逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 叫你们的信不在乎人的智慧,只在乎 神的大能。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为要使你们的信不靠着人的智慧,而是靠着上帝的大能。
- 和合本2010(神版-简体) - 为要使你们的信不靠着人的智慧,而是靠着 神的大能。
- 当代译本 - 好使你们的信仰不是以人的智慧为基础,而是以上帝的能力为基础。
- 圣经新译本 - 使你们的信不是凭着人的智慧,而是凭着 神的能力。
- 中文标准译本 - 好让你们的信仰不靠人的智慧,而靠神的大能。
- 现代标点和合本 - 叫你们的信不在乎人的智慧,只在乎神的大能。
- 和合本(拼音版) - 叫你们的信不在乎人的智慧,只在乎上帝的大能。
- New International Version - so that your faith might not rest on human wisdom, but on God’s power.
- New International Reader's Version - This was so that your faith would be based on God’s power. Your faith would not be based on human wisdom.
- English Standard Version - so that your faith might not rest in the wisdom of men but in the power of God.
- New Living Translation - I did this so you would trust not in human wisdom but in the power of God.
- Christian Standard Bible - so that your faith might not be based on human wisdom but on God’s power.
- New American Standard Bible - so that your faith would not rest on the wisdom of mankind, but on the power of God.
- New King James Version - that your faith should not be in the wisdom of men but in the power of God.
- Amplified Bible - so that your faith would not rest on the wisdom and rhetoric of men, but on the power of God.
- American Standard Version - that your faith should not stand in the wisdom of men, but in the power of God.
- King James Version - That your faith should not stand in the wisdom of men, but in the power of God.
- New English Translation - so that your faith would not be based on human wisdom but on the power of God.
- World English Bible - that your faith wouldn’t stand in the wisdom of men, but in the power of God.
- 新標點和合本 - 叫你們的信不在乎人的智慧,只在乎神的大能。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要使你們的信不靠着人的智慧,而是靠着上帝的大能。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為要使你們的信不靠着人的智慧,而是靠着 神的大能。
- 當代譯本 - 好使你們的信仰不是以人的智慧為基礎,而是以上帝的能力為基礎。
- 聖經新譯本 - 使你們的信不是憑著人的智慧,而是憑著 神的能力。
- 呂振中譯本 - 使你們的信不是本着人的智慧,乃是本着上帝的能力。
- 中文標準譯本 - 好讓你們的信仰不靠人的智慧,而靠神的大能。
- 現代標點和合本 - 叫你們的信不在乎人的智慧,只在乎神的大能。
- 文理和合譯本 - 令爾之信、不在人之智、乃在上帝之能、○
- 文理委辦譯本 - 令爾有信、不以人之智、惟以上帝之能、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾之信、非由人之智、乃由天主之能、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 欲使爾等之所信、不本乎人世之智、而本乎天主之德能也。
- Nueva Versión Internacional - para que la fe de ustedes no dependiera de la sabiduría humana, sino del poder de Dios.
- 현대인의 성경 - 여러분의 믿음이 사람의 지혜에 의존하지 않고 하나님의 능력에 의존하도록 하기 위해서였습니다.
- Новый Русский Перевод - чтобы ваша вера основывалась не на мудрости человеческой, а на силе Божьей.
- Восточный перевод - чтобы ваша вера основывалась не на мудрости человеческой, а на силе Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы ваша вера основывалась не на мудрости человеческой, а на силе Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы ваша вера основывалась не на мудрости человеческой, а на силе Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi votre foi a été fondée, non sur la sagesse humaine, mais sur la puissance de Dieu.
- リビングバイブル - 私がそうしたのは、あなたがたの信仰が、人間のすぐれた思想にではなく、神に根ざしてほしかったからです。
- Nestle Aland 28 - ἵνα ἡ πίστις ὑμῶν μὴ ᾖ ἐν σοφίᾳ ἀνθρώπων ἀλλ’ ἐν δυνάμει θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἡ πίστις ὑμῶν, μὴ ᾖ ἐν σοφίᾳ ἀνθρώπων, ἀλλ’ ἐν δυνάμει Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - para que a fé que vocês têm não se baseasse na sabedoria humana, mas no poder de Deus.
- Hoffnung für alle - Denn euer Glaube sollte sich nicht auf Menschenweisheit gründen, sondern auf Gottes rettende Kraft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่าความเชื่อของท่านจะไม่อาศัยสติปัญญาของมนุษย์ แต่พึ่งฤทธิ์อำนาจของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อให้ความเชื่อของท่านเกิดจากอานุภาพของพระเจ้า ไม่ใช่เกิดจากปัญญาของมนุษย์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
- 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
- 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.