Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
  • 新标点和合本 - 岂不知在场上赛跑的都跑,但得奖赏的只有一人?你们也当这样跑,好叫你们得着奖赏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不知道在运动场上赛跑的,大家都跑,但得奖赏的只有一人?你们也要这样跑,好使你们得着奖赏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不知道在运动场上赛跑的,大家都跑,但得奖赏的只有一人?你们也要这样跑,好使你们得着奖赏。
  • 当代译本 - 你们不知道吗?在运动场上赛跑的人虽然个个都在跑,但冠军只有一个。同样,你们也要努力奔跑,好获得奖赏。
  • 圣经新译本 - 难道你们不知道,在场上赛跑的人,虽然大家都跑,但得奖的只有一个人吗?你们都应当这样跑,好叫你们可以得奖。
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道,赛场上奔跑的人虽然都在跑,但是得奖的只有一个吗?你们也应当这样奔跑,好使你们得着奖赏。
  • 现代标点和合本 - 岂不知在场上赛跑的都跑,但得奖赏的只有一人?你们也当这样跑,好叫你们得着奖赏。
  • 和合本(拼音版) - 岂不知在场上赛跑的都跑,但得奖赏的只有一人?你们也当这样跑,好叫你们得着奖赏。
  • New International Version - Do you not know that in a race all the runners run, but only one gets the prize? Run in such a way as to get the prize.
  • New International Reader's Version - In a race all the runners run. But only one gets the prize. You know that, don’t you? So run in a way that will get you the prize.
  • English Standard Version - Do you not know that in a race all the runners run, but only one receives the prize? So run that you may obtain it.
  • New Living Translation - Don’t you realize that in a race everyone runs, but only one person gets the prize? So run to win!
  • The Message - You’ve all been to the stadium and seen the athletes race. Everyone runs; one wins. Run to win. All good athletes train hard. They do it for a gold medal that tarnishes and fades. You’re after one that’s gold eternally.
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that the runners in a stadium all race, but only one receives the prize? Run in such a way to win the prize.
  • New American Standard Bible - Do you not know that those who run in a race all run, but only one receives the prize? Run in such a way that you may win.
  • New King James Version - Do you not know that those who run in a race all run, but one receives the prize? Run in such a way that you may obtain it.
  • Amplified Bible - Do you not know that in a race all the runners run [their very best to win], but only one receives the prize? Run [your race] in such a way that you may seize the prize and make it yours!
  • American Standard Version - Know ye not that they that run in a race run all, but one receiveth the prize? Even so run; that ye may attain.
  • King James Version - Know ye not that they which run in a race run all, but one receiveth the prize? So run, that ye may obtain.
  • New English Translation - Do you not know that all the runners in a stadium compete, but only one receives the prize? So run to win.
  • World English Bible - Don’t you know that those who run in a race all run, but one receives the prize? Run like that, that you may win.
  • 新標點和合本 - 豈不知在場上賽跑的都跑,但得獎賞的只有一人?你們也當這樣跑,好叫你們得着獎賞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不知道在運動場上賽跑的,大家都跑,但得獎賞的只有一人?你們也要這樣跑,好使你們得着獎賞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不知道在運動場上賽跑的,大家都跑,但得獎賞的只有一人?你們也要這樣跑,好使你們得着獎賞。
  • 當代譯本 - 你們不知道嗎?在運動場上賽跑的人雖然個個都在跑,但冠軍只有一個。同樣,你們也要努力奔跑,好獲得獎賞。
  • 聖經新譯本 - 難道你們不知道,在場上賽跑的人,雖然大家都跑,但得獎的只有一個人嗎?你們都應當這樣跑,好叫你們可以得獎。
  • 呂振中譯本 - 豈不知在賽場上跑的、人人都跑,卻只有一個得着獎賞麼?所以你們要跑到抓得着。
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道,賽場上奔跑的人雖然都在跑,但是得獎的只有一個嗎?你們也應當這樣奔跑,好使你們得著獎賞。
  • 現代標點和合本 - 豈不知在場上賽跑的都跑,但得獎賞的只有一人?你們也當這樣跑,好叫你們得著獎賞。
  • 文理和合譯本 - 豈不知馳逐於場者、其人雖眾、得賞者惟一、爾之馳逐、當如欲得賞者然、
  • 文理委辦譯本 - 豈不知馳逐角勝者、其人雖多、而得賞則一、爾曹馳逐角勝、則得賞矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知在場爭趨者雖多、得賞者惟一、爾曹爭趨、當奮力使爾得賞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟獨不見夫競賽之事乎趨者固眾、而奪得錦標者一人而已。故望爾等努力趨前、以求奪得錦標也。
  • Nueva Versión Internacional - ¿No saben que en una carrera todos los corredores compiten, pero solo uno obtiene el premio? Corran, pues, de tal modo que lo obtengan.
