逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 新标点和合本 - 直到如今,我们还是又饥又渴,又赤身露体,又挨打,又没有一定的住处,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 直到如今,我们还是又饥又渴,又赤身露体,又挨打,又到处漂泊,
- 和合本2010(神版-简体) - 直到如今,我们还是又饥又渴,又赤身露体,又挨打,又到处漂泊,
- 当代译本 - 我们至今还是又饥又渴,衣不蔽体,遭受毒打,居无定所,
- 圣经新译本 - 直到现在,我们还是又饥又渴,衣不蔽体,又挨打,又没有栖身的地方,
- 中文标准译本 - 直到现在这时刻,我们还是又饥又渴,衣不蔽体,被人殴打,居无定所,
- 现代标点和合本 - 直到如今,我们还是又饥又渴,又赤身露体,又挨打,又没有一定的住处,
- 和合本(拼音版) - 直到如今,我们还是又饥、又渴、又赤身露体、又挨打、又没有一定的住处,
- New International Version - To this very hour we go hungry and thirsty, we are in rags, we are brutally treated, we are homeless.
- New International Reader's Version - Up to this very hour we are hungry and thirsty. We are dressed in rags. We are being treated badly. We have no homes.
- English Standard Version - To the present hour we hunger and thirst, we are poorly dressed and buffeted and homeless,
- New Living Translation - Even now we go hungry and thirsty, and we don’t have enough clothes to keep warm. We are often beaten and have no home.
- Christian Standard Bible - Up to the present hour we are both hungry and thirsty; we are poorly clothed, roughly treated, homeless;
- New American Standard Bible - Up to this present hour we are both hungry and thirsty, and are poorly clothed and roughly treated and homeless;
- New King James Version - To the present hour we both hunger and thirst, and we are poorly clothed, and beaten, and homeless.
- Amplified Bible - To this present hour we are both hungry and thirsty; we are continually poorly dressed, and we are roughly treated, and wander homeless.
- American Standard Version - Even unto this present hour we both hunger, and thirst, and are naked, and are buffeted, and have no certain dwelling-place;
- King James Version - Even unto this present hour we both hunger, and thirst, and are naked, and are buffeted, and have no certain dwellingplace;
- New English Translation - To the present hour we are hungry and thirsty, poorly clothed, brutally treated, and without a roof over our heads.
- World English Bible - Even to this present hour we hunger, thirst, are naked, are beaten, and have no certain dwelling place.
- 新標點和合本 - 直到如今,我們還是又飢又渴,又赤身露體,又挨打,又沒有一定的住處,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 直到如今,我們還是又飢又渴,又赤身露體,又挨打,又到處漂泊,
- 和合本2010(神版-繁體) - 直到如今,我們還是又飢又渴,又赤身露體,又挨打,又到處漂泊,
- 當代譯本 - 我們至今還是又饑又渴,衣不蔽體,遭受毒打,居無定所,
- 聖經新譯本 - 直到現在,我們還是又飢又渴,衣不蔽體,又挨打,又沒有棲身的地方,
- 呂振中譯本 - 直到現在這一點鐘,我們還是又饑又渴、又赤身裸體、又挨拳打、飄泊無定,
- 中文標準譯本 - 直到現在這時刻,我們還是又飢又渴,衣不蔽體,被人毆打,居無定所,
- 現代標點和合本 - 直到如今,我們還是又飢又渴,又赤身露體,又挨打,又沒有一定的住處,
- 文理和合譯本 - 迄今我儕飢渴、裹體受撻、靡有定處、
- 文理委辦譯本 - 迄於今、我儕饑渴、裸裎、受撻、靡有定處、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於今、我儕饑渴、裸身、受撻、靡有定處、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕至今猶忍饑耐渴、衣衫襤褸、被毆受撻、無家可歸、
- Nueva Versión Internacional - Hasta el momento pasamos hambre, tenemos sed, nos falta ropa, se nos maltrata, no tenemos dónde vivir.
- 현대인의 성경 - 바로 이 시간까지 우리는 굶주리고 목마르고 헐벗고 매맞으며 집 없이 떠돌아다니고
- Новый Русский Перевод - Мы по-прежнему испытываем голод и жажду, отсутствие одежды и терпим побои, у нас нет жилья,
- Восточный перевод - Мы по-прежнему испытываем голод и жажду, отсутствие одежды и терпим побои, у нас нет жилья,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы по-прежнему испытываем голод и жажду, отсутствие одежды и терпим побои, у нас нет жилья,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы по-прежнему испытываем голод и жажду, отсутствие одежды и терпим побои, у нас нет жилья,
- La Bible du Semeur 2015 - Jusqu’à présent, nous souffrons la faim et la soif, nous sommes mal vêtus, exposés aux coups, errant de lieu en lieu.
- リビングバイブル - 今の今まで、私たちは飢えと渇きに悩まされ、寒さをしのぐ着物さえありませんでした。自分の家もなく、どこへ行っても冷たくあしらわれるばかりでした。
- Nestle Aland 28 - ἄχρι τῆς ἄρτι ὥρας καὶ πεινῶμεν καὶ διψῶμεν καὶ γυμνιτεύομεν καὶ κολαφιζόμεθα καὶ ἀστατοῦμεν
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄχρι τῆς ἄρτι ὥρας, καὶ πεινῶμεν καὶ διψῶμεν, καὶ γυμνιτεύομεν, καὶ κολαφιζόμεθα, καὶ ἀστατοῦμεν,
- Nova Versão Internacional - Até agora estamos passando fome, sede e necessidade de roupas, estamos sendo tratados brutalmente, não temos residência certa e
- Hoffnung für alle - Bis heute leiden wir Hunger und Durst, und unsere Kleider sind kaum mehr als Lumpen. Wir werden geschlagen und misshandelt, nirgendwo haben wir ein Zuhause.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จวบจนบัดนี้เราหิวโหยและกระหาย พันกายด้วยผ้าขี้ริ้ว ถูกทารุณ เราไร้ที่อยู่เป็นหลักแหล่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้แต่เวลานี้ที่เราเผชิญกับความหิว กระหาย ไร้เครื่องนุ่งห่ม ถูกทุบตี และไร้ที่อยู่อาศัย
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
- Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
- Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
- 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
- Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
- 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
- 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?