Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • 新标点和合本 - 大卫王年纪老迈,虽用被遮盖,仍不觉暖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫王年纪老迈,虽然盖着外袍,仍不够暖和。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫王年纪老迈,虽然盖着外袍,仍不够暖和。
  • 当代译本 - 大卫王年纪老迈,虽然盖了几层被子,仍然觉得冷。
  • 圣经新译本 - 大卫王老了,年事已高,他们虽用许多衣服盖着他,他仍不感到暖和。
  • 中文标准译本 - 大卫王老了,上了年纪,人们给他盖上厚毯子,他还是不能暖和。
  • 现代标点和合本 - 大卫王年纪老迈,虽用被遮盖,仍不觉暖。
  • 和合本(拼音版) - 大卫王年纪老迈,虽用被遮盖,仍不觉暖。
  • New International Version - When King David was very old, he could not keep warm even when they put covers over him.
  • New International Reader's Version - King David was now very old. He couldn’t keep warm even when blankets were spread over him.
  • English Standard Version - Now King David was old and advanced in years. And although they covered him with clothes, he could not get warm.
  • New Living Translation - King David was now very old, and no matter how many blankets covered him, he could not keep warm.
  • The Message - King David grew old. The years had caught up with him. Even though they piled blankets on him, he couldn’t keep warm. So his servants said to him, “We’re going to get a young virgin for our master the king to be at his side and look after him; she’ll get in bed with you and arouse our master the king.” So they searched the country of Israel for the most ravishing girl they could find; they found Abishag the Shunammite and brought her to the king. The girl was stunningly beautiful; she stayed at his side and looked after the king, but the king did not have sex with her.
  • Christian Standard Bible - Now King David was old and advanced in age. Although they covered him with bedclothes, he could not get warm.
  • New American Standard Bible - Now King David was old, advanced in age; and they covered him with garments, but he could not keep warm.
  • New King James Version - Now King David was old, advanced in years; and they put covers on him, but he could not get warm.
  • Amplified Bible - Now King David was old, advanced in years; they covered him with clothes, but he could not get warm.
  • American Standard Version - Now king David was old and stricken in years; and they covered him with clothes, but he gat no heat.
  • King James Version - Now king David was old and stricken in years; and they covered him with clothes, but he gat no heat.
  • New English Translation - King David was very old; even when they covered him with blankets, he could not get warm.
  • World English Bible - Now king David was old and advanced in years; and they covered him with clothes, but he couldn’t keep warm.
  • 新標點和合本 - 大衛王年紀老邁,雖用被遮蓋,仍不覺暖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛王年紀老邁,雖然蓋着外袍,仍不夠暖和。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛王年紀老邁,雖然蓋着外袍,仍不夠暖和。
  • 當代譯本 - 大衛王年紀老邁,雖然蓋了幾層被子,仍然覺得冷。
  • 聖經新譯本 - 大衛王老了,年事已高,他們雖用許多衣服蓋著他,他仍不感到暖和。
  • 呂振中譯本 - 大衛 王老邁、上了年紀,雖用被蓋着,仍不覺得暖和。
  • 中文標準譯本 - 大衛王老了,上了年紀,人們給他蓋上厚毯子,他還是不能暖和。
  • 現代標點和合本 - 大衛王年紀老邁,雖用被遮蓋,仍不覺暖。
  • 文理和合譯本 - 大衛王壽高年邁、覆以衾而不暖、
  • 文理委辦譯本 - 大闢王壽高年邁、雖蔽以衣而不溫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 王壽高年邁、雖蔽以衣裳、仍不得暖、
  • Nueva Versión Internacional - El rey David era ya tan anciano y tan entrado en años que, por más que lo abrigaban, no conseguía entrar en calor.
  • 현대인의 성경 - 이제 다윗왕은 나이가 많아 아무리 이불을 많이 덮어도 따뜻한 줄을 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Давид состарился и достиг преклонных лет. Его укутывали одеждами, но он все равно не мог согреться.