  • 현대인의 성경 - 경기장에서 여러 선수들이 다 함께 달리지만 우승자는 하나뿐이라는 것을 모르십니까? 이와 같이 여러분도 우승자가 되도록 힘껏 달리십시오.
  • Новый Русский Перевод - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • Восточный перевод - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne savez-vous pas que, sur un stade, tous les concurrents courent pour gagner et, cependant, un seul remporte le prix ? Courez comme lui, de manière à gagner.
  • リビングバイブル - 競走をするとき、優勝者は一人だけです。ですからあなたがたも、優勝するために走りなさい。
  • Nestle Aland 28 - Οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ ἐν σταδίῳ τρέχοντες πάντες μὲν τρέχουσιν, εἷς δὲ λαμβάνει τὸ βραβεῖον; οὕτως τρέχετε ἵνα καταλάβητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ οἴδατε, ὅτι οἱ ἐν σταδίῳ τρέχοντες, πάντες μὲν τρέχουσιν, εἷς δὲ λαμβάνει τὸ βραβεῖον? οὕτως τρέχετε, ἵνα καταλάβητε.
  • Nova Versão Internacional - Vocês não sabem que, de todos os que correm no estádio, apenas um ganha o prêmio? Corram de tal modo que alcancem o prêmio.
  • Hoffnung für alle - Ihr kennt das doch: Von allen Läufern, die im Stadion zum Wettlauf starten, gewinnt nur einer den Siegeskranz. Lauft so, dass ihr ihn gewinnt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือว่าในการแข่งขัน นักวิ่งทุกคนออกวิ่ง แต่มีเพียงคนเดียวที่ได้รับรางวัล? จงวิ่งอย่างนั้นเพื่อให้ได้รางวัลมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ทราบ​หรือ​ว่า ใน​การ​แข่งขัน นักวิ่ง​ทุก​คน​วิ่ง แต่​มี​เพียง​คน​เดียว​ที่​ได้​รับ​รางวัล ดังนั้น​จง​วิ่ง​เพื่อ​ชิงชัย​ให้​สำเร็จ
交叉引用
  • Ô-sê 12:10 - Ta đã sai các tiên tri đến cảnh báo ngươi bằng nhiều khải tượng và ẩn dụ.”
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:5 - “Nếu con chạy đua với người, mà còn mỏi mệt, làm sao đua nổi với ngựa? Đi giữa đất bằng, con còn vấp ngã, làm sao con qua nổi rừng rậm Giô-đan?
  • Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
  • Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
  • 新标点和合本 - 岂不知在场上赛跑的都跑,但得奖赏的只有一人?你们也当这样跑,好叫你们得着奖赏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不知道在运动场上赛跑的,大家都跑,但得奖赏的只有一人?你们也要这样跑,好使你们得着奖赏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不知道在运动场上赛跑的,大家都跑,但得奖赏的只有一人?你们也要这样跑,好使你们得着奖赏。
  • 当代译本 - 你们不知道吗?在运动场上赛跑的人虽然个个都在跑,但冠军只有一个。同样,你们也要努力奔跑,好获得奖赏。
  • 圣经新译本 - 难道你们不知道,在场上赛跑的人,虽然大家都跑,但得奖的只有一个人吗?你们都应当这样跑,好叫你们可以得奖。
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道,赛场上奔跑的人虽然都在跑,但是得奖的只有一个吗?你们也应当这样奔跑,好使你们得着奖赏。
  • 现代标点和合本 - 岂不知在场上赛跑的都跑,但得奖赏的只有一人?你们也当这样跑,好叫你们得着奖赏。
  • 和合本(拼音版) - 岂不知在场上赛跑的都跑,但得奖赏的只有一人?你们也当这样跑,好叫你们得着奖赏。
  • New International Version - Do you not know that in a race all the runners run, but only one gets the prize? Run in such a way as to get the prize.
  • New International Reader's Version - In a race all the runners run. But only one gets the prize. You know that, don’t you? So run in a way that will get you the prize.
  • English Standard Version - Do you not know that in a race all the runners run, but only one receives the prize? So run that you may obtain it.
  • New Living Translation - Don’t you realize that in a race everyone runs, but only one person gets the prize? So run to win!
  • The Message - You’ve all been to the stadium and seen the athletes race. Everyone runs; one wins. Run to win. All good athletes train hard. They do it for a gold medal that tarnishes and fades. You’re after one that’s gold eternally.
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that the runners in a stadium all race, but only one receives the prize? Run in such a way to win the prize.
  • New American Standard Bible - Do you not know that those who run in a race all run, but only one receives the prize? Run in such a way that you may win.
  • New King James Version - Do you not know that those who run in a race all run, but one receives the prize? Run in such a way that you may obtain it.
  • Amplified Bible - Do you not know that in a race all the runners run [their very best to win], but only one receives the prize? Run [your race] in such a way that you may seize the prize and make it yours!
  • American Standard Version - Know ye not that they that run in a race run all, but one receiveth the prize? Even so run; that ye may attain.
