逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 新标点和合本 - 并且劳苦,亲手做工。被人咒骂,我们就祝福;被人逼迫,我们就忍受;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并且劳碌,亲手做工;被人咒骂,我们就祝福;被人迫害,我们就忍受;
- 和合本2010(神版-简体) - 并且劳碌,亲手做工;被人咒骂,我们就祝福;被人迫害,我们就忍受;
- 当代译本 - 还要亲手劳作。我们被人咒骂,就为对方祝福;受人迫害,就逆来顺受;
- 圣经新译本 - 并且劳苦,亲手作工。被人咒骂,我们就祝福;遭受迫害,我们就忍受;
- 中文标准译本 - 并且亲手劳苦做工。被人辱骂,我们就祝福;被人逼迫,我们就容忍;
- 现代标点和合本 - 并且劳苦,亲手做工。被人咒骂,我们就祝福;被人逼迫,我们就忍受;
- 和合本(拼音版) - 并且劳苦,亲手作工。被人咒骂,我们就祝福;被人逼迫,我们就忍受;
- New International Version - We work hard with our own hands. When we are cursed, we bless; when we are persecuted, we endure it;
- New International Reader's Version - We work hard with our own hands. When others curse us, we bless them. When we are attacked, we put up with it.
- English Standard Version - and we labor, working with our own hands. When reviled, we bless; when persecuted, we endure;
- New Living Translation - We work wearily with our own hands to earn our living. We bless those who curse us. We are patient with those who abuse us.
- Christian Standard Bible - we labor, working with our own hands. When we are reviled, we bless; when we are persecuted, we endure it;
- New American Standard Bible - and we labor, working with our own hands; when we are verbally abused, we bless; when we are persecuted, we endure it;
- New King James Version - And we labor, working with our own hands. Being reviled, we bless; being persecuted, we endure;
- Amplified Bible - We work [for our living], working hard with our own hands. When we are reviled and verbally abused, we bless. When we are persecuted, we take it patiently and endure.
- American Standard Version - and we toil, working with our own hands: being reviled, we bless; being persecuted, we endure;
- King James Version - And labour, working with our own hands: being reviled, we bless; being persecuted, we suffer it:
- New English Translation - We do hard work, toiling with our own hands. When we are verbally abused, we respond with a blessing, when persecuted, we endure,
- World English Bible - We toil, working with our own hands. When people curse us, we bless. Being persecuted, we endure.
- 新標點和合本 - 並且勞苦,親手做工。被人咒罵,我們就祝福;被人逼迫,我們就忍受;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且勞碌,親手做工;被人咒罵,我們就祝福;被人迫害,我們就忍受;
- 和合本2010(神版-繁體) - 並且勞碌,親手做工;被人咒罵,我們就祝福;被人迫害,我們就忍受;
- 當代譯本 - 還要親手勞作。我們被人咒罵,就為對方祝福;受人迫害,就逆來順受;
- 聖經新譯本 - 並且勞苦,親手作工。被人咒罵,我們就祝福;遭受迫害,我們就忍受;
- 呂振中譯本 - 勞勞苦苦,親手作工;被辱罵,我們就祝福;受逼迫,我們就忍受;
- 中文標準譯本 - 並且親手勞苦做工。被人辱罵,我們就祝福;被人逼迫,我們就容忍;
- 現代標點和合本 - 並且勞苦,親手做工。被人咒罵,我們就祝福;被人逼迫,我們就忍受;
- 文理和合譯本 - 且服勞躬親操作、見詬則祝、遇窘則忍、
- 文理委辦譯本 - 服勞、親作、被詬則祝、窘逐則忍、被誚則求、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且勞苦、親手操作、被詬詈則祝、被窘逐則忍、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 躬自操作、不遑寧處;被人詬誶、我則福之;被人凌虐、我則耐之;
- Nueva Versión Internacional - Con estas manos nos matamos trabajando. Si nos maldicen, bendecimos; si nos persiguen, lo soportamos;
- 현대인의 성경 - 생활비를 위해 수고하며 손수 일해 왔습니다. 그리고 욕을 얻어먹어도 축복하고 핍박을 당해도 참고
- Новый Русский Перевод - мы тяжело работаем своими руками. Когда нас проклинают, мы в ответ благословляем; нас преследуют, а мы терпим.
- Восточный перевод - мы тяжким трудом сами зарабатываем себе на хлеб. Когда нас проклинают, мы в ответ благословляем; нас преследуют, а мы терпим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - мы тяжким трудом сами зарабатываем себе на хлеб. Когда нас проклинают, мы в ответ благословляем; нас преследуют, а мы терпим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - мы тяжким трудом сами зарабатываем себе на хлеб. Когда нас проклинают, мы в ответ благословляем; нас преследуют, а мы терпим.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous nous épuisons à travailler de nos propres mains. On nous insulte ? Nous bénissons. On nous persécute ? Nous le supportons.
- リビングバイブル - また、生活のために、自ら汗水流して働きました。私たちをのろう人たちを、かえって祝福し、危害を加えられても耐え忍び、
- Nestle Aland 28 - καὶ κοπιῶμεν ἐργαζόμενοι ταῖς ἰδίαις χερσίν· λοιδορούμενοι εὐλογοῦμεν, διωκόμενοι ἀνεχόμεθα,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κοπιῶμεν, ἐργαζόμενοι ταῖς ἰδίαις χερσίν. λοιδορούμενοι, εὐλογοῦμεν; διωκόμενοι, ἀνεχόμεθα;
- Nova Versão Internacional - trabalhamos arduamente com nossas próprias mãos. Quando somos amaldiçoados, abençoamos; quando perseguidos, suportamos;
- Hoffnung für alle - Wir arbeiten hart für unseren Lebensunterhalt. Wenn man uns beleidigt, dann segnen wir. Verfolgt man uns, wehren wir uns nicht dagegen ;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราตรากตรำทำงานด้วยมือของเราเอง เมื่อถูกแช่งด่าเราก็ให้พร เมื่อถูกข่มเหงเราก็ทนเอา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตัวเราต้องทำงานหนักด้วยมือของเราเอง เมื่อถูกสาปแช่ง เราก็อวยพรไป เมื่อถูกกดขี่ข่มเหง เราก็ทนเอา
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
- 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
- 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
- Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
- Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
- 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
- Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
- Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
- Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.