  • Восточный перевод - Царь Давуд состарился и достиг преклонных лет. Его покрывали одеждами, но он всё равно не мог согреться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Давуд состарился и достиг преклонных лет. Его покрывали одеждами, но он всё равно не мог согреться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Довуд состарился и достиг преклонных лет. Его покрывали одеждами, но он всё равно не мог согреться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi David était très âgé , on avait beau l’envelopper de couvertures, il n’arrivait plus à se réchauffer.
  • リビングバイブル - 晩年のダビデ王は寝たきりになりました。毛布を何枚かけても体が暖まらないのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando o rei Davi envelheceu, estando já de idade bem avançada, cobriam-no de cobertores, mas ele não se aquecia.
  • Hoffnung für alle - König David war sehr alt geworden. Obwohl seine Diener ihn in viele Decken hüllten, fror er ständig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์ดาวิดทรงชรามากแล้ว แม้จะห่มผ้าสักกี่ผืนก็ไม่อุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​ที่​กษัตริย์​ดาวิด​ชรา​มาก​แล้ว แม้​ว่า​จะ​มี​คน​ช่วย​ท่าน​สวม​เสื้อ​ผ้า​หลาย​ตัว แต่​ท่าน​ก็​ไม่​รู้สึก​อุ่น​ขึ้น
交叉引用
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 5:4 - Đa-vít làm vua năm 30 tuổi, và ông cai trị tất cả là bốn mươi năm.
  • Sáng Thế Ký 24:1 - Tuổi tác cao, Áp-ra-ham được Chúa Hằng Hữu ban phước lành dồi dào.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 1 Sử Ký 29:27 - Ông cai trị trên Ít-ra-ên được bốn mươi năm, bảy năm tại Hếp-rôn, và ba mươi ba năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
  • 1 Sử Ký 23:1 - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Giô-suê 23:2 - Một hôm, ông triệu tập toàn dân và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy—và bảo họ: “Ta đã già lắm rồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • 新标点和合本 - 大卫王年纪老迈,虽用被遮盖,仍不觉暖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫王年纪老迈,虽然盖着外袍,仍不够暖和。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫王年纪老迈,虽然盖着外袍,仍不够暖和。
  • 当代译本 - 大卫王年纪老迈,虽然盖了几层被子,仍然觉得冷。
  • 圣经新译本 - 大卫王老了,年事已高,他们虽用许多衣服盖着他,他仍不感到暖和。
  • 中文标准译本 - 大卫王老了,上了年纪,人们给他盖上厚毯子,他还是不能暖和。
  • 现代标点和合本 - 大卫王年纪老迈,虽用被遮盖,仍不觉暖。
  • 和合本(拼音版) - 大卫王年纪老迈,虽用被遮盖,仍不觉暖。
  • New International Version - When King David was very old, he could not keep warm even when they put covers over him.
  • New International Reader's Version - King David was now very old. He couldn’t keep warm even when blankets were spread over him.
  • English Standard Version - Now King David was old and advanced in years. And although they covered him with clothes, he could not get warm.
  • New Living Translation - King David was now very old, and no matter how many blankets covered him, he could not keep warm.
  • The Message - King David grew old. The years had caught up with him. Even though they piled blankets on him, he couldn’t keep warm. So his servants said to him, “We’re going to get a young virgin for our master the king to be at his side and look after him; she’ll get in bed with you and arouse our master the king.” So they searched the country of Israel for the most ravishing girl they could find; they found Abishag the Shunammite and brought her to the king. The girl was stunningly beautiful; she stayed at his side and looked after the king, but the king did not have sex with her.
  • Christian Standard Bible - Now King David was old and advanced in age. Although they covered him with bedclothes, he could not get warm.
  • New American Standard Bible - Now King David was old, advanced in age; and they covered him with garments, but he could not keep warm.
  • New King James Version - Now King David was old, advanced in years; and they put covers on him, but he could not get warm.
  • Amplified Bible - Now King David was old, advanced in years; they covered him with clothes, but he could not get warm.
  • American Standard Version - Now king David was old and stricken in years; and they covered him with clothes, but he gat no heat.
  • King James Version - Now king David was old and stricken in years; and they covered him with clothes, but he gat no heat.
  • New English Translation - King David was very old; even when they covered him with blankets, he could not get warm.
  • World English Bible - Now king David was old and advanced in years; and they covered him with clothes, but he couldn’t keep warm.
  • 新標點和合本 - 大衛王年紀老邁,雖用被遮蓋,仍不覺暖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛王年紀老邁,雖然蓋着外袍,仍不夠暖和。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛王年紀老邁,雖然蓋着外袍,仍不夠暖和。
  • 當代譯本 - 大衛王年紀老邁,雖然蓋了幾層被子,仍然覺得冷。
  • 聖經新譯本 - 大衛王老了,年事已高,他們雖用許多衣服蓋著他,他仍不感到暖和。
  • 呂振中譯本 - 大衛 王老邁、上了年紀,雖用被蓋着,仍不覺得暖和。
  • 中文標準譯本 - 大衛王老了,上了年紀,人們給他蓋上厚毯子,他還是不能暖和。
  • 現代標點和合本 - 大衛王年紀老邁,雖用被遮蓋,仍不覺暖。
  • 文理和合譯本 - 大衛王壽高年邁、覆以衾而不暖、
  • 文理委辦譯本 - 大闢王壽高年邁、雖蔽以衣而不溫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 王壽高年邁、雖蔽以衣裳、仍不得暖、
  • Nueva Versión Internacional - El rey David era ya tan anciano y tan entrado en años que, por más que lo abrigaban, no conseguía entrar en calor.
  • 현대인의 성경 - 이제 다윗왕은 나이가 많아 아무리 이불을 많이 덮어도 따뜻한 줄을 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Давид состарился и достиг преклонных лет. Его укутывали одеждами, но он все равно не мог согреться.
  • Восточный перевод - Царь Давуд состарился и достиг преклонных лет. Его покрывали одеждами, но он всё равно не мог согреться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Давуд состарился и достиг преклонных лет. Его покрывали одеждами, но он всё равно не мог согреться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Довуд состарился и достиг преклонных лет. Его покрывали одеждами, но он всё равно не мог согреться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi David était très âgé , on avait beau l’envelopper de couvertures, il n’arrivait plus à se réchauffer.
  • リビングバイブル - 晩年のダビデ王は寝たきりになりました。毛布を何枚かけても体が暖まらないのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando o rei Davi envelheceu, estando já de idade bem avançada, cobriam-no de cobertores, mas ele não se aquecia.
  • Hoffnung für alle - König David war sehr alt geworden. Obwohl seine Diener ihn in viele Decken hüllten, fror er ständig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์ดาวิดทรงชรามากแล้ว แม้จะห่มผ้าสักกี่ผืนก็ไม่อุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​ที่​กษัตริย์​ดาวิด​ชรา​มาก​แล้ว แม้​ว่า​จะ​มี​คน​ช่วย​ท่าน​สวม​เสื้อ​ผ้า​หลาย​ตัว แต่​ท่าน​ก็​ไม่​รู้สึก​อุ่น​ขึ้น
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 5:4 - Đa-vít làm vua năm 30 tuổi, và ông cai trị tất cả là bốn mươi năm.
  • Sáng Thế Ký 24:1 - Tuổi tác cao, Áp-ra-ham được Chúa Hằng Hữu ban phước lành dồi dào.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 1 Sử Ký 29:27 - Ông cai trị trên Ít-ra-ên được bốn mươi năm, bảy năm tại Hếp-rôn, và ba mươi ba năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
  • 1 Sử Ký 23:1 - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Giô-suê 23:2 - Một hôm, ông triệu tập toàn dân và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy—và bảo họ: “Ta đã già lắm rồi.
圣经
资源
计划
奉献