • 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
  • 2 Sử Ký 13:8 - Các ngươi tưởng các ngươi sẽ chiến thắng được vương quốc của Chúa Hằng Hữu do con cháu của Đa-vít lãnh đạo sao? Dù quân đội các ngươi đông gấp đôi, nhưng các ngươi bị rủa sả vì thờ thần tượng bò con vàng Giê-rô-bô-am đã đúc ra, mà hắn dám gọi là thần của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 13:9 - Các ngươi đã trục xuất các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, (là con cháu của A-rôn), và các người Lê-vi, để rồi đặt các thầy tế lễ của mình lên thay thế, theo lối các dân tộc khác. Ngươi cho bất cứ người nào tình nguyện và dâng một con bò đực tơ và bảy con dê đực là được phong chức tế lễ cho thần bò con vàng hư không!
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • 2 Sử Ký 13:18 - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 13:19 - Vua A-bi-gia và quân đội của ông đánh đuổi quân Giê-rô-bô-am và chiếm đóng các thành gồm: Bê-tên, Giê-sa-na, Ép-rôn, và các vùng phụ cận.
  • 2 Sử Ký 13:20 - Vậy, Giê-rô-bô-am, vua Ít-ra-ên, không thể nào khôi phục quyền lực được trong đời A-bi-gia, cuối cùng Giê-rô-bô-am bị Chúa Hằng Hữu phạt nên qua đời.
圣经
资源
计划
奉献