逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 人应当以我们为基督的执事,为 神奥秘事的管家。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人应该把我们看为基督的执事,为上帝的奥秘的管家。
- 和合本2010(神版-简体) - 人应该把我们看为基督的执事,为 神的奥秘的管家。
- 当代译本 - 因此,人应该把我们当作是基督的仆人,是上帝奥秘事的管家。
- 圣经新译本 - 这样,人应该把我们看作基督的仆人, 神奥秘的事的管家。
- 中文标准译本 - 这样,人应该把我们看做是基督的仆人、神奥秘之事的管家。
- 现代标点和合本 - 人应当以我们为基督的执事,为神奥秘事的管家。
- 和合本(拼音版) - 人应当以我们为基督的执事,为上帝奥秘事的管家。
- New International Version - This, then, is how you ought to regard us: as servants of Christ and as those entrusted with the mysteries God has revealed.
- New International Reader's Version - So here is how you should think of us. We serve Christ. We are trusted with the mysteries God has shown us.
- English Standard Version - This is how one should regard us, as servants of Christ and stewards of the mysteries of God.
- New Living Translation - So look at Apollos and me as mere servants of Christ who have been put in charge of explaining God’s mysteries.
- The Message - Don’t imagine us leaders to be something we aren’t. We are servants of Christ, not his masters. We are guides into God’s divine secrets, not security guards posted to protect them. The requirements for a good guide are reliability and accurate knowledge. It matters very little to me what you think of me, even less where I rank in popular opinion. I don’t even rank myself. Comparisons in these matters are pointless. I’m not aware of anything that would disqualify me from being a good guide for you, but that doesn’t mean much. The Master makes that judgment.
- Christian Standard Bible - A person should think of us in this way: as servants of Christ and managers of the mysteries of God.
- New American Standard Bible - This is the way any person is to regard us: as servants of Christ and stewards of the mysteries of God.
- New King James Version - Let a man so consider us, as servants of Christ and stewards of the mysteries of God.
- Amplified Bible - So then, let us [who minister] be regarded as servants of Christ and stewards (trustees, administrators) of the mysteries of God [that He chooses to reveal].
- American Standard Version - Let a man so account of us, as of ministers of Christ, and stewards of the mysteries of God.
- King James Version - Let a man so account of us, as of the ministers of Christ, and stewards of the mysteries of God.
- New English Translation - One should think about us this way – as servants of Christ and stewards of the mysteries of God.
- World English Bible - So let a man think of us as Christ’s servants, and stewards of God’s mysteries.
- 新標點和合本 - 人應當以我們為基督的執事,為神奧祕事的管家。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人應該把我們看為基督的執事,為上帝的奧祕的管家。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人應該把我們看為基督的執事,為 神的奧祕的管家。
- 當代譯本 - 因此,人應該把我們當作是基督的僕人,是上帝奧祕事的管家。
- 聖經新譯本 - 這樣,人應該把我們看作基督的僕人, 神奧祕的事的管家。
- 呂振中譯本 - 所以人應當這樣把我們看為基督的差事,做上帝之奧祕事的管家。
- 中文標準譯本 - 這樣,人應該把我們看做是基督的僕人、神奧祕之事的管家。
- 現代標點和合本 - 人應當以我們為基督的執事,為神奧祕事的管家。
- 文理和合譯本 - 人當以我儕為基督之役、上帝奧秘之宰、
- 文理委辦譯本 - 人當以我儕為基督執事、司上帝奧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人當視我儕為基督之役、宰天主奧妙者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人當視吾輩為基督之臣僕、天主眾妙之司庫。
- Nueva Versión Internacional - Que todos nos consideren servidores de Cristo, encargados de administrar los misterios de Dios.
- 현대인의 성경 - 그렇다면 사람들은 마땅히 우리를 그리스도의 일꾼이며 하나님의 비밀을 맡은 사람으로 여겨야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Итак принимайте нас как служителей Христа, которым были вверены тайны Божьи.
- Восточный перевод - Итак, принимайте нас как служителей Масиха, которым были вверены тайны Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, принимайте нас как служителей аль-Масиха, которым были вверены тайны Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, принимайте нас как служителей Масеха, которым были вверены тайны Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, qu’on nous considère comme de simples serviteurs de Christ, des intendants chargés des secrets de Dieu.
- リビングバイブル - こういうわけでアポロや私を、神の深い御心を説明し、その祝福を配って回る、キリストの福音を預かる管理者と考えてください。
- Nestle Aland 28 - Οὕτως ἡμᾶς λογιζέσθω ἄνθρωπος ὡς ὑπηρέτας Χριστοῦ καὶ οἰκονόμους μυστηρίων θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως ἡμᾶς λογιζέσθω ἄνθρωπος ὡς ὑπηρέτας Χριστοῦ, καὶ οἰκονόμους μυστηρίων Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Portanto, que todos nos considerem servos de Cristo e encarregados dos mistérios de Deus.
- Hoffnung für alle - Seht in uns also Diener von Christus und Boten, denen Gott die Verkündigung seiner Geheimnisse anvertraut hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นแล้วคนทั้งหลายจึงควรถือว่าพวกเราเป็นผู้รับใช้ของพระคริสต์ และควรถือว่าพวกเราเป็นผู้ที่ได้รับมอบหมายสิ่งล้ำลึกของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น จงให้ผู้อื่นเห็นว่าเราเป็นผู้รับใช้ของพระคริสต์ และเป็นผู้อารักขาสิ่งลึกลับของพระเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- Lu-ca 16:1 - Chúa Giê-xu kể cho các môn đệ câu chuyện này: “Người nhà giàu kia mướn một viên quản gia. Sau có người tố cáo quản gia phung phí tiền của chủ.
- Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
- Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
- 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
- Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
- Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
- Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
- 1 Ti-mô-thê 3:9 - Họ phải giữ lẽ huyền nhiệm của đức tin với lương tâm trong sạch.
- 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.