  • King James Version - Know ye not that they which run in a race run all, but one receiveth the prize? So run, that ye may obtain.
  • New English Translation - Do you not know that all the runners in a stadium compete, but only one receives the prize? So run to win.
  • World English Bible - Don’t you know that those who run in a race all run, but one receives the prize? Run like that, that you may win.
  • 新標點和合本 - 豈不知在場上賽跑的都跑,但得獎賞的只有一人?你們也當這樣跑,好叫你們得着獎賞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不知道在運動場上賽跑的,大家都跑,但得獎賞的只有一人?你們也要這樣跑,好使你們得着獎賞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不知道在運動場上賽跑的,大家都跑,但得獎賞的只有一人?你們也要這樣跑,好使你們得着獎賞。
  • 當代譯本 - 你們不知道嗎?在運動場上賽跑的人雖然個個都在跑,但冠軍只有一個。同樣,你們也要努力奔跑,好獲得獎賞。
  • 聖經新譯本 - 難道你們不知道,在場上賽跑的人,雖然大家都跑,但得獎的只有一個人嗎?你們都應當這樣跑,好叫你們可以得獎。
  • 呂振中譯本 - 豈不知在賽場上跑的、人人都跑,卻只有一個得着獎賞麼?所以你們要跑到抓得着。
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道,賽場上奔跑的人雖然都在跑,但是得獎的只有一個嗎?你們也應當這樣奔跑,好使你們得著獎賞。
  • 現代標點和合本 - 豈不知在場上賽跑的都跑,但得獎賞的只有一人?你們也當這樣跑,好叫你們得著獎賞。
  • 文理和合譯本 - 豈不知馳逐於場者、其人雖眾、得賞者惟一、爾之馳逐、當如欲得賞者然、
  • 文理委辦譯本 - 豈不知馳逐角勝者、其人雖多、而得賞則一、爾曹馳逐角勝、則得賞矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知在場爭趨者雖多、得賞者惟一、爾曹爭趨、當奮力使爾得賞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟獨不見夫競賽之事乎趨者固眾、而奪得錦標者一人而已。故望爾等努力趨前、以求奪得錦標也。
  • Nueva Versión Internacional - ¿No saben que en una carrera todos los corredores compiten, pero solo uno obtiene el premio? Corran, pues, de tal modo que lo obtengan.
  • 현대인의 성경 - 경기장에서 여러 선수들이 다 함께 달리지만 우승자는 하나뿐이라는 것을 모르십니까? 이와 같이 여러분도 우승자가 되도록 힘껏 달리십시오.
  • Новый Русский Перевод - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • Восточный перевод - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы ведь знаете, что в соревновании по бегу много участников, но только один становится победителем. Поэтому бегите так, чтобы получить награду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne savez-vous pas que, sur un stade, tous les concurrents courent pour gagner et, cependant, un seul remporte le prix ? Courez comme lui, de manière à gagner.
  • リビングバイブル - 競走をするとき、優勝者は一人だけです。ですからあなたがたも、優勝するために走りなさい。
  • Nestle Aland 28 - Οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ ἐν σταδίῳ τρέχοντες πάντες μὲν τρέχουσιν, εἷς δὲ λαμβάνει τὸ βραβεῖον; οὕτως τρέχετε ἵνα καταλάβητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ οἴδατε, ὅτι οἱ ἐν σταδίῳ τρέχοντες, πάντες μὲν τρέχουσιν, εἷς δὲ λαμβάνει τὸ βραβεῖον? οὕτως τρέχετε, ἵνα καταλάβητε.
  • Nova Versão Internacional - Vocês não sabem que, de todos os que correm no estádio, apenas um ganha o prêmio? Corram de tal modo que alcancem o prêmio.
  • Hoffnung für alle - Ihr kennt das doch: Von allen Läufern, die im Stadion zum Wettlauf starten, gewinnt nur einer den Siegeskranz. Lauft so, dass ihr ihn gewinnt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือว่าในการแข่งขัน นักวิ่งทุกคนออกวิ่ง แต่มีเพียงคนเดียวที่ได้รับรางวัล? จงวิ่งอย่างนั้นเพื่อให้ได้รางวัลมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ทราบ​หรือ​ว่า ใน​การ​แข่งขัน นักวิ่ง​ทุก​คน​วิ่ง แต่​มี​เพียง​คน​เดียว​ที่​ได้​รับ​รางวัล ดังนั้น​จง​วิ่ง​เพื่อ​ชิงชัย​ให้​สำเร็จ
  • Ô-sê 12:10 - Ta đã sai các tiên tri đến cảnh báo ngươi bằng nhiều khải tượng và ẩn dụ.”
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:5 - “Nếu con chạy đua với người, mà còn mỏi mệt, làm sao đua nổi với ngựa? Đi giữa đất bằng, con còn vấp ngã, làm sao con qua nổi rừng rậm Giô-đan?
  • Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
  • Